UBND HUYỆN ĐƠNG SƠN
PHỊNG GD&ĐT
ĐÁP ÁN BIỂU CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
CÁC MƠN VĂN HĨA LỚP 9
CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn thi: Hóa học
Câu
Nội dung
Điểm
Đặt số proton, notron là P, N
2 M R x 100
1
(2điểm
)
Ta có: 2 M + M =74 , 19
R
X
NR - PR = 1 => NR = PR + 1
P X = NX
2PR + PX = 30 => PX = 30 - 2PR
Mà M = P + N
Thế (2),(3),(4), (5)vào (1) ta có:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
PR N R
0, 7419
PR N R PX
2 PR 1
0, 7419
2
P
1
30
2
P
R
R
ó
ó
0.25
0.25
0.25
0.5
2 P R +1
=0 ,7419
31
óPR = 11 (Na)
Thế PR vào (4) => PX = 30 – 22 = 8 (Oxi)
Vậy CTHH: Na2O
0.5
0.25
m1 + m 2 = 166,5
m1 = 86,5 gam
m - m 2 = 6,5
m = 80 gam
Ta có: 1
Û 2
0.5
Khối lượng MSO4 có trong 166,5 gam dung dịch MSO4 41,561% =
166,5.41,561
69, 2 gam
100
Khối lượng MSO4 có trong 80 gam dung dịch X =
2
(2điểm
)
80.20,92
13,84 gam
120,92
Khối lượng MSO4 có trong 86,5 gam MSO4.5H2O = 69,2 – 13,84
= 55,36 gam
Khối lượng H2O có trong 86,5 gam MSO4.5H2O = 86,5 – 55,36
= 31,14 gam
31,14
1,73 mol
Số mol H2O có trong 86,5 gam MSO4.5H2O = 18
Số mol MSO4 có trong 86,5 gam MSO4.5H2O =
1,73
0,346 mol
5
55,36
M + 96 =
= 160
0,346
M = 64 muối là CuSO4.
3
0.5
Fe(OH)3 : Sắt(III) hidroxit;
Al2O3 :
Nhôm oxit
0.5
05
0.25
(2điểm
)
KBr :
CaSO4:
Kalibromua;
Canxi sunfat ;
SiO2 :
Silicđioxit
HNO3:
Axit nitric
NaH2PO4: Natri đihidrophotphat
NH4Cl :
Amoniclorua.
Giả sử m = 100 gam. Gọi x, y, z lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe 2O3
trong m gam
Hoà tan a g hỗn hợp trên bằng dung dịch HCl dư
Fe + 2 HCl ®
FeCl2 + H2
x
2x
x
x
FeO + 2 HCl ® FeCl2 + H2O
y
2y
y
y
Fe2O3+ 6HCl ®
2FeCl3 + 3H2O
z
6z
2z
3z
Ta có 2x = 1(*)
Khử m g hỗn hợp trên bằng H2 dư
t
4
FeO + H2 ® Fe + H2O
(2điểm
y
y
y
y
)
t
Fe2O3 + 3 H2 ®
2Fe + 3 H2O
z
3z
2z
3z
Ta có 18y + 54z = 21,15(**)
Lại có 56x + 72y + 160z = 100(***)
Từ (*), (**), (***) có hệ phương trình:
2x = 1
18y + 54z = 21,15
56x + 72y + 160z = 100
Giải hệ PT ta có x = 0,5; y = 0,5; z = 0,225
%m
%m
%m
Fe2O3 = 36%
Fe = 28%;
FeO = 36%;
Gọi x là nồng độ phần trăm của dung dịch B thì nồng độ phần trăm
của dung dịch A là 3x.
Nếu khối lượng dung dịch B là m (gam) thì khối lượng dung dịch
A là 2,5m (gam).
Khối lượng NaOH có trong m (gam) dung dịch B = mx (gam)
Khối lượng NaOH có trong 2,5m (gam) dung dịch A = 2,5m.3x =
7,5mx (gam)
5
Khối lượng NaOH có trong dung dịch C = mx + 7,5mx = 8,5mx
(2điểm
(gam)
)
Khối lượng dung dịch C = m + 2,5m = 3,5m
0.25
0.25
0.25
0.5
0
0
0.5
0.5
0,5
0.5
0.5
8,5mx 20
3,5m 100
x 8, 24%
0.5
Vậy dung dịch B có nồng độ là 8,24%, dung dịch A có nồng độ là
24,72%.
