Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.55 KB, 5 trang )

BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU
KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
Năm học 2017 -2018
Thời gian làm bài: 90 phút

Mức độ

Nhận biết

Kiến thức

I. Đọc - hiểu văn bản

Số câu
Số điểm
II. Viết văn bản:
1. Viết đoạn văn
chứng minh:
Viết đoạn văn chứng
minh: Bảo vệ môi
trường là bảo vệ cuộc
sống của chúng ta.
(yêu cầu: định hướng
phát triển năng lực
cho học sinh).
Số câu
Số điểm
2. Viết bài văn
chứng minh:
Viết bài văn chứng
minh: Đời sống chúng


ta sẽ bị tổn hại rất lớn
nếu khơng có ý thức
bảo vệ môi trường.
(yêu cầu: định hướng
phát triển năng lực
cho học sinh).
Số câu
Số điểm
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Thông hiểu

Vận dụng
Vận dụng Vận dụng
thấp
cao

Cộng

- Nhận biết được - Viết một câu
phương thức biểu văn nêu nội
đạt chính.
dung chính của

-Chỉ ra và nêu
tác dụng của
phép liệt kê

đoạn văn trên.


2

1
2 điểm

3
1 điểm

- Nhận biết kiểu
bài chứng minh.
- Biết cách trình
bày một đoạn
văn

Hiểu nội dung
vấn đề.

1(c1)

1(c1)

3 điểm
Tạo lập
Biết liên
được một
hệ, mở
đoạn văn
rộng.
chứng minh


1(c1)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Xác định được
- Nêu được
- Tạo lập
kiểu bài văn
những tác hại của được một
chứng minh.
việc ô nhiễm môi văn bản
trường
chứng
- Nêu được
minh.
những việc làm
- Bố cục
để bảo vệ mơi
hợp lí, chặt
trường.
chẽ.
1(c2)

1(c2)
0,5 điểm
3,0
30%

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN …….


1,5 điểm
3,0
35%

1(c1)
1
0,5 điểm
2 điểm
Biết liên
hệ thực tế,
mở rộng
vấn đề.

1(c2)
1(c2)
1
1,5 điểm
1,5 điểm
5 điểm
2,0
2,0
10/5 câu
20%
15%
100%

KIỂM TRA HỌC KỲ II . NĂM HỌC 2015-2016



---------* * *----------

Môn: Ngữ văn - Khối (lớp): 7
Thời gian: 90 phút (Khơng tính thời gian giao đề)

Trường: TH&THCS ……
Ngày kiểm tra: …………..
Họ và tên: …………………Lớp: 7 Buổi:...................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài

Người coi kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ và tên)

(Ký, ghi rõ họ và tên)

SBD: …….

ĐỀ CHÍNH THAM KHAO

Học sinh làm bài ngay trên tờ giấy này.
Phần I: Đọc - hiểu văn bản. (4 điểm)
Đọc kĩ đoạn văn và trả lời câu hỏi.
Con người của Bác, đời sống của Bác giản dị như thế nào, mọi người chúng ta đều
biết: bữa cơm, đồ dùng, cái nhà, lối sống. Bữa cơm chỉ có vài ba món rất giản đơn,
lúc ăn Bác không để rơi vãi một hột cơm, ăn xong, cái bát bao giờ cũng sạch và thức
ăn còn lại thì được sắp xếp tươm tất. Ở việc làm nhỏ đó, chúng ta càng thấy Bác quý
trọng biết bao kết quả sản xuất của con người và kính trọng như thế nào người phục

vụ. Cái nhà sàn của Bác vẻn vẹn chỉ có vài ba phịng, và trong lúc tâm hồn của Bác
lộng gió thời đại, thì cái nhà nhỏ đó ln ln lộng gió và ánh sáng, phảng phất
hương thơm của hoa vườn, một đời sống như vậy thanh bạch và tao nhã biết bao !
[...]
(Đức sống giản dị của Bác Hồ, Phạm Văn Đồng, SGK Ngữ văn 7, tập 2)

Câu 1: (1 điểm) Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chính nào ?
Câu 2: (1 điểm) Chỉ ra và nêu tác dụng của phép liệt kê trong câu: “Con người của
Bác, đời sống của Bác giản dị như thế nào, mọi người chúng ta đều biết: bữa cơm, đồ
dùng, cái nhà, lối sống”.
Câu 3: (1 điểm) Viết một câu văn nêu nội dung chính của đoạn văn trên.
Phần II: Viết văn bản. (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Từ đoạn văn trên, hãy viết một đoạn văn (5 đến 7 câu) nêu suy nghĩ của em: Con
người sống cần phải giản dị ?
Câu 2: (5 điểm)
Hãy chứng minh rằng đời sống chúng ta sẽ bị tổn hại rất lớn nếu khơng có ý
thức bảo vệ mơi trường.
BÀI LÀM


.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................



