Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

KHDH TUAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.32 KB, 15 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 12
Bộ mơn dạy: TỐN 7 - C/NGHỆ 6- TC TỐN 7
Th


Ngày

Tiết
thứ

Tiết
PP

Lớp

Mơn

Tên bài

21

6A1

CNghê

Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia
đình( tt)

22
12


7A1
7A2

ĐS
TC

CT

1
2
Hai 19/11/2018

Ba




m

20/11/2018

21/11/2018

22/11/2018

Sáu 23/11/2018

Bảy 24/11/2018

3

4
5
1
2
3
4
5
1
2

Kiểm tra
Ơn tập Định lí
Nghĩ lễ 20/11

22

7A2

ĐS

Kiểm tra

3

23

6A3

CNghê


4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5

23

7A1

ĐS

Thực Hành : Sắp xếp đồ đạc hợp lí
trong gia đình
Đại lượng tỉ lệ thuận

22
23


7A1
7A2

HH
HH

Luyện tập
Luyện tập

23

7A2

ĐS

Đại lượng tỉ lệ thuận

24

6A3

CNghê

Giữ gìn nhà ở sạch sẽ

7A1

SHL


Sinh hoạt cuối tuần
Ngày 15/ 11/2018

Lê Cẩm Loan

Ngày soạn 15/11/2018
Tuần: 12 Tiết: 23

Ngày dạy: từ ngày 19/11 đến ngày 24 /11/2018
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN 7 TUẦN 12
1

Ghi
chú


CHƯƠNG II HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
BÀI 1:ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: 1. Kiến thức:
Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-. Kĩ năng:
Nhận biết được hai dại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng..
Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận tìm giá
trị của một đại lượng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
-Thỏi độ
Cẩn thận trong tính tốn và nghiêm túc trong học tập
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:

Năng lực tự học, Năng lực tính tốn, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học
-Giáo Viên: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
-Học sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III.Tổ chức hoạt động của học sinh
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài( 4’ )
GV: Em hãy lấy một vài ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học
HS: Lấy ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận
- Chu vi và cạnh của hình vng.
- Qng đường đi được và thời gian của một vật chuyển động đều.
GV: Giới thiệu sơ lược về chương “ Hàm số và đồ thị ”. Ôn lại phần đại lượng tỉ lệ thuận đã học
ở tiểu học.
2.Hoạt động hình thành kiến thức
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt 1: Định nghĩa ( 20’ )
1Mục tiêu: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Định nghĩa.
GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Hãy viết các cơng thức tính:
?1. Các cơng thức tính:
a, Quãng đường đi được s (km) theo thời gian
t (h) của một chuyển động đều với vận tốc
a, Cơng thức tính qng đường.
15km/h.
s = v.t = 15.t ( km )
b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m 3) của
b, Cơng thức tính khối lượng.
thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng
m = V.D ( kg )

D (kg/m3). ( Chú ý: D là hằng số khác 0).
*HS : Thực hiện.
*Nhận xét.
*GV : Cho biết đặc điểm giống nhau của các
Các cơng thức trên đều có điểm giống nhau công thức trên ?.
là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với *HS : Trả lời.
một số khác 0.
*GV : Chốt kiến thức :
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x
* Định nghĩa:
theo công thức: y = kx ( với k là hừng số
khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x
số tỉ lệ k.
theo công thức: y = kx ( với k là hừng số
khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
số tỉ lệ k.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
2


Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
3
?2.
k= −
. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
5
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
3

tỉ lệ nào ?.
k= −
. Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
*HS : Thực hiện.
5
*GV : Nhận xét.
1
5
=−
tỉ lệ k’ =
- Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
k
3
thì đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y
không ?.
*Chú ý:
- Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
- Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ
thì đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?.
y và ta nói hai đại lượng này tỉ lệ thuận với *HS : Trả lời.
*GV : Chốt kiến thức
nhau.
-Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì
- Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và
theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ ta nói hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau
-Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
1
thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ
theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ
k

