Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan hoc 4 Luyen tap Trang 133

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.35 KB, 4 trang )

TIẾT 123 :LUYỆN TẬP
(tuần 25 –tiết 2)
I.MỤC TIÊU
Giups hs
-Giups hs củng cố phép nhân phân số
-Biết cách thực hiện phép nhân phân số
-Nhận biết ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên :Phép nhân
phân số với số tự nhiên chính là phép cộng liên tiếp các phân số với
nhau
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
I.KIỂM TRA BÀI CŨ
-GV gọi 2 hs lên bảng làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết 122 ,sau đó hỏi:Muốn thực
hiện nhân hai phân số ta làm như
thế nào?
-Gv nhận xét và cho điểm hs
2.DẠY –HỌC BÀI MỚI
2.1 Giới thiệu bài mới
-Trong giờ học này các em sẽ
được làm các bài toán luyện tập
về phép nhân phân số
2.2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
2
-Gv viết bài mẫu lên bảng: 9 x 5
Nêu yêu cầu :Hãy tìm cách thực
hiện phép nhân trên
-Gv nhận xét bài làm của hs ,sau
đó giảng cách viết gọn như bài



Hoạt động học
-2 hs lên bảng thực hiện yêu
cầu ,hs dưới lớp theo dõi để nhận
xét bài làm của bạn.

-Nghe gv giới thiệu bài

5

-Hs viết 5 thành phân số 1 sau
đó thực hiện phép tính nhân


mẫu trong sgk
-Gv yêu cầu hs làm tiếp các phần
còn lại của bài
9
9x 8
72
a) 11 x 8= 11 = 11
b)
c)

5
6
4
5
5
8


x 7=
x 1=

5x7
6
4 x1
5
5x0
8

=
=

35
6
4
5
0
8

d)
x 0=
=
=0
-Gv chữa bài sau đó hỏi hs :Em có
nhận xét gì về phép nhân của phần
c?
-Em có nhận xét gì về phép nhân
ở phần d?

-Gv nêu :cũng giống như phép
nhân số tự nhiên ,mỗi phân số khi
nhân với 1 cũng cho ra kết quả là
chính phân số đó,mọi phân số khi
nhân với 0 cũng bằng 0
Bài 2
-Gv tiến hành tương tự như bài 1
-Chú ý cho hs nhận xét phép nhân
phần c và d để rút ra kết luận
+1 nhân với phân số nào cũng cho
ra kết quả là chính phân số đó
+0 nhân với phân số nào cũng
bằng 0
Bài 3
-Gv yêu cầu hs tự làm bài

-Hs nghe giảng
-2 hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp
làm bài vào vở bài tập

-Phép nhân phần c là phép nhân
phân số với 1 cho ra kết quả là
chính phân số đó
-Phép nhân ở phần d là nhân phân
số vơi 0 ,có kết quả là 0

-Hs thực hiện phép tính:
2
2 x3
6

x
3=
=
5
5
5
-Gv yêu cầu hs so sánh

2
5

x3




2
5

+

2
5

+

2
5

2

5

+

2
5

+

2
5

=

2+2+2
5

=

6
5

2
-Bằng nhau
-Gv nêu :Vậy phép nhân 5 x3
chính là phép cộng 3 phân số bằng
2
2
2
nhau 5 + 5 + 5

Bài 4
-Gv hỏi :bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
-Bài tập yêu cầu chúng ta tính rồi
rút gọn
-3 hs lên bảng làm bài,mỗi hs thực
hiện một phép tính ,hs cả lớp làm
5
4
5x4
20
bài vào vở bài tập .Có thể trình
a) 3 x 5 = 3 x 5 = 15 =
bày bài như sau :
20 :5
4
=
*Lưu ý ở bài tập này có thể rút
15 :5
3
2
3
2x 3
6
gọn ngay trong q trình tính:
b) 3 x 7 = 3 x 7 = 21 =
5
x 45 = 53 xx 45 = 43
6 :3

2
3
21 :3 = 7
7

13

7 x 13

91

c) 1 3 x 7 = 13 x 7 = 91 =1
-Gv chữa bài của hs trên bảng
lớp ,sau đó yêu cầu hs cả lớp đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau
Bài 5
-Gv gọi hs đọc đề bài trước lớp
-Gv hỏi :Muốn tính chu vi hình
vng ta làm như thế nào?
-Gv hỏi:Muốn tính diện tích hình
vng ta làm như thế nào?

-Theo dõi bài chữa của gv ,sau đó
2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau
-Tính chu vi và diện tích hình
5
vng có cạnh là 7 m
-Muốn tính chu vi hình vng ta
lấy số đo cạnh hình vng nhân

với 4
-Muốn tính diện tích hình vng
ta lấy số đo cạnh hình vng nhân
với chính nó
-Hs làm bài vào vỏe bài tập ,sau


-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv nhận xét và cho điểm hs

đó 1 hs đọc bài làm của mình
trước lớp:
Bài giải
Chu vi của hình vng là:
5
20
7 x 4= 7 (m)
Diện tích của hình vng là:
5
5
25
2
x
=
7
7
49 ( m )
Đáp số :chu vi:

20

7

diện tích:
3.CỦNG CỐ ,DẶN DỊ
-Gv tổng kết giờ học ,dặn dò hs về
nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
Bài tập hướng dẫn luyện tập thêm :

m
25 2
m
49

1.Điền dấu ,, vào chỗ chấm:
1
2
9
7

x
x

3
4
5
8

……
……


1
3
6
21

x
x

3
2
8
2

5
6

x

4
9

……

2.Một miếng tơn hình chữ nhật có chiều rộng là

9
5

2

27

x

18
2

m ,chiều dài gấp

đơi chiều rộng .Tính chu vi và diện tích của tấm tơn đó.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×