PHÒNG GD&ĐT .........
TRƯỜNG TH&THCS .....
---------* * *---------HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Ngữ văn - Lớp (Khối): 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Phần
PHẦN I.
ĐỌC –
HIỂU
(3 điểm)

Câu
1

2

3
PHẦN
1
II. LÀM (2 điểm)
VĂN
(7 điểm)

2
(5 điểm)

Nội dung

Phương thức biểu đạt chính được viết trong đoạn văn là : Nghị
luận.
- Phép liệt kê là :
+ Con người của Bác, đời sống của Bác giản;
+ Bữa cơm, đồ dùng, cái nhà, lối sống.
- Tác dụng của phép liệt kê : Liệt kê những chi tiết để làm sáng tỏ
Bác là con người sống giản dị, điều dod được mọi người kính trọng,
tin yêu.
Bác Hồ giản dị trong đời sống, trong việc ăn uống, chứng tỏ Bác rất
biết quý trong thành quả lao động của mọi người.

Điểm
1,0
0,5
0,5

1,0

HS viết đoạn văn: Trên cơ sở nội dung của đoạn trích, học sinh biết
vận dụng kiến thức đời sống và kĩ năng về dạng văn chứng minh để
tạo lập văn bản. Đoạn văn phải có kết cấu rõ ràng, viết đúng chủ đề;
đảm bảo tính liên kết về nội dung và hình thức; diễn đạt trơi chảy,
khơng mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp; đảm bảo đúng số câu.
a. Đảm bảo thể thức của một đoạn văn

0,25

b. Xác định đúng vấn đề : Con người cần sống giản dị.

0,25


c. Triển khai hợp lí nội dung đoạn văn: Thực hiện tốt phương thức
lập luận. Có thể viết đoạn văn theo các ý sau:
Con người sống cần giản dị, vì :
- Giản dị giúp con người đỡ tốn thời gian, sức lực vào những việc
không cần thiết và luôn được mọi người cảm thông, giúp đỡ;
- Sống giản dị đem lại bình yên và hạnh phúc cho gia đình;
- Giản dị tạo ra cái đẹp trong cuộc sống;
- Sống giản dị góp phần tạo ra mối quan hệ chan hịa, thân thiện với
nhau, tránh được thói hư tật xấu.
-…
d. Sáng tạo: Cách diễn đạt độc đáo, có suy nghĩ riêng về vấn đề
e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp,
ngữ nghĩa tiếng Việt.
Viết bài văn chứng minh
Đề: Hãy chứng minh rằng đời sống chúng ta sẽ bị tổn hại rất lớn nếu

1,0

0,25
0,25


khơng có ý thức bảo vệ mơi trường.
a. Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận.
Trình bày đầy đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết bài. Các phần,
câu, đoạn phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức.
Sử dụng phương pháp lập luận CM.
b. Xác định đúng đối tượng chứng minh .
c. Học sinh có thể trình bày bài viết theo nhiều cách nhưng về cơ

bản cần đảm bảo các ý sau:
1. Mở bài.
Giới thiệu được vấn đề cần chứng minh.
2. Thân bài
- Môi trường sống là gì ? (những điều kiện vật chất bao quanh sự
sống của con người: đất, nước, khơng khí...)
- Vai trị của môi trường sống đối với đời sống con người:
+ Tạo điều kiện vật chất cho cuộc sống con người: khơng khí để
thở, nước để uống, cây xanh cung cấp ô-xi...
+ Bảo vệ sức khỏe con người: Môi trường trong lành ngăn cản sự
phát triển của các vi sinh vật có hại ( khơng khí sạch ngăn cản vi
khuẩn, virus, nước sạch ngăn cản của bọ gậy, muỗi...)
- Những hành động (dẫn chứng) thiếu ý thức của con người làm
tổn hại đến môi trường sống :
+ Xả rác bừa bãi.
+ Chặt phá rừng…..
- Tác hại của việc con người không có ý thức bảo vệ mơi trường:
+ Ơ nhiễm nguồn nước, ơ nhiễm khơng khí gây bệnh tật cho con
người…..
+ Thủng tầng ơ-zơn, xói mịn đất, gây thiên tai, lũ lụt...
- Những hành động cấp thiết của việc bảo vệ, gìn giữ mơi trường
sống trong lành: Con người phải có những biện pháp cấp thiết bảo vệ
môi trường sống….
3. Kết bài.
Đánh giá lại vấn đề cần chứng minh và bài học rút ra cho bản
thân.
d. Sáng tạo: cách diễn đạt độc đáo, sáng tạo, có cảm xúc
e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp,
ngữ nghĩa tiếng Việt.
Tổng điểm


0,25
0,25

0,5
0,5
0,75

0,5

0,5

0,75

0,5
0,25
0,25
10,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×