Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.86 KB, 2 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIỮA KỲ II – HÓA HỌC 9
1- Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dd HCl:
A. Na2CO3 , CaCO3 ; B. Na2CO3 , K2SO4 , C. MgCO3, Na2SO4 ;
D. Na2SO3 , KNO3
2- Dãy các chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ:
A . CH4 , C2H6 , CO2
;
B. CH4 , C2H2 , CO ;
C. C6H6 , CH4 , C2H6O ;
D. C2H2 , C2H6O , CaCO3
3- Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau:
A . HCl và KHCO3
;
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 và NaCl
;
D. CaCO3 và NaHCO3
4- Thành phần chính trong bình khí biogaz:
A . CH4
;
B. C2H2
;
C. C2H4 ;
D. H2S
5- Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau:
to

2X + 5O2
4CO2 + 2H2O .Vậy X là hợp chất nào dưới đây:
A. C2H4 ; B. C2H2
;


C. CH4
;
D. C6H6
6- Khi đốt cháy hồn tồn 5,6 lít khí CH4 ở (đktc) thì thu được một lượng khí CO2 sinh ra ở
(đktc) có thể tích là:
A. 5,6 lít ; B. 0,56 lít ;
C. 1,12 lít ; D. 11,2 lít.
7- Cho PTHH sau: X + NaOH → Na2CO3 + H2O . Vậy X là:
A. CO ; B. SO2
;
C. NaHCO3
;
D. KHCO3
8- Cho 21 g MgCO3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dd HCl 2M. Vậy thể tích dd HCl là:
A. 0,5 lít ; B. 0,75 lít ;
C. 0,25 lít ; D. 0,15 lít.
9- Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C , H trong CH4 lần lượt là :
A. 35% ; 65% ;

B. 65% ; 35% ;

C. 25% ; 75%. ;

D. 75% ; 25%.

10- Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 7 electron. Vị trí và tính
chất cơ bản của nguyên tố X là:
A. Chu kỳ 3, nhóm VII, là kim loại mạnh. ; B. Chu kỳ 3, nhóm VII, là phi kim mạnh.
C. Chu kỳ 7, nhóm III, là kim loại yếu ;
D. Chu kỳ 3, nhóm VII, là phi kim yếu

11- Trong các chất sau: CH4 , CO2 , C2H4 , Na2CO3 , CH3Cl
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ . ; B. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô
cơ.
C. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. ; D. 4 hợp chất hữu cơ và
1 hợp chất vô cơ.
12- Thành phần chính trong khí đồng hành là:
A . CH4
;
B. C2H2
;
C. C2H4
;
D. H2
13- Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tn theo phương trình hóa học sau:
to

X + 3O2
2CO2 + 2H2O .Vậy X là hợp chất nào dưới đây:
A. CH4
;
B. C6H6
;
C. C2H4 ;
D. C2H2
14- Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 8 g khí CH4 là :
A. 22,4 lít

;

B. 2,24 lít


;

C. 11,2 lít ;

D. 1,12 lít.

15- Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C , H trong C2H4 lần lượt là :
A. 45,5% ; 54,5% ; B. 65,53% ; 34,47% ;

C. 25% ; 75%. ;

D. 85,71% ; 14,29%.


16- Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ
nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau:
A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu ; B. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.
C. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh ;
D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu
17- Phản ứng giữa khí clo với dd NaOH dùng để điều chế:
A. Clorua vơi ;
B. Thuốc tím ;
C. nước javen ;
D. Kali clorat.
18- Tỉ khối hơi của khí X đối với CH4 là 1,75. Vậy thì khối lượng mol của X là:
A. 26 g/mol ;
B. 27 g/mol
;
C. 28 g/mol

;
D. 29 g/mol
.
19- Khí Y có tỉ khối so với H2 là 14. Khí X là:
A . CH4
;
B. C2H2
;
C. C2H4 ;
D. C6H6
20- Thể tích khơng khí (VKK = 5 VOxi) cần dùng để đốt cháy hết 1 lít C2H4 (đktc) là:
A. 12 lít ;
B. 13 lít
;
C. 14 lít ;
D. 15 lít.
21- Cho 2,24 lít C2H4 (đktc) phản ứng vừa đủ với dd brom 0,1 M. Thể tích dd Br2 tham gia
phản ứng là:
A. 2 lít ;
B. 2,5 lít
;
C. 1,5 lít ;
D. 1 lít.
22- Số cơng thức cấu tạo của C4H10 là:
A. 2
;
B. 3
;
C. 4 ;
D. 5

23- Số công thức cấu tạo của C3H6 là:
A. 1
;
B. 2
;
C. 3 ;
D. 4
24- Sản phẩm chủ yếu của 1 hợp chất hữu cơ khi cháy:
A. Hơi nước và khí nitơ. ;
B. Hơi nước và khí cacbonic.
C. Hơi nước và khí hiđro.
- - - HẾT - - -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×