1
thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ
k
?3.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Ở hình 9 (sgk – trang 52).
Mỗi con khủng long ở cột a, b, c, d, nặng bao
Cột
a
b
c
d
nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a
Chiều cao
10
8
50
30
nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho
(mm)
bảng sau:
Khối lượng
10
8
50
30
Cột
a
b

c
d
( tấn)
Chiều cao(mm)
10
8
50
30
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2: Tính chất ( 15’ )
Mục tiêu: Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
4.
GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với
a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2.
nhau:
x
x1 = 3 x2 =4
x3 =5
x4 =6
b,
y
y1 = 6 y2 = ? y3 = ? y4 = ?
x
x1 = 3
x2 =4
x3 =5

x4 =6
y
y1 = 6
y2= 8
y3=10
y4=12
a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;
b, Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng
c,
một số thích hợp;
y1 y2 y3 y4
c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị
= = = .ư
tương ứng
x1 x2 x3 x4
y1 y2 y3 y 4
; ; ; ;ư
x 1 x2 x 3 x 4
của x và y.
*HS : Thực hiện.
3


*GV : Nhận xét.
- Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Tỉ số của chúng có thay đổi khơng ?.
Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này
có bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại
lượng kia không ?.
*HS : Thực hiện.

*GV : Chốt kiến thức:
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
- Tỉ số của chúng có thay đổi khơng đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng
này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại
lượng kia .

* Kết luận:
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
- Tỉ số của chúng có thay đổi không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng
này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại
lượng kia .

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………
Tuần: 12 Tiết: 24
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN 7
BÀI 2 :MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I.Mục tiờu bài học
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: : - Học sinh củng cố và nắm chắc được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai
đại lượng tỉ lệ thuận. Các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Làm các bài toán cơ bản về đại
lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
-Kĩ năng: Rèn kỹ năng tỡm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giỏ trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ
thuận, tỡm giỏ trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia,
rèn tính thơng minh

-Thái độ: - Học sinh u thích mơn học
2.Năng lực có thể hỡnh thành và phỏt triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính tốn, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học
-Giỏo Viờn: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
-Học sinh: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III.Tổ chức hoạt động của học sinh
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài (5’)
Chữa bài tập 4 SBT/43
Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy
chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ
t

-2

2

3

4

S

90

-90

-135

-180


2.Hoạt động hình thành kiến thức
Nội dung
Hoạt động của thầy và trị
Hoạt động : Bài tốn 1.
( 15’ )
1Mục tiờu: cụng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
4


1. Bài tóan 1.

1. Bài tốn 1.

Gọi khối lượng của hai thanh chì tương ứng là Gọi khối lượng của hai thanh chì tương ứng là
m1 và m2 gam.
m1 và m2 gam.
Do m tỉ lệ thuận với V nên:
Do m tỉ lệ thuận với V nờn:

m1
12



m2
.
17

m1

12



m2
.
17

Theo tớnh chất của dảy tỉ số bằng nhau, ta có:

Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta có:

m1 m 2 m 2  m1 56,5



11,3
12 17
17  12
5

m1 m 2 m 2  m1 56,5



11,3
12 17
17  12
5


Vậy

Vậy

m2 = 17 .11,3 = 192,1
m1 = 12 .11,3 = 135,6.
Trả lời:
Hai thanh chì có khối lượng là 192,1g và 135,6
g.
?1.
Gọi khối lượng của hai thanh kim loại đồng
tương ứng là m1 và m2 gam.
Do m tỉ lệ thuận với V nờn:

m2 = 17 .11,3 = 192,1
m1 = 12 .11,3 = 135,6.
Trả lời:
Hai thanh chì các khối lượng là 192,1g và
135,6 g .
?1.
Gọi khối lượng của hai thanh kim loại đồng
tương ứng là m1 và m2 gam.
Do m tỉ lệ thuận với V nờn:

m1
10



m2

.
15

m1
10



m2
.
15

Theo tớnh chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Theo tớnh chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

m1 m 2 m 2  m1 222,5



8,9
10 15
15  10
25

m1 m 2 m 2  m1 222,5



8,9

10 15
15  10
25

Vậy

Vậy
m2 = 15 .8,9 = 133,5 .
m2 = 15 .8,9 = 133,5 .
m1 = 12 .11,3 = 89.
m1 = 12 .11,3 = 89.
Trả lời:
Trả lời:
Hai thanh kim loại đồng có khối lượng là
Hai thanh kim loại đồng có khối lượng là
133,5 g và 89 g .
133,5 g và 89 g .
Hoạt động 2: Bài toỏn 2.
( 15’ )
Mục tiờu: vận dụng cụng thức Làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
Nội dung
Hoạt động của thầy và trũ
Theo bài ra ra cú:

ˆ B
ˆ
ˆ C
A
 
1 2 3

ˆC 3A
ˆ; B
ˆ
ˆ 2A
Suy ra:
(1)
0
ˆ
ˆ
ˆ
A  B  C 180 (2)


*GV : Yờu cầu học sinh làm bài toán.
Tam giác ABC có số đo góc là

ˆ; B
ˆ ; Cˆ
A
lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số

đo các góc của tam giác ABC.

Thay (1) vào (2) ta cú:

ˆ  2A
ˆ  3A
ˆ 1800  A
ˆ 30 0
A

0
0
0
ˆ
ˆ
ˆ
Vậy : A 30 ; B 60 ; C 90

*HS : Thực hiện.

Trả lời:
Số đo các góc trong tam giác ABC là:

ˆ 30 0 ; B
ˆ 900
ˆ 600 ; C
A

?2

*GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ?2.
5


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta Hóy vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
có:
nhau để giải bài tốn 2.

ˆ B
ˆ A

ˆ B
ˆ 180
ˆ C
ˆ C
A
  

30
1 2 3 1 2  3
6
ˆ

0

ˆ

0

ˆ

*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.

0

Vậy : A 30 ; B 60 ; C 90
Trả lời:
Số đo các góc trong tam giác ABC là:

*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo


ˆ 30 0 ; B
ˆ 900
ˆ 600 ; C
A

3.Hoạt động luyện tập: (7’)
-Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận?
-Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Bài tập:5
4.Hoạt động vận dụng(2’)
Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận
Ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luỵên tập
Chuản bị tiết sau luyện tập
5.Hoạt động tim tòi mở rộng
IV.Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................
................................................................................................................................... Tuần: 12 Tiết:
23
HỌC HÌNH 7
lun tËp 2
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
* Kiến thức
– Tiếp tục luyện giải các bài tập cm hai tam giác bằng nhau (c.c.c).
– HS hiểu và biết vẽ một góc bằng một góc cho trước dùng thước và compa.
* Kỹ năng
– Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau qua các bài tập.
– Học sinh rèn kĩ năng phân tích ngược một bài tốn.
* Thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong chứng minh hình học.

2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học, Năng lực tính tốn,
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học
1. GV: SGK, SGV, ê ke,com pa, thước đo góc, thước thẳng.
2. HS: Thước kẻ, ê ke,com pa, thước đo góc, SGK
III.Tổ chức hoạt động của học sinh
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài(5 phót
1) Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất cạnh - cạnh- cạnh của tam giác.
2) Khi nào thì ta có thể kết luận được hai tam giác ABC và MNI bằng nhau theo trường hợp
c.c.c.
2.Hoạt động hành thành kiến thức
Hoạt động 3: Luyện tập các bài tập yêu cầu vẽ hình (35 phót
Mục tiêu: hiểu và biết vẽ một góc bằng một góc cho trước dùng thước và compa.
6


Nội dung
Bài 32 tr102:

