Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KTDK CUOI NAM 20172018HG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.74 KB, 6 trang )

Họ tên : ……………….........
Lớp: ….Trường:……………
Số BD:……Phịng ……..

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM

Năm học : 2017 – 2018
MƠN TỐN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút

SỐ MẬT


GT1 KÍ
GT2 KÍ

SỐ TT

………………………………………………………………………………………………………………
Điểm:

SỐ MẬT


Nhận xét của giáo viên :
. .........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
3
a) Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là :



A. 0,5

B. 0,4

C. 0,75

D.0, 15

b) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm và chiều cao 3cm
là:
A. 82cm3
B. 82cm2
C. 72cm3
D. 72cm2
c) Có 36 quả bóng, trong đó có 8 quả bóng màu trắng, 12 quả bóng màu xanh, 7 quả
1
bóng màu đỏ và 9 quả bóng màu vàng. Như vậy 4 quả bóng có màu gì ?

A. Trắng
B. Đỏ
C. Xanh
D. Vàng
d) Chu vi hình trịn có đường kính 3dm là:
A. 9,14dm
B. 6,28dm
C. 9,56dm
D. 9,42dm
Bài 2: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 1,5 kg = 1500 g


b) 3 m = 500 dm

3
c) 4 giờ = 45 phút

d) 3dm325cm3 = 3,25 dm3

Bài 3 : (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 40,5km/giờ. Tính quãng đường đi của ô tô.
Quãng đường đi của ô tô trong 4 giờ là :…………km
b) Một người đi xe máy trên quãng đường 105km, với vận tốc 35 km/giờ. Tính thời
gian người đi xe máy đi hết quãng đường đó.
Thời gian xe máy đi hết quãng đường đó là : ……………giờ


THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
…………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 4: (1 điểm) Tìm x, biết :
a)
x + 6,35 = 9,45

b) x : 6 = 5, 36

........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................


2
Bài 5 : (2 điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 3

chiều dài. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 70kg thóc. Hỏi trên cả thửa
ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc ?
Bài giải:

........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Bài 6: (1điểm) Tìm hai số sao cho tổng và thương của chúng đều bằng 0,25.
Bài giải

........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2017-2018

MÔN TOÁN - LỚP 5
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm a-C (Mức 1), b-C (Mức 2),
c – D (Mức 1), d - D (Mức 1)
Bài 2: (2điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. Đ (Mức 1); b. S( Mức 1); c, Đ (Mức 2) , d. S (Mức 2)
Bài 3: (2điểm ) Mỗi câu đúng 1điểm.
a. 162 (Mức 2) :
b. 3 (Mức 2)
Bài 4 : (1 điểm ) (Mức 2) Mỗi bước tính đúng được 0,25 điểm.
a)
x + 6,35 = 9,45
b) x : 6 = 5,36
x
= 9,45 – 6,35
x
= 5,36 x 6
x
= 3,1
x
= 32,16
Bài 5 : (2 điểm ) (Mức 3)
Chiều rộng thửa ruộng là : 150 : 3 x 2 = 100 (m) (0, 5 điểm)
Diện tích thửa ruộng đó là: 150 x 100 = 15000 (m2) (0, 5 điểm)
Số kg thóc thu được trên cả thửa ruộng đó là : (0, 5 điểm)
15000 : 100 x 70 = 10500 (kg)
Đáp số : 10500 kg thóc (0, 5 điểm)
1 lần sai hoặc thiếu tên đơn vị - 0,25 điểm
Bài 6: (1 điểm) (Mức 4)
1
Ta có 0,25 = 4 (0,25 điểm)


Vẽ sơ đồ : Số bé 1 phần, số lớn 4 phần
Tổng số phần băng nhau : 1+4 = 5 (phần)
Số bé : 0,25 : 5 = 0,05 (0,25 điểm)
Số lớn : 0,25 – 0,05 =0,2 (0,25 điểm)
Đáp số : Sô bé 0,05; Số lớn : 0,2 (0,25 điểm)
HS làm theo cách khác nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm tồn bài làm trịn thành điểm nguyên.
Bài làm điểm 9 hoặc 10 nếu cách trình bày cẩu thả, có nhiều chỗ gạch sửa trừ 1
điểm vào toàn bài.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 5
Ma trận đề kiểm tra cuối năm, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Số tự nhiên, phân Số câu
số, số thập phân
Số
và các phép tính
điểm
với chúng.
Đại lượng và đo
Số câu
đại lượng: độ dài,

khối lượng, thời
Số
gian, diện tích,
điểm
thể tích.
Yếu tố hình học:
chu vi, diện tích,
thể tích các hình
đã học.

Số câu
Số
điểm

Mức 1
TNKQ

TL

Mức 3
TNKQ

Mức 4
TL

TNKQ

Tổng

TNKQ


TL

1

1

0,5

0,5

2

2

4

1,0

1,0

2,0

TL

TNKQ

TL

2


1

2

3

1,0

1,0

1,0

2,0

2

1

2

1

1,0

2,0

1,0

2,0


Giải bài tốn về Số câu
chuyển động đều;
bài tốn có liên
Số
quan đến các
điểm
phép tính với số
đo thời gian.
Tổng

Mức 2

2

2

2,0

2,0

Số câu

5

5

2

1


1

10

4

Số
điểm

2,5

3,0

1,0

2,0

1,0

6,0

4,0





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×