Lớp dạy 6 Tiết TKB….. Ngày dạy…………………..Sĩ số …………. Vắng………
Tiết 8: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm
- Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở
HKI
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học.
- Năng lực tư duy logic, năng lực tính tốn.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
*Ma trận đề kiểm tra
Cấ
p
độ
Nhận biết
TNKQ
Chủ đề
1.Đo thể
tích chất
lỏng;Khối
lượng-Đo
khối lượng
2 tiết
Thơng hiểu
TL
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
Tổng
TL
Đổi
được
đơn
vị đo
khối
lượng
Số câu
Nhận biết
được dụng
cụ,đơn vị đo
thể tích chất
lỏng, khối
lượng của
một vật là gì?
3
1
4
Số điểm
1,5
2
3,5 đ
Tỉ lệ %
15 %
20%
35%
2. Đo thể
tích của vật
rắn khơng
thấm nước
1 tiết
Nhận biết
được dụng cụ
để đo thể tích
của vật rắn
khơng thấm
nước.
Số câu
1
Hiểu
cách đo
thể tích
vật rắn
khơng
thấm
nước
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỉ lệ %
5%
5%
10%
3.Lực, hai
Nhận biết
Hiểu
Hiểu
Đổi
lực cân
được lực đẩy,
bằng;Trọng lực kéo.
lự-Đơn vị
lực
2
3
1
được
đơn vị
từ kg
sang N
và
ngược
lại
1
Số điểm
1
1,5
1
2
5,5
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
10%
15%
10%
20%
55%
Số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
trọng
lực là
gì?
thế
nào
là hai
lực
cân
bằng
7
6
5
1
1
13
3
3
2
2
10 đ
30 %
30%
20%
20%
100 %
*Câu hỏi theo ma trận
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng
A. bình chia độ.
B. thước dây.
C. cân Rơbécvan.
D. cân đồng hồ.
Câu 2: Đơn vị đo thể tích thường dùng là
A. cm và cm2.
B. m3 và lít.
C. cm2 và m3.
D. lít và kg.
Câu 3: Khối lượng của một vật chỉ ......................... tạo thành vật đó.
A. số chất
B. số cân
C. lượng chất
D. Khối lượng
Câu 4: Người ta có thể đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng
A. ca đong
B. chậu, xô
C. can, chai, lọ
D. bình chia độ, bình tràn
Câu 5: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể
tích của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn.
B. Thể tích bình chứa
C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn.
Câu 6: Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?
A. Lực mà quả cầu đã tác dụng vào thùng hang để nâng thùng hang lên.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
C. Lực mà nam châm các dụng lên vật bằng sắt.
D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động.
Câu 7: Lực nào trong các lực dưới đây là lực hút?
A. Lực mà quả cầu đã tác dụng vào thùng hang để nâng thùng hang lên.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
C. Lực mà nam châm các dụng lên vật bằng sắt.
D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động.
Câu 8: Trọng lực là………của trái đất.
A. lực ép
B. lực đẩy
C. lực kéo
D. lực hút
Câu 9: Ngọn đèn treo trên trần nhà đứng yên vì:
A. Chịu tác dụng của lực kéo của day treo và trọng lực
B. Chịu tác dụng của lực kéo của dây treo
C. Chịu tác dụng của trọng lực.
D. Không chịu tác dụng của lực nào.
Câu 10: Quả cân 500g ở tại mặt đất có trọng lượng là:
A. 0,5N.
B. 5N.
C. 50N.
D. 500N.
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Đổi các đơn vị khối lượng sau:
1kg = ............. g
1 lạng = ......... g
1 tạ = .......... kg
1 tấn =......... kg
Câu 2: (1 điểm) Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật………thì hai lực
đó là hai lực cân bằng. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có................. nhưng
ngược chiều.
Câu 3: (2 điểm) Đổi các đơn vị sau:
200g = ........... N
10kg = ............. N
10N = ...........g
200N = ...........kg
* Đáp án
I/ TRẮC NGHIỆM (5điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
A
B
C
D
C
B
C
D
A
B
II/ TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 1: (2 điểm)
1kg = 1000g
1 lạng = 100 g
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000kg
Câu 2: (1 điểm) Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên thì
hai lực đó là hai lực cân bằng. (0,5 điểm). Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có
cùng phương nhưng ngược chiều. (0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
200g = 2N
10kg = 100 N
10N = 100g
200N = 20kg
2. Học sinh:
- Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập: Bút, thước, giấy nháp.
III. Phương pháp – Kỹ thuật.
- Phương pháp: Phương pháp giải quyết vấn đề.
- Kỹ thuật dạy học: Động não viết.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Giới thiệu bài mới
3. Bài mới.
- Phát đề bài kiểm tra.
- Quản lý theo dõi học sinh làm bài kiểm tra
4. Củng cố: Thu bài, nhận xét giờ học.
5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài 9 Lực đàn hồi
V. Nhận xét giờ học:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………