Hoạt động của thầy và trò
A

B
GT

ABC
AB = AC
M là trung điểm của BC

KL

AM  BC
Chứng minh :
Xét AMB và AMC có:
AB = AC (gt)
MB = MC (gt)
AM : cạnh chung

M

C

HS : Đọc đề bài 32
GV: Hướng dẫn vẽ hình :
- Vẽ BC.
- Vẽ (B; BA) và (C; CA) sao cho
AB=AC được tam giác ABC.
- Vẽ (B) bán kính tùy ý khác bán kính
AB, vẽ cung trịn tâm C bán kính bằng
cung trịn tâm B vừa vẽ.
- Vẽ đoạn thẳng qua A và giao điểm của
2 cung vừa vẽ cắt BC tại M
GV? Em nào ghi được GT-KL bài tốn.
HS: Một em trình bày GT-KL:

GV: Hướng dẫn HS chứng minh:
AB  BC


AMB  AMC 900 ( AMB  AMC 1800 )


AMB = AMC(c.c.c)

AB= AC
MB=MC
AM : cạnh chung
Bài tập 34 tr102 :

A
D
Xét AMB = AMC
? Qua cách phân tích trên , em nào cm được .
HS: 1 HS lên thử chứng minh
B
C
HS: khác nhận xét.
GV: Cho HS làm tiếp bài tập 34:
HS: Đọc đề bài :
GV và HS vẽ hình , yêu cầu HS ghi GT-KL
GT
ABC
GV: Gợi ý cách chứng minh:
Cung tròn (A;BC) cắt (C; AB) tại D
Để chứng minh AD//BC ta cần chứng minh
D và B khác phía đối với AC
gì ?


KL
AD // BC
BCA

DAC

ABC = CDA
Chứng minh:

Xét AMB và AMC có:
AB=CD, BC=DA; AC: cạnh chung
AB=CD, BC=DA; AC: cạnh chung

Suy ra: AMB = AMC(c.c.c)
Xét
ABC
và CDA


Từ đó suy ra : BCA DAC ( 2 góc tương
Suy ra: AMB = AMC(c.c.c)
ứng)


Suy ra : AD// BC( vì hai góc ở vị trí so le
Suy ra : AMB  AMC ( hai góc tương ứng)
0
trong bằng nhau)


Mà : AMB  AMC 180 ( hai góc kề bù )
Chốt kiến thức : cách giải các dạng
7



bài tập cơ bản
– Häc thc trêng hỵp b»ng nhau thø nhÊt
cña hai tam gi

0
AMB  AMC 180 900
2
Suy ra :
Hay: AM  BC

3.Hoạt động luyện tập : (3 phót)
Nhấn mạnh lại cách giải các dạng bài tập cơ bản
Häc thc trêng hỵp b»ng nhau thø nhÊt cđa hai tam gi¸c.
4.Hoạt động vận dụng (2 phót)
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập
5.Hoạt động tìm tịi mở rộng
IV.Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………….
Tuần: 12 Tiết: 24
BÀI 4: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC (C.G. C )
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: - HS nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của hai tam giác.
- Biết cách vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó
- Kỹ năng - Rèn kĩ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác c - g - c để
chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương
ứng bằng nhau.

- Rèn kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tịi lời giải và trình bày cminh bài tốn
hình.-- ---- Thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi vẽ hình và chứng minh hình học
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính tốn, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học
-Giáo viên : SGK, SGV, ê ke, com pa, thước đo góc, thước thẳng.
-Học sinh: Thước kẻ, ê ke, com pa, thước đo góc, SGK
III.Tổ chức hoạt động của học sinh
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài(7 phót)
Nêu trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác
0
ˆ
HS1: Dùng thước thẳng và thước đo góc vẽ xBy 60
Vẽ A  Bx, C  By sao cho AB 3(cm), BC 4(cm)
Nối AC
GV (ĐVĐ) -> vào bài
2.Hoạt động hình thành kiến thức
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động :Vẽ tam giác biết độ dài 2 cạnh và góc xen giữa (10 phút)
1Mục tiêu: Biết cách vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó
1. Vẽ tam giác….
-GV nêu bài tốn 1 (SGK)
8


