I.TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Nội dung
Tổng số
tiết
Lí thuyết
Chương I.
Cơ học
16
Tổng
16
LT
VD
LT
VD
12
8.4
7.6
52.5
47.5
12
8.4
7.6
52.5
47.5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( Từ tiết 1 đến tiết 17 )
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ TL
Vận tốc
Biểu diễn lực
Lực ma sát
Áp suất
Lực đẩy Ác Si
Mét – Sự nổi
Công
Số câu
Số điểm
Tổng số câu hỏi
Tổng điểm (%)
C3;
C4
C8
C5
4
2đ
Trọng số của chương
Tỷ lệ
TNKQ TL
C1
B3
C2
C6
B2
1
1đ
5
3 (30%)
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL
TNKQ TL
3đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
C7
3
1,5đ
B1
2
5đ
5
6,5đ(65%)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CƯMGARA
Cộng
3,5đ
1,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ(0,5%)
10đ
(100%)
11
10đ
(100%)
Trường THCS Nguyễn Tri Phương
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Vật Lý 8 ( Thời Gian: 45 phút )
ĐỀ BÀI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) . (Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.)
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Hướng chuyển động của vật.
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động. D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 2. Lực là một đại lượng vectơ vì:
A. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng.
B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái
C. Lực là một đại lượng.có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới.
D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.
Câu 3. Đơn vị của áp suất là:
A. N/m2 hoặc Pa
B. N/m3.
C. N (niutơn).
D. kg/m3
Câu 4. Một ống thủy tinh có chiều cao 100cm, người ta đổ nước đến vạch chia 26cm, biết trọng
lượng riêng của nước là 10000N/ m3. Áp suất của chất lỏng tác dụng lên đáy của ống thủy tinh là:
A.2400 Pa
B.2300 Pa
C.2500 Pa
D.2600 Pa
Câu 5. Đơn vị của Công cơ học là:
A. Niu tơn (N)
B. Paxcan(Pa).
C. Jun ( J ).
D. kilôgam (kg)
Câu 6. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
B. Ma sát khi đánh diêm.
C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
D. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
Câu 7. Một vật có khối lượng 0,5kg và khối lượng riêng là 10,5g/cm3 được thả chìm hoàn toàn vào
trong nước.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/ m3 Độ lớn lực đẩy Ác – Si – Mét tác dụng
lên vật là:
A. 0,45N
B. 0,48N
C. 0,49N
D. 0,46N
Câu 8. Nhúng một vật vào nước, khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ác – Si – Mét thì:
A.Vật bị chìm.
B.Vật lơ lửng.
C.Vật lúc nổi lúc chìm. D.Vật nổi lên trên.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Em hãy nêu cơng thức tính cơng cơ hoc? Nêu tên, đơn vị của các đại lượng có mặt
trong cơng thức?
Áp dụng:
Một đầu tàu hỏa kéo các toa xe vói lực kéo 8000N làm toa xe đi được 1,5km. Tính công lực kéo của
đầu tàu.
Bài 2. (1 điểm) Em hãy nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng trong chất lỏng.
Bài 3.(2,5 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 0,1km hết 20s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp
một quãng đường nằm ngang dài 40m hết 18s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng
đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả đoạn đường.
*****************************************HẾT*******************************************
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì I
Mơn vật lý- lớp 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) . (Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau).
Mỗi câu đúng ghi 0,5 đ
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1
B
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài
1
2
3
Câu 2
D
Câu 3
A
Câu 4
A
Câu 5
C
Câu 6
D
Nội dung
Trình bày đúng cơng thức, tên và đơn vị
Tốm tắt đúng
Lời giải đúng và rõ ràng
Đáp số
Nêu đúng 3 điều kiện được
Tính đúng vận tốc trung bình trên đoạn đường dốc
Tính đúng vận tốc trung bình trên đoạn đường nằm ngang
Tính đúng vận tốc trung bình trên cả 2 quảng đường
Tóm tắt và đáp số
Câu 7
B
Câu 8
D
Điểm
1,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