0.5
PTHH: (NH4)2SO4 + 2 NaOH ® Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (1)
6
2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4 (2)
(2điểm
Khi cho quỳ tím vào dung dịch thì thấy quỳ tím hóa đỏ, nhưng cho
)
NaOH vào thì quỳ tím trở về màu ban đầu => H2SO4 dư đã bị
0.5
0.5
NaOH trung hịa.
H2SO4+ 2NaOH ® Na2SO4 + 2H2O (3)
n
H 2 SO4 (bd ) =0,02 mol
n
H 2SO4 ( pt 3) = 0,005 mol
n
=> H 2SO4 ( pt 2) = 0,015 mol
n
n
n
( NH 4 )2 SO4 ( pt1) = ( NH 4 )2SO4 ( pt 2) = H 2SO4 ( pt 2) =0,015 mol
m
=> ( NH4 )2 SO4 ( pt1) = 1,98 g
Độ tinh khiết của muối amoni sunfat (NH4)2SO4 là 79,2%
t 0 2Fe2O3 + 8SO2
4FeS2+ 11O2 ⃗
V 2O 5 ; t 0 2SO3
2SO2+ O2 ⃗
→ H2SO4
SO3+ H2O
7
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
(2điểm
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
)
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3
2KMnO4
0
t®
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
K2MnO4 + MnO2 + O2
t
0
MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
8
→
2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
(2điểm
t
)
S + O2 ®
SO2
⃗
V 2O 5 ; t 0 2SO3
2SO2 + O2
→
SO3 + H2O
H2SO4
t
9
PTHH:
2Cu + O2 ® 2CuO
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0
0.5
0
(2điểm
)
(1)
Chất rắn M tác dụng với H2SO4 đặc, nóng có khí thốt ra chứng tỏ
trong M có Cu dư.
0.25
t0
Cu + 2H2SO4 đ ® CuSO4 + SO2 + H2O
(2)
CuO + H2SO4 đ → CuSO4 + H2O
(3)
Khí P là SO2 cho tác dụng với dd KOH, có thể xảy ra các pư:
SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
(4)
SO2 + KOH → KHSO3
(5)
Gọi số mol K2SO3 và KHSO3 lần lượt là a, b mol
→ 158a + 120b = 5,18 (*)
0.25
Theo (4) (5): n KOH 2n K SO n KHSO 2a b (mol)
Theo bài ra: n KOH 0, 2.0, 25 0,05 (mol) ® 2a b 0, 05 (**)
Từ (*) và (**) ta có: a = 0,01, b = 0,03
0.25
Theo (4) (5): n SO n K SO n KHSO 0, 01 0, 03 0, 04 (mol)
0.25
2
2
Theo (2):
2
3
3
3
3
n CuSO4 n Cu n SO2 0, 04 (mol)
Lại có: nCu ban đầu =
n CuSO4 (trong N) n CuSO4 .5H2O
60
0, 24 (mol)
250
0.25
→ x = mCu = 0,24.64 = 15,36 (g)
→ nCu pư với O2 = 0,24 – 0,04 = 0,2 (mol)
1
1
n O2 n Cu 0, 2 0,1 (mol)
2
2
Theo (1)
→ y VO2 0,1.22, 4 2, 24 (lít)
Dd N gồm CuSO4, có thể có H2SO4 dư, cho tác dụng với dd NaOH:
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
(6)
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
(7)
Theo (7): n NaOH 2n CuSO 2.0, 24 0, 48 (mol)
Theo bài ra: n NaOH 0,3.2 0, 6 (mol)
→ nNaOH ở pư (6) = 0,6 – 0,48 = 0,12 (mol)
Theo (1): nCuO = nCu = 0,24 – 0,04 = 0,2 (mol)
Theo (2); (3); (6):
0.25
4
1
1
n H 2SO4 2n SO2 n CuO n NaOH 2.0, 04 0, 2 0,12 0,34 (mol)
2
2
100
z
m
33,32
37, 02 g
H
SO
m
0,34.98 33,32 g
2
4
90
→ H2SO4
a. 4 dung dịch muối đó là: BaCl2, MgSO4, K2CO3 và AgNO3
b. Phân biệt 4 dung dịch muối:
Thuốc thử: dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
Nhỏ dung dịch HCl vào 4 mẫu thử
Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa trắng là dung dịch AgNO3
10
AgNO3 + HCl ® AgCl ¯ + HNO3
(2điểm Mẫu thử phản ứng sủi bọt khí là dung dịch K2CO3
)
K2CO3 + 2HCl ® 2KCl + CO2 + H2O
Nhỏ dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu còn lại
Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa trắng là dung dịch BaCl2
BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4 ¯ 2NaCl
Mẫu cịn lại là dung dịch MgSO4
Chú ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5