Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan hoc 2 So sanh cac so tron tram

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.6 KB, 4 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn: Tốn
SO SÁNH CÁC SỐ TRỊN TRĂM
Người soạn: Nguyễn Thùy Dương
Người dạy: Nguyễn Thùy Dương
I. Mục tiêu:
1. Thái độ:
- u thích mơn Tốn, có thái độ tích cực trong học tập.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tư duy, tính tốn cho học sinh.
3. Kiến thức:
- Biết so sánh các số tròn trăm.
- Nắm được thứ tự các số tròn trăm.
4. Kĩ năng:
- Biết điền các số trịn trăm vào các vạch có trên tia số.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Gíao viên:
- Gíao án điện tử
- Sách giáo khoa
- Bảng phụ
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thờ
i
gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:
- Gọi HS kiểm tra về đọc, viết các số tròn - HS thực hiện
trăm đã học
- GV nhận xét
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
- Tiết học trước các con đã được học về - HS lắng nghe
các đơn vị chục, trăm, nghìn rồi đúng
khơng nào. Trong bài học ngày hôm
nay chúng ta sẽ học cách so sánh các số
tròn trăm.


Thờ
i
gian

8’

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Ghi bảng tên bài: So sánh các số tròn
trăm
b. Dạy bài mới:
*Hướng dẫn cách so sánh các số tròn
trăm
- Gắn lên bảng thẻ 2 hình vng biểu diễn
100 và hỏi: có mấy trăm ơ vng ?

- Gắn tiếp 3 hình vng biểu diễn 100 và
hỏi: có mấy trăm ơ vng ?
- Hỏi: 200 ơ vng và 300 ơ vng thì
bên nào có nhiều hơn, bên nào có ít hơn ?
- Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn, số nào
bé hơn ?
- Gọi HS trả lời >, < hoặc = ?

- Ghi vở tên bài

- Tiến hành tương tự với số 300 và 400

- Thực hiện yêu cầu của GV và rút ra
kết luận 300 < 400, 400 > 300

- Có 2 trăm ơ vng.
- Có 3 trăm ơ vng
- 300 ô vuông nhiều hơn 200 ô
vuông.
- 300 lớn hơn 200, 200 bé hơn 300
- HS trả lời 200 < 300, 300 > 200

- Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết 200 và
- 200 < 400, 400 > 200
400 số nào lớn hơn, số nào bé hơn ?
- 300 và 500 số nào lớn hơn, số nào bé - 300 < 500, 500 > 300
hơn ?
*GV chốt: Vậy muốn so sánh 2 số tròn
trăm chúng ta so sánh chữ số hàng
trăm, số nào có chữ số hàng trăm lớn

hơn thì số đó lớn hơn. Số nào có chữ số
hàng trăm nhỏ hơn thì nhỏ hơn. Số nào
có chữ số hàng trăm bằng nhau thì
bằng nhau.
- Để giúp các con nắm vững kiến thức và
hiểu rõ hơn về bài học ngày hơm nay thì
bây giờ chúng ta sẽ cùng làm các BT
trong SGK.
c. Luyện tập:
*Bài 1 : > , < ?


Thờ
i
gian

Hoạt động của giáo viên
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét
Hỏi: Nhắc lại cách so sánh các số tròn
trăm?
*Bài 2 : >, < ?
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt kiến thức.
( Tại sao con biết 300>200? Vì ở hàng
trăm chữ số 3 lớn hơn chữ số 2. Vậy nên
300>200. Tương tự bé hơn và bằng.

Tại sao con biết 900<1000. Vì 900=9 thẻ
trăm, 1000=10 thẻ trăm. 9<10 nên
900<1000)
*Bài 3 : Số ?
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét
- Cho HS đọc các số từ 100 đến 1000 và
ngược lại.
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu đặc điểm các số tròn trăm

Hoạt động của học sinh
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS nhận xét
- HS trả lời

- HS đọc đề bài
- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét
- HS lắng nghe

- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS Chữa bài
- HS lắng nghe
- HS đọc


- Chữ số hàng chục và hàng đơn vị là
0
- HS chơi trò chơi

- Chơi trò chơi Tiếp sức
+ Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 6 người.
+ Mỗi bạn làm 1 câu, bạn thứ nhất làm
xong chuyền bút cho bạn thứ hai làm.
Tương tự với các bạn còn lại
+ Đội nhanh hơn là đội chiến thắng.
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe


Thờ
i
gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Rút kinh nghiệm, bổ sung:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………




×