Bài toán 1: Vẽ ABC . Biết
AB 2(cm), BC 3(cm), Bˆ 70 0
Giải:


HS :Học sinh đọc đề bài
-GV gọi 1 học sinh lên bảng vừa vẽ, vừa
nêu cách vẽ
HS:Một học sinh lên bảng vẽ hình, và
nêu cách vẽ
-GV giới thiệu Bˆ là góc xen giữa 2 cạnh
AB và AC
- HS: Học sinh lớp nhận xét, góp ý

Bài tốn 2: Vẽ A' B ' C ' sao cho
Bˆ '  Bˆ , A' B '  AB, B ' C '  BC

-GV nêu bài toán 2:
-So sánh độ dài AC và A’C’
ˆ
ˆ'
 và Â’, C & C
- HS: Một học sinh lên bảng vẽ A' B' C '
, đo các góc, các cạnh rồi so sánh
-Cho nhận xét gì về 2 tam giác ABC và
A’B’C’ ?
- HS: Học sinh rút ra nhận xét về mối
quan hệ giữa 2tam giác
GV kết luận.
Hoạt động 2:
Trường hợp bằng nhau c.g.c (10 phút)
Mục tiêu: HS nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của hai tam giác
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò

2. TH bằng nhau c.g.c
GV giới thiệu TH bằng nhau c.g.c của
*Tính chất: SGK
hai tam giác
ABC và A' B' C ' có:
HS: Học sinh đọc tính chất (SGK)
AB  A' B
ˆ
B  Bˆ '
GV: ABC A' B' C ' theo TH c.g.c khi
BC  B ' C '
nào ?
 ABC A' B' C ' (c.g.c)
HS: Học sinh nêu điều kiện để 2 ABC
?2: ABC và ADC có:
và A' B' C ' bằng nhau theo TH c.g.c
BC  DC ( gt )
GV: Nếu ABC và A' B' C ' có
BCˆ A  DCˆ A( gt )
 = Â’ thì cần thêm 2 cặp cạnh bằng
AC chung
nhau nào thì
 ABC ADC (c.g.c)
HS: AC =A’C’
AB = A’B’
ABC = A' B ' C ' (c.g.c) ?
GV kết luận.
Hoạt động 3:
Hệ quả (6 phút)
Mục tiêu: biết sự bằng nhau 2 cặp cạnh góc vng

Nội dung
Hoạt động của thầy và trị
. Hệ quả:
-GV giải thích hệ quả là gì
- HS: Học sinh vẽ hình vào vở
9


-GV vẽ hai tam giác vuông lên bảng
H: Để 2 tam giác vuông bằng nhau theo
TH c.g.c cần thêm hai cặp cạnh nào bằng
nhau ?
HS: HS: Cần thêm 2 cặp cạnh góc vng
bằng nhau từng đơi 1
ABC và A' B' C ' có:
AB  A' B
Aˆ  Aˆ ' 1v

-GV giới thiệu nội dung hệ quả
GV kết luận.

AC  A' C '
 ABC A' B' C ' (c.g.c)
*Hệ quả: SGK
Luyện tập
Bài 25 (SGK)
H.82: ABD AED(c.g.c) . Vì

-GV yêu cầu học sinh làm BT 25 (SGK)
-Trên mỗi hình có những tam giác nào

bằng nhau ? Vì sao?
Bài 25 (SGK)
H.82: ABD AED(c.g.c) . Vì

AB  AE ( gt )
Aˆ  Aˆ ( gt )
1

AB  AE ( gt )
Aˆ  Aˆ ( gt )

2

1

AD chung
H.83: HGK IKG (c.g.c) Vì
HG  IK ( gt )
HGˆ K  IKˆ G ( gt )

