SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
Trường THPT …………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MƠN : HĨA HỌC LỚP 10
( Năm học: 2017 -2018 )
MÃ ĐỀ :
157
Thời gian làm bài: 50 phút
( khơng tính thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: ………………………………… Số báo danh : ………… Phòng: …….
Câu 1: Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k)
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2(k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) D N2O4 (k)
(màu nâu đỏ) (khơng màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Vậy phản ứng thuận có:
A. H < 0, phản ứng thu nhiệt.
B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. H > 0, phản ứng thu nhiệt.
D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 3: Một bình phản ứng có dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và
0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được.
Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là:
A. 2,500.
B. 3,125.
C. 0,609.
D. 0,500.
Câu 4: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí
so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 5. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O 2 (ở đktc). Tốc độ
trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10-4 mol/(l.s)
B. 5,0.10-4 mol/(l.s)
C. 1,0.10-3 mol/(l.s) D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
Câu 6: Khi cho các chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng dd HCl đặc, dư thì chất cho
lượng khí Cl2 ít nhất là:
A. KClO3
B. KMnO4
C. MnO2
D. K2Cr2O7
Câu 7: Có 4 lọ mất nhãn chứa các khí: Cl2, HCl, SO2, O2. Dùng hố chất nào sau đây để nhận biết:
A. q tím ẩm, nước Br2
B. dd Br2
C. dd Na2CO3 D. dd AgNO3
Câu 8: Clorua vôi có cơng thức:
A. Ca(ClO)2
B. Ca(ClO3)2
C. CaOCl2
D. CaClO2
Câu 9. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng: 3s23p6. X là nguyên tố nào?
A. Oxi
B. Lưu huỳnh.
C. Cacbon.
D. Photpho.
Câu 10. Cho FeS (1) ; Cu (2). MgO (3), Fe (4), Fe3O4 (5), Cr (6). Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng với
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (1),(6).
D. (4),(6).
Câu 11. Chọn hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng hóa học sau:
Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
A. 2 và 3
B. 6 và 2
C. 3 và 2
D. 2 và 6
Câu 12. Cho các thí nghiệm sau:
(1). Nhúng thanh Fe trong dung dịch H2SO4 loãng nguội. (2). Sục khí SO2 vào dung dịch nước Brom.
(3). Để dung dịch H2S ngồi khơng khí.
(4). Nhúng lá Al vào dung dịch H 2SO4 đặc nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Cho các mệnh đề sau:
(1) HI là chất có tính khử mạnh, có thể khử được S +6 xuống S-2
(2) Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3….
(3I) phương pháp điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là tiến hành điện phân các dung dich như H 2SO4, HCl,
NaSO4, BaCl2
(4) Lưu huỳnh tả phương và lưu huỳnh đơn tả là hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
(5) HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mịn thủy tinh
Số mệnh đề đúng là:
A. 3.
B.4.
C.5
D.2
Câu 14: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl 2 (đktc). Hiệu suất phản
ứng là 85%. V có giá trị là :
A. 2 lít.
B. 2,905 lít.
C. 1,904 lít.
D. 1,82 lít.
Câu 15: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl 2 dư vào hỗn
hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 0,112 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 16: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối kim
loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. NaCl.
B. KCl.
C. LiCl.
D. RbCl
Câu 17: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn
hợp X lần lượt là:
A. 25% và 75% B. 30% và 70% C. 50% và 50% D.75% và 25%
Câu 18. Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2 gam
gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thu được 6,72 lit khí
SO2 ( đktc). Khối lượng a gam là:
A. 5.6
B. 56
C. 28
D. 2.8
Câu 19. Hỗn hợp (X) gồm Fe 3O4 và Cu có khối lượng 15,04 gam hịa tan trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được
3,2 gam chất rắn không tan. Cho 15,04 gam hh (X) ở trên tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng dư thu được V1 lít khí SO2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 2,464 lít
B. 1,69 lít
C. 3,36 lít
D. 1,568 lít
Câu 20 : Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợp Y chỉ
gồm oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z. Cho
AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,65.
B. 37,31.
C. 44,87.
D. 36,26.
0
Câu 21. Khi nhiệt độ tăng thêm 10 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20o lên 80o thì tốc độ phản
ứng tăng lên
A. 18 lần.
B. 27 lần.
C. 243 lần.
D. 729 lần.
Câu 22. Có phương trình phản ứng: 2A + B → C
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức:
v = k [A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc :
A. Nồng độ của chất
B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng .
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
CO (k) H (k)
CO (k) H O (k)
2
2
2
Câu 23. Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
H < 0
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất chung của
hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
PCl (k) PCl (k) Cl (k); H 0
5
3
2
Câu 24. Cho cân bằng hoá học:
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng
D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2, 3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 5.
Câu 26. Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng
A. I2
B. MgI2
C. CaI2
D. KI
Câu 27. Để phân biệt 2 dung dịch NaBr, NaI ta có thể dùng
A. AgNO3
B. AgNO3, hồ tinh bột C. FeCl3, hồ tinh bột
D. hồ tinh bột
Câu 28. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra được?
A. Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2
B. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
C. I2 + 2NaBr 2NaI + Br2
D. 3I2 + 6FeCl2 4FeCl3 + 2FeI3
Câu 29: Thổi từ từ đến dư khí SO2 qua dung dịch Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch
thu được. Các hiện tượng xảy ra là:
A. kết tủa trắng
B. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại.
C. kết tủa trắng, sau đó tan lại
D. khơng hiện tượng
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 2
mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là:
A. Fe và Fe2O3 B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4 và Fe2O3
D. Fe và FeO
Câu 31: Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl2, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành
phần của X là:
A. CuS, S.
B. CuS.
C. FeS, CuS.
D. FeS, Al2S3, CuS
Câu 32. Cho các nhận định sau:
(1) H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than.
(2) Khí SO2 làm mất màu dd Br2, dd KMnO4.
(3) Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc.
(4) Khí H2S tác dụng với FeCl3 tạo bột màu vàng.
(5) Khí Hidrosunfua có tính axit yếu, yếu hơn axit cacbonic (H 2CO3).
(6) Để làm khơ khí SO2 có lẫn hơi nước, ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Số câu nhận định sai là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Hịa tan hồn toàn 12,45 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ,
thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 41,25 gam muối khan. Gía trị của V là:
A. 2,24 lit
B. 3,36 lit
C. 4,48 lit
D. 6,72 lit
Câu 34: Cho 15,75 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được một khí X và cịn lại 7,35 gam
chất rắn khơng tan. Thể tích khí X (đktc) là:
A. 5,04 lit
B. 3,36 lit
C. 4,48 lit
D. 6,72 lit
Câu 35. Hoàn tan 8.96 lít khí SO2 ( đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 4M. Tỉ lệ mol của hai chất tan có trong dung
dịch sau phản ứng là:
A. 1:1
B. 2:1
C. 1:2
D. 3:1
Câu 36: Từ 400 kg quặng có chứa 60%FeS2 (cịn lại là tạp chất khơng chứa lưu huỳnh) ta có thể sản xuất được bao
nhiêu kg dung dịch H2SO4 95%. Gỉa sử khối lượng bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 5%.
A. 412,6 kg
B. 372,4 kg
C. 392,0 kg
D. 240,0 kg
Câu 37. Nếu lấy chất sau đây: KClO3 ( a gam) ