ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I MƠN TỐN KHỐI 11 – NĂM HỌC : 2018 – 2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M . Tìm
khẳng định đúng.
MM
v
M
M
v
MM
v
A.
.
B.
.
C.
.
D. MM v 0 .
Câu 2. Cho hình vng ABCD tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc
0
quay 90 .
Q O ,900 A A.
A.
Q O ,900 A C.
C.
B.
D.
Q O ,900 A B.
Q O ,900 A D.
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y sin x .
D \ .
D \ 0
2
A.
.
B.
D \ k , k
C.
. D. D .
Câu 4. Tìm cơng thức nghiệm của phương trình sin x sin .
x k
x k , k .
x
k
2
,
k
.
A.
B.
x k 2
x k 2
x k 2 ( k ).
x k 2 (k ).
C.
D.
2
cos x
2 .
Câu 5. Giải phương trình
x k 2 , k
x k , k
4
4
A.
.
B.
.
x k 2 , k
x k , k
4
8
C.
.
D.
.
Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 5 viên bi từ một hộp gồm 12 viên bi khác nhau?
A. 60 .
B. 12 .
C. 792 .
D. 95040 .
Câu 7. Có bao nhiêu cách lấy 1 quyển sách từ kệ sách có 3 quyển sách Tốn khác nhau và 5 quyển sách
Văn khác nhau.
A. 5.
B. 1.
C. 15.
D. 8.
Câu 8. Cho phép thử gieo một đồng tiền 2 lần. Ta kí hiệu mặt sấp là S và mặt ngửa là N . Hãy xác định
không gian mẫu .
SS ; SN ;NN
SS ; SN ;NS
SS ; NN
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 9. Hình nào sau đây là hình biểu diễn của hình chóp ngũ giác?
D.
A.
B.
C.
D.
S
.
ABCD
ABCD
Câu 10. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành (như hình bên).
Hãy cho biết vị trí tương đối của hai đường thẳng AD và SC ?
A. Song song với nhau.
B. Cắt nhau.
C. Trùng nhau.
D. Chéo nhau.
Trang 1
SS ; SN ;NS ; NN .
3 sin x cos x 2 tương đương với phương trình nào dưới đây?
2
2sin x .
2sin x 2.
2sin x 2.
6 2
3
6
B.
C.
D.
Câu 12. Có 5 nam và 6 nữ để chơi một trò chơi dân gian cần chọn ra 2 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn?
A. 200 .
B. 150 .
C. 160 .
D. 180 .
7
5
Câu 13. Tìm hệ số của x trong khai triển ( x - 2) .
Câu 11. Hỏi phương trình
2
2sin x .
3 2
A.
A. 14.
B. 84.
C. –180.
S
.
ABCD
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác
( hình vẽ bên).
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
D. – 84 .
Hỏi đường thẳng MN thuộc mặt phẳng nào?
SAB
SAC
A.
.
B.
.
SAD
ABCD
C.
.
D.
.
2
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 sin 4 x 2 sin 2 x m 1
có nghiệm.
A. 0.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của tam
CIJ
ABD
giác SAB và SCD. Xác định giao tuyến d của mặt phẳng
và
.
d
S
d
IJ
A. là đường thẳng qua và song song với
. B. là đường thẳng qua S và song song với AB .
C. d là đường thẳng BC .
D. d là đường thẳng BD .
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1a. Giải phương trình lượng giác sau: sin x 3 cos x 2 .
u5 19
u 35
u
Câu 2. Cho cấp số cộng n , biết 9
. Tìm số hạng đầu u1 và cơng sai d .
Câu 3. Một hộp chứa 20 tấm thẻ được ghi số từ 1 đến 20 (mỗi thẻ ghi một số). Lấy ngẫu nhiên ba tấm thẻ.
a) Tính xác suất lấy được ba thẻ ghi số lẻ.
b) Tính xác suất lấy được ba thẻ có tích các số ghi trên thẻ là một số chia hết cho 3.
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA, BC.
SAC
MND .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
và
MND .
b) Tìm giao điểm K của đường thẳng SB và mặt phẳng
Từ đó xác định thiết diện của hình chóp
S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng MND .
---HẾT---
Trang 2
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM:
1A
16B
2D
17B
3D
18D
4D
19A
5A
20C
6C
7D
8A
9D
10C
11D
12B
13C
14A
15A
II. TỰ LUẬN:
CÂU
1a
(1,0 điểm)
1b
(0,5 điểm)
2a
(1,0 điểm)
HƯỚNG DẪN GIẢI
1
3
sin x
cos x 1
sin x 3 cos x 2
2
2
sin x 1 x k 2 x k 2 , k Z.
3
3 2
6
u5 19
u1 4d 19
u 3
1
u1 8d 35 d 4
u9 35
Vậy cấp số cộng này có u1 3, d 4 .
n A 120
2
n 1140 19
0.25x3
0.25
0.25
0.25x2
gọi B : “lấy được ba thẻ có tích số ghi trên thẻ là một số chia hết cho 3”.
Trong 20 thẻ có 6 thẻ chia hết cho 3.
lấy được ba thẻ có tích số ghi trên thẻ là một số chia hết cho 3:
1
2
TH1: chỉ có 1 thẻ chia hết cho 3: C6 .C14 546
2
1
TH2: chỉ có 2 thẻ chia hết cho 3: C6 .C14 210
3
TH3: có 3 thẻ chia hết cho 3: C6 20
n B 776
P B
3a
0.25
0.25+0.25
3
n C20
1140
Số phần tử không gian mẫu là
a) gọi A : “Lấy được ba thẻ ghi số lẻ”.
n A C103 120
P A
2b
(0,5 điểm)
ĐIỂM
0.25
n B 776 194
n 1140 285
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
0.25
SAC
và
MND .
0.5
3b
Ta có M là điểm chung thứ nhất.
Gọi O là giao điểm của AC và ND.
O là điểm chung thứ 2
MO SAC MND
0.25
0.25
0.25
0.25
b/ Gọi E là giao điểm của ND và AB.
K SB MND
Gọi K là giao điểm của SB và ME.
Thiết diện là tứ giác MKND.
0.25
0.25
Trang 3