2

AD chung
H.83: HGK IKG (c.g.c) Vì
HG  IK ( gt )
HGˆ K  IKˆ G ( gt )

GK chung

GK chung


3.Hoạt động luyện tập : (3 phót)
GV yêu cầu học sinh làm BT 25 (SGK)
-Trên mỗi hình có những tam giác nào bằng nhau ? Vì sao?
Bài 25 (SGK)
H.82: ABD AED(c.g.c) . Vì
AB  AE ( gt )
Aˆ  Aˆ ( gt )
1

2

AD chung
H.83: HGK IKG (c.g.c) Vì
HG  IK ( gt )
HGˆ K  IKˆ G ( gt )
GK chung
4.Hoạt động vận dụng (2 phót)
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 24, 26 SGK
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
–5.Hoạt động tìm tịi mở rộng
IV.Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TỰ CHỌN TỐN 7
Tuần: 12 Tiết: 12
ĐỊNH LÍ

10



I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- HS củng cố lại các kiến thức về định lí
- Rèn luyện khả năng phân tích nội dung định lí (thành 2 phần : GT và KL), rèn kỹ năng vẽ hình,
dùng kí hiệu trên hình vẽ để ghi GT và KL
- Cò thái độ tự giác trong học tập
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính tốn, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung kiến thức và bài tập cơ bản về định lí
- HS: + Xem lại nội dung liến thức và bài tập trong phần này
+ Chuẩn bị các ý kiến vường mắc cần GV giải đáp
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
1.Hoạt động dẫn dắt vAào bài ( 5 phút).
GV: - Nếu .......thì........
là định lý
2.Hoạt động hình thành kiến thức (42 phút).
Ghi bảng
Hoạt động thầy - trị
Hoạt động 1: Ơn tập kiến thức (10’)
Mục tiêu: HS củng cố lại các kiến thức về định lí
I. Các kiến thức cần ghi nhớ:
- GV: yêu cấu HS nêu lai nội dung các
1. Định lí là gì?
kiến thức cơ bản trong phần này
2. Định lí gồm những phần nào?
- HS: Tại chỗ nhắc lại KT theo u cầu
3. Thơng thường thì định lí được phát biếu

của GV
bằng cụm từ (nếu…………thì……).
Nội dung giữ từ nều và từ thì là giả thiết (GT)
Nội dung trước từ thì trở đi là kết luận (KL)
3. Hoạt động luyện tập (30’)
II. Bài tập áp dụng:
Bài 50 (SGK-101)
a. nếu 2 đt' phân biệt cùng vng góc với đường
thẳng thứ 3 thì chúng // với nhau.
b. GT : a  c ; b c
KL : a// b

2. Thế nào gọi là CM định lý ?
- G/v kiểm tra 1 số vở bài tập của h/s
- Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
- G/viên sửa sai Bài 1: Chứng minh định lý:
Hai tia phân giác của hai góc kề nhau tạo
thành một góc vng
GV u cầu HS hoạt động nhóm trong 5
phút
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các
nhóm khác nhận xét

Bài 1:
y

t'

t


x

x'
G

GT

- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập 50 ; 52
(SGK-101)
- G.v treo b.phụ bài 52 cho h/s điền
- G/v kiểm tra
1. Thế nào là định lý ?
Định lý gồm những phần nào ?
Gỉa thiết là gì ? KL là gì ?

xOy và yOx’ kề bù
Ot là tia phân giác của xOy
11


Ot’ là tia phân giác của yOx’
KL
Ot  Ot’
Chứng minh:….
Bài 2:

Bài 2 :
GV treo bảng phụ bài tập 3 :
Chứng minh: Nếu hai góc nhọn xOy và
x’O’y có Ox //Ox’, Oy //Oy’ thì :


xOy
 x ' O ' y '
GV vẽ hình, cho HS suy nghĩ, tìm cách
giải

y

O

x
y'

O'

GT

KL

x'

