KHOA KẾ TỐNBỘ– GIÁO D
TÀIỤC VÀ ĐÀO T
CHÍNH
ẠO –
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP.HCM
NGÂN HÀNG
CHƯƠNG 6: KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Tp. HCM, tháng 9/2015
6.1 ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
ü
Thu nhập từ kinh doanh.
ü
Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
ü
Thu nhập từ đầu tư vốn.
ü
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn.
ü
Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
6.1 ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
ü
Thu nhập trúng thưởng.
ü
Thu nhập bản quyền.
ü
Thu nhập từ nhượng quyền thương mại.
ü
Thu nhập nhận thừa kế.
ü
Thu nhập từ quà tặng.
6.2 ĐỐI TƯỢNG MIỄNTHUẾ
ü
TN của cá nhân KD có doanh thu từ 100 trđ/năm
trở xuống.
ü
TN từ chuyển nhượng BĐS giữa vợ với chồng,
giữa cha mẹ với con;...
6.2 ĐỐI TƯỢNG MIỄNTHUẾ
ü
TN từ chuyển nhượng nhà ở, QSD đất ở và tài
sản gắn liền với đất ở.
ü
TN từ giá trị QSD đất của cá nhân được NN
giao đất.
6.2 ĐỐI TƯỢNG MIỄNTHUẾ
ü
TN từ nhận thừa kế, quà tặng là BĐS giữa vợ
với chồng, giữa cha mẹ với con;...
ü
TN từ chuyển đổi đất nơng nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân được NN giao để sản xuất.
6.2 ĐỐI TƯỢNG MIỄNTHUẾ
ü
TN của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp SX
nơng, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh
bắt thủy sản chưa qua chế biến thành các
sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế.
ü
TN từ lãi tiền gửi ngân hàng, tổ chức tín
dụng, lãi hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
6.2 ĐỐI TƯỢNG MIỄNTHUẾ
ü
TN từ tiền lương, tiền công làm việc ban đêm,
làm thêm giờ (không đúng).
ü
TN từ tiền lương, tiền công của thuyền viên là
người VN làm việc cho các hãng tàu nước ngoài
hoặc các hãng tàu VN vận tải quốc tế.
6.2 ĐỐI TƯỢNG MIỄNTHUẾ
ü
TN của cá nhân là chủ tàu, cá nhân có quyền sử
dụng tàu và cá nhân làm việc trên tàu từ hoạt
động cung cấp HHDV trực tiếp phục vụ hoạt động
khai thác, đánh bắt thủy sản xa bờ.
ü
TN từ tiền lương hưu.
ü
TN từ học bổng.
6.2 ĐỐI TƯỢNG MIỄNTHUẾ
ü
TN từ bồi thường HĐ bảo hiểm nhân thọ, phi
nhân thọ, bồi thường tai nạn lao động,...
ü
TN nhận được từ nguồn viện trợ của nước
ngồi với mục đích từ thiện, nhân đạo.
6.3 NGƯỜI NỘP THUẾ
ü
Cá nhân có quốc tịch VN.
ü
Cá nhân khơng mang quốc tịch VN nhưng làm
việc tại VN hoặc không hiện diện tại VN nhưng
có TNCT phát sinh tại VN.
6.3 NGƯỜI NỘP THUẾ
ü
Cá nhân cư trú có TN chịu thuế phát sinh trong và
ngồi lãnh thổ VN.
ü
Cá nhân khơng cư trú có phát sinh TN chịu thuế
TNCN tại VN.
6.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
q
Cư trú
TN
từ
tiền
lương,
tiền
cơng
và
kinh
Thuế TNCN = Thu nhập x
Thuế
phải nộp
doanh:
tính thuế
Thu nhập = Thu nhập
tính thuế
chịu thuế
ØThu
Thu nhập
chịu thuế
-
suất
Các khoản
được giảm trừ
nhập
= TN từ tiền lương,
tiền công
+
TN từ
kinh doanh
6.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Cư trú
TN từ tiền
lương, tiền
q
Thuế nhập
chịu thuế
=
Doanh thu
Phát sinh
-
Chi phí
được trừ
6.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Cư trú
TN từ tiền
lương, tiền
q
Thuế nhập
chịu thuế
= Doanh thu
ấn định
x
Tỷ lệ %
ấn định
6.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Cư trú
TN từ tiền
lương, tiền
q
Thuế nhập
chịu thuế
= Doanh thu
Phát sinh
x
Tỷ lệ %
ấn định
6.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Cư trú
TN từ tiền lương, tiền
cơng và kinh doanh:
q
Ø
Các khoản giảm trừ:
6.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Cư trú
Đối với 8 loại thu nhập cịn lại tính
giống như cá nhân không cứ trú
6.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Khơng
THUẾ
cư trú
q
Thu nhập từ tiền lương, tiền cơng:
Thuế TNCN =
Thu nhập
x Thuế suất
phải nộp
tính thuế
(20%)
q Thu nhập từ đầu tư vốn:
Thuế TNCN = Tổng số tiền
phải nộp
nhận được
x
Thuế suất
(5%)
6.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Khơng
THUẾ
cư trú
q
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn:
Thuế TNCN = Tổng số tiền x Thuế suất
phải nộp
nhận được
(0,1%)
q Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS:
Thuế TNCN = Tổng số tiền x Thuế suất
phải nộp
nhận được
(2%)
6.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Khơng
THUẾ
cư trú
q
TN từ bản quyền, nhượng quyền thương mại:
TNTT: Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng
Thuế TNCN =
Thu nhập
x Thuế suất
phải nộp
tính thuế
(5%)
q Thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng:
TNTT: Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng
Thuế TNCN =
Thu nhập
x Thuế suất
phải nộp
tính thuế
(10%)
6.5 TRÁCH NHIỆM NỘP HỒ SƠ KHAI
THUẾ
6.5.1 Tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế
TNCN khai thuế
6.5.2 cá nhân cư trú có TN từ tiền lương, tiền
công, TN từ KD khai trực tiếp với CQT.
6.6 KỲ TÍNH THUẾ
6.6.1 Đối với tổ chức, CN
trả TNCT TNCN:
Ø
Tổ chức, CN trả TN
6.6 KỲ TÍNH THUẾ
6.6.2 Đối với cá nhân cư trú khai thuế trực tiếp với
cơ quan thuế:
Ø
Cá nhân cư trú có TN từ tiền lương, tiền công do tổ
chức Quốc tế, Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại VN trả
nhưng tổ chức này chưa thực hiện khấu trừ thuế với cơ
quan thuế (khai quý);
Ø
Cá nhân cư trú có TN từ tiền lương, tiền công do tổ
6.6 KỲ TÍNH THUẾ
6.6.2 Đối với cá nhân cư trú khai thuế trực tiếp với
cơ quan thuế:
Ø
Cá nhân, nhóm cá nhân KD thực hiện đầy đủ chế độ kế
tốn, hóa đơn, chứng từ và cá nhân, nhưng chỉ hạch
tốn được doanh thu, khơng hạch tốn được chi phí khai
theo q.
Ø
Cá nhân khơng KD nhưng có phát sinh hoạt động bán