Tuần 18 , tiết 55-56
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 – HỌC KÌ I
Ngàysoạn : 18/12/2018
Thời gian làm bài: 90 Phút.
A/ Mục tiêu:
1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua.
2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.
3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác theo yêu cầu của bài tốn.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển.
5/ Làm phát huy được tính tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra học kỳ I.
6/ Nhằm đánh giá được quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trò trong học kỳ I.
B/ Hình thức: Tự luận.
C. Chuẩn bị GV: ra đề HS : ôn các kiến thức đã học
DMA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 – HỌC KÌ I
Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Cấp độ thấp
Chủ đề
1. Các phép
tính với số
tự nhiên
Số câu
Số điểm
2. Tính chia
hết, ước và
bội
Số câu
Số điểm
3. Cộng trừ
số nguyên
Số câu
Số điểm
4. Đoạn
thẳng
Vận dụng
Hiểu các tính
chất của phép
cộng,
phép
nhân, vận dụng
các phép tính
cộng, trừ, nhân,
chia, lũy thừa để
thực hiện tính
nhanh biểu thức
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
- Biết điểm
nằm giữa hai
điểm trong ba
điểm thẳng
hàng
Số câu
Số câu: 1
Số điểm
Số điểm: 1,0
Tổng số câu
Số câu: 4
Tổng số điểm
Số điểm: 3
Cấp độ cao
Vận dụng các tính
chất của phép cộng,
phép nhân và các
phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, lũy thừa
với các số tự nhiên để
giải bài tốn tìm x
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 3
Số điển: 3,0
Vận dụng các
kiến thức về bội
và ước, về BC
và ƯC để tìm
ƯC và BC
Số câu: 1
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số điểm: 2,0
Biết dấu hiệu
chia hết cho
2, cho 5, cho
3, cho 9
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Biết cộng, trừ
hai số nguyên
một cách
chính xác
Cộng
Hiểu được các
tính chất của
phép cộng số
nguyên để thực
hiện tính nhanh
Số câu:1
Số điểm: 1,0
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
Vận dụng được các
tính chất của phép
cộng số ngun để
thực hiện giải bài
tốn tìm x
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
- Biết tính độ dài
đoạn thẳng có căn cứ.
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
- Biết chứng tỏ
một điểm là
trung điểm của
đoạn thẳng.
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số điểm: 0,5
Số câu: 4
Số điểm: 4,0
Số câu: 3
Số điểm: 2,0
Số câu: 10
Số điểm: 10
E . ĐỀ THIẾT KẾ THEO MA TRẬN
Câu 1: (1,0 đ) Dùng cả ba chữ số: 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho cả 3 và 5
Câu 2: (2,5 đ) Thực hiện phép tính
a) 18 : 32 + 5.23
b) (–12) + 42
c) 53. 25 + 53 .75
Câu 3: (3,0 đ) Tìm x, biết
a) 6x – 36 = 144 : 2
b) (2 – x) + 21 = 15
c) |x+2| - 4 = 6
Câu 4: (1,5 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18
quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển
Câu 5: (2,0 đ)
Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó.
Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của
đoạn thẳng EG không ?
Câu 1: (1,0 đ) Dùng cả ba chữ số: 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho cả 3 và 5
Câu 2: (2,5 đ) Thực hiện phép tính
a) 18 : 32 + 5.23
b) (–12) + 42
c) 53. 25 + 53 .75
Câu 3: (3,0 đ) Tìm x, biết
a) 6x – 36 = 144 : 2
b) (2 – x) + 21 = 15
c) |x+2| - 4 = 6
Câu 4: (1,5 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18
quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển
Câu 5: (2,0 đ)
Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó.
Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của
đoạn thẳng EG không ?
F. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
Cấu 1
(1đ)
Cấu 2
(2,5đ)
ĐÁP ÁN
a) Các số chia hết cho 2: 354, 534 (mỗi số đúng cho 0,25đ)
b) Số chia hết cho 3 và 5: 345, 435 (mỗi số đúng cho 0,25đ)
ĐIỂM
0,5
0,5
0,75
0,75
1,0
a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42
b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30
c) 53.25 + 53.75 = 53.(25 + 75) = 53.100 = 5300
(nếu HS khơng áp dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng thì chấm 0,5đ)
Cấu 3
(3,0đ)
Cấu 4
(1,5đ)
a) 6x - 36 = 144:2
6x - 36 = 72
6x
= 72 + 36
6x
= 36
x
= 18
b) 2 - x = 15 - 21
2 - x = -6
x = 2 – (-6)
x=8
c) |x+2| - 4 = 6
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
|x+2| = 6 + 4
|x+2| = 10 ⇒ x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10 ⇒ x = 8
Nếu: x + 2 = -10 ⇒ x = -12
(nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ)
Gọi số sách phải tìm là a thì a ∈ BC(12 ,15 , 18)
Tìm được BCNN(12,15,18) = 180
Do đó BCNN(12,15,18)=B(180)={0,90,180,270,360,450,540,…}
Vậy số sách là 540 quyển
(nếu HS khơng tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối
đa)
Cấu 5
(2,0đ)
x
E
4cm
O
G
y
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
8cm
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm cịn lại 0,5
vì O là gốc chung của hai tia đối nhau
b) Tính được OG = 4cm
Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O OG 1,0
và OE = OG = 4cm