GV hướng dẫn HS chứng minh
? Ox//O’x’ suy ra điều gì?
? Góc nào bằng nhau
? Oy //O’y’ ….

xOy và x’O’y nhọn
Ox //Ox’, Oy //Oy’

xOy

 x ' O ' y '

.IV. RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
CÔNG NGHỆ
Tuần: 12 Tiết: 23

Bài : 9 Thực hành
SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÍ TRONG GIA ĐÌNH

I Mục tiêu bài học
1. Kiến thức,Kỹ năng, Thái độ:
Kiến thức - Thông qua bài thực hành, củng cố những hiểu biết về sắp xếp đồ đạc hợp lí
trong nhà ở.
- Sắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình.
- Thực hiện nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp
- Kĩ năng : Rèn luyện tính sạch sẻ gọn gang
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển của học sinh
Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác
II. Thiết bị dạy học:
Giáo viên: Nội dung thực hành.
Học sinh: Giấy A4, dụng cụ học tập.
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài
Kiểm tra bài cũ:4p
? Nêu vai trò của nhà ở đối với con người?
? Hãy nêu các khu vực chính của nhà ở và cách sắp xếp đồ đạc cho từng khu vực ở nhà em?
2.Hoạt động hình thành kiến thức ( 35phút )
GV yêu cầu sắp xếp đồ đạc hợp lí trong một nhà bếp riêng như sau: (làm cá nhân và có thể nêu

thêm ý tưởng thêm đồ dùng và sắp xếp).

12


- Giả sử gia đình em có lịng rộng 40m 2 dung cho một ngôi nhà và một số đồ đạc gồm một tủ
đựng quần áo, một bàn tiếp khách, một bàn học, một khu làm bếp, 7 ghế, 1 giường, một TV, một
tủ lạnh, một kệ để TV và trang trí.
* GV treo sơ đồ và kí hiệu của sơ đồ cho HS thực hiện vẽ cách sắp xếp lên khổ giấy A4,
thuyết minh cách sắp xếp ở mặt sau bỏo cỏo.
Kệ để TV

Tủ dựng quần áo

Bàn tiếp khách

TV

Ghế
Bàn học

Cửa sổ

Khu làm bếp

Giừơng

Tủ lạnh

* GV quan sỏt, chnh n ý thức HS trong giờ thực hành

3.Hoạt động luyện tập(4p)
- GV nhận xét bài thực hành của một số em và cho điểm, các em khác so sánh với bài của mình
để đánh giá bài của mình.
4.Hoạt động vận dụng( 1p)
5.Hoạt động tìm tịi mở rộng - Đọc trước Bài 10 : Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
IV.Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Tuần: 12 Tiết: 24
GIỮ GÌN NHÀ Ở SẠCH SẼ
I Mục tiêu bài học
1. Kiến thức,Kỹ năng, Thái độ:
- Kiến thức :- Biết được thế nào là nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
- Kĩ năng : - Biết cần phải làm gì để giữ cho nhà ở ln sạch sẽ, ngăn nắp.
Thái độ : - Rèn ý thức lao động,có trách nhiệm với việc giữ gìn nhà ở ln sạch sẽ, ngăn nắp
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển của học sinh
Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác
II. Thiết bị dạy học:
Giáo viên: . H2.8, H2.9 SGK phóng to.
. Học sinh: Đọc trước bài, tìm hiểu sự vệ sinh nhà ở của gia đình mình.
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài
2.Hoạt động hình thành kiến thức ( 35phút )
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm và tác dụng của nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.(20’)Mục tiêu: :
Biết được thế nào là nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
13



Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp:
I. Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
- GV cho HS quan sát H2.8 và nêu nhận xét
- Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp là nhà ở có
? Em nào hãy lấy ví dụ cụ thể của gia đình như chỗ mơi trường sống ln sạch, đẹp và
nấu ăn hay giường ngủ của các em? (Cách sắp xếp thuận tiện khẳng định có sự chăm sóc
đồ đạc, sự vệ sinh).
và giữ gìn bởi bàn tay con người.
? Theo em như thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
- GV nhận xét, kết luận.
* Nhà ở lộn xộn, thiếu vệ sinh.
- GV cho HS quan sát H2.9 và nêu nhận xét trong và
ngồi ngơi nhà.
? Nếu mơi trường sống của chúng ta như vậy thì em
có suy nghĩ gì ? Nhà ở lộn xộn, thiếu vệ sinh gây tác
hại gì?
-THMT :? Vậy giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp có
lợi ích gì?
-í nghĩa của cơng việc này là hạn chế tác động của
con nguời đến môi trường sống.
- HS quan sát H2.8 và nhận xét:
- HS quan sát H2.9 và nhận xét:
+ Trong nhà: Đồ đạc vứt bừa bãi, lộn xộn, nhiều rác.
+ Ngoài sõn: Đồ đạc để bừa bãi, ngổn ngang, sân
bẩn, đường đi vướng víu...
- HS: Cảm giác khó chịu, tìm kiếm đồ dùng khó
khăn, …..
- HS trả lời theo ý hiểu cá nhân.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp. (19’)

Mục tiêu: Biết Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
? Thiên nhiên, môi trường và hoạt động hằng ngày
của con người có ảnh hưởng gì đến nhà ở?
? Vậy cần phải làm gì để nhà ở luôn sạch sẽ, ngăn
nắp?
- GV nhận xét, kết luận:
- GV yêu cầu lấy ví dụ về hoạt động học tập của HS
có ảnh hưởng đến sự sạch sẽ, ngăn nắp của ngôi nhà
như thế nào?
? Nếu ta không để ngăn nắp, sạch sẽ các vật dụng
trên thì sẽ như thế nào?
? Nhà ở sạch sẽ có ích lợi gì đối với con người?
? Trong gia đình em ai là người làm công việc dọn
dẹp nhà cửa và các công việc nội trợ?
? Cần có nếp sống, sinh hoạt như thế nào?
? Cần phải làm những cơng việc gì?
14

II. Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
1. Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở
sạch sẽ, ngăn nắp.
- Phải thường xuyên quét dọn, lau chùi,
sắp xếp đồ đạc đúng vị trí.
- Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ làm cho
ngôi nhà đẹp đẽ, ấm cúng, đảm bảo sức
khoẻ cho con người, tiết kiệm thời gian,
sức lực trong cơng việc gia đình.
2. Các cơng việc cần làm để giữ gìn
nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
- Cần có nếp sống, sinh hoạt sạch sẽ,

năng nắp.
- Cần vệ sinh nhà ở, nơi ở theo định kì .
- Vệ sinh nhà ở thường xuyên sẽ mất ít


? Vì sao phải dọn dẹp nhà ở thường xuyên?
thời gian và có hiệu quả cao hơn.
- GV nhận xét, kết luận.
- HS trả lời theo ý hiểu cá nhân.
- HS lắng nghe, ghi ý chính.
- HS lấy ví dụ các tác động của hoạt động học tập
ảnh hưởng đến sự sạch sẽ, ngăn nắp của ngôi nhà.
- HS: Mẹ, bà, chị mỗi người một việc. (bà dọn vườn
quét sân, mẹ và chị đi chợ nấu cơm, dọn dẹp nhà
cửa)
HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS trả lời kiến cá nhân, em khác nhận xét, bổ xung.
- HS ghi ý chính.
3.Hoạt động luyện tập(4p)
- GVgọi HS đọc ghi nhớ các em khác theo dõi, tiếp thu.
? Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
.
4.Hoạt động vận dụng( 1p)
5.Hoạt động tìm tịi mở rộng Quan sát một số phịng có trang trí gương, rèm, mành tranh ảnh và so sánh với những phịng
khơng có, nhận xét về cách trang trí đó.
IV.Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Khánh Tiến , ngày tháng
KÝ DUYỆT


15

năm 2018



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×