KHOA KẾ TỐNBỘ– GIÁO D
TÀIỤC VÀ ĐÀO T
CHÍNH
ẠO –
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP.HCM
NGÂN HÀNG
CHƯƠNG 3: KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC
BIỆT
Tp. HCM, tháng 9/2015
3.1 ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
3.1.1 Hàng hóa: 10 nhóm hàng hóa
(1) Thuốc lá điếu, xì gà;
(2) Rượu;
(3) Bia;
(4) Xe ơ tơ dưới 24 chỗ;
(5) Xe mơ tơ 2-3 bánh có dung tích xi lanh trên 125
3.1 ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
3.1.1 Hàng hóa: 10 nhóm hàng hóa
(6) Tàu bay, du thuyền;
(7) Xăng các loại;
(8) Điều hịa nhiệt độ cơng suất từ 90.000 BTU trở
xuống;
(9) Bài lá;
3.1 ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
3.1.2 Dịch vụ: 06 nhóm dịch vụ
(1) Kinh doanh vũ trường;
(2) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê
(karaoke);
(3) Kinh doanh ca-si-nô(casino);
(4) Kinh doanh đặt cược;
(5) Kinh doanh gôn (golf);
3.2 ĐỐI TƯỢNG KHƠNG CHỊU THUẾ
q
Đối với hàng hóa NK
q
Đối với hàng hóa XK
3.3 NGƯỜI NỘP THUẾ
Tổ chức, cá nhân
Sản xuất
Tổ chức, cá nhân
Kinh doanh
Dịch vụ
Tổ chức, cá nhân
Nhập khẩu
Hàng hóa
Hàng hóa
3.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Đơn giá
Thuế TTĐB
Số lượng
Thuế suất
=
x tính thuế x
phải nộp
tính thuế
thuế TTĐB
TTĐB
Đối với hàng hóa sản xuất trong nước:
Giá bán hàng hóa chưa có thuế GTGT
Giá tính thuế
– Thuế BVMT (nếu có)
=
TTĐB
1 + Thuế suất thuế TTĐB
q
3.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Khấu trừ thuế TTĐB:
q
Ø
Nếu cơ sở SX mặt hàng
Thuế TTĐB phải
Số thuế TTĐB đã nộp (đã
Thuế TTĐB
nộp của hàng chịu
trả) ở khâu NVL mua vào
=
phải nộp
thuế TTĐB xuất kho
tương ứng với số hàng
tiêu thụ trong kỳ
xuất kho tiêu thụ trong kỳ
chịu thuế TTĐB bằng NVL
3.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Kinh doanh
dịch
vụcóchịu
thuế
Giá dịch
vụ chưa
thuế GTGT
Giá tính thuế
=
TTĐB
1 + Thuế suất thuế TTĐB
TTĐB:
q
q
Nhập
khẩu
HH
chịu
thuế
TTĐB:
Giá tính thuế
Giá tính thuế
Thuế nhập
TTĐB
=
nhập khẩu
+
khẩu (nếu có)
3.5 TRÁCH NHIỆM NỘP TỜ KHAI THUẾ TTĐB
q
Kinh doanh HH chịu thuế TTĐB
q
Kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB
3.6 KỲ TÍNH THUẾ TTĐB
ü
Khai thuế TTĐB là loại khai theo tháng;
ü
Khai thuế TTĐB là loại khai theo từng lần NK.
3.7 HƯỚNG DẪN LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ TTĐB
Ø
Tờ khai thuế TTĐB;
Ø
Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ (nếu có)
theo mẫu số.