Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.68 KB, 3 trang )

Họ và tên:
…………………………
Lớp 10A2

KIỂM TRA 45 PHÚT

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Hãy chọn ý đúng




Câu 1: Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính AB  AD bằng
B. a 2

A. 2a

C. 3a

D.

2a 2
Câu 2: Cho ABC có trọng tâm G, D là trung điểm BC. Khi đó, đẳng thức
nào sai?

   
GA
 GB  GC 0
A.
 


C. 3AG  AD



GA

2GD
B.


D. AD 3GD

Câu 3: Cho hình bình hành ABCD tâm O, M là một điểm bất kì. Khẳng định
nào sai


 
AB
 AD  AC
A.
 
AB
= DC
C.



  

MA


MC

MB

MD  4MO
B.



  
MA
 MC MB  MD
D.

Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 3, AB = 4, khi đó độ dài véc tơ


AC là

A. 5

B. 6

C. 9

D. 10

Câu 5: Gọi I là trung điểm đoạn AB, M là một điểm bất kì, khi đó mệnh đề
sai là



 
IA

IB 0
A.
 



 
AI

BI  AB
B.




C. MA  MB 2MI



D. AB 2 AI

Câu 6: Cho các véc tơ





a   4;3 , b  2;  1 , c  x; y 

. Giá trị của x, y để

  
c 3a  4b là

A. x = 20, y = 13

B. x = -20, y = -13

y =- 13
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

C. x = -20, y = 13

D. x = 20,


Bài 1: (2,0 điểm) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm, đường cao
AH.









Vẽ các véc tơ AE 2 AB , AF  2 AH
Bài 2: (2,0 điểm) Cho
 
a b



a  3;1 , b  2;9 

 
a b

. Hãy tìm tọa độ của các véc tơ sau

 
3a  2b


 
x 2a  b

Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có A( 2;5), B( 0;1), C(4;3)


1) Tìm tọa độ trọng tâm G, tọa độ véc tơ AB
2) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.


3) Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn


Họ và tên:
…………………………
Lớp 10A2


MA  MB k , k  0

KIỂM TRA 45 PHÚT

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Hãy chọn ý đúng




Câu 1: Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính AB  AD bằng
B. a 2

A. 2a

C. 3a

D.

2a 2
Câu 2: Cho ABC có trọng tâm G, D là trung điểm BC. Khi đó, đẳng thức
nào sai?

   

GA
 GB  GC 0
A.
 
C. 3AG  AD



GA

2GD
B.


D. AD 3GD

Câu 3: Cho hình bình hành ABCD tâm O, M là một điểm bất kì. Khẳng định
nào sai


 
AB
 AD  AC
A.


AB
=
DC
C.














B. MA  MC  MB  MD  4MO

  
MA
 MC MB  MD
D.

Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 4, AB = 3, khi đó độ dài véc tơ


AC là

A. 5

B. 6

C. 9


D. 10


Câu 5: Gọi I là trung điểm đoạn AB, M là một điểm bất kì, khi đó mệnh đề
sai là

  
A. IA  IB 0
 



 
AI

BI  AB
B.




C. MA  MB 2MI



D. AB 2 AI

Câu 6: Cho các véc tơ





a  4;1 , b   2; 2  , c  x; y 

. Giá trị của x, y để

  
c 2a  3b là

A. x = -4, y = 14

B. x = 14, y = -4

C. x = -14, y = 4

D. x = 14, y

=4
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4cm, đường cao
AH.




AE

2
AB

AF

AH
Vẽ các véc tơ
,

Bài 2: (2,0 điểm) Cho
 
a b



a  3;5  , b  4;7 

 
a b

. Hãy tìm tọa độ của các véc tơ sau

 
3a  2b


 
x 2a  b

Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có A(1;3), B( 2;4), C(0;6)


1) Tìm tọa độ trọng tâm G, tọa độ véc tơ AB

2) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.


3) Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn

 
MA  MB  MC k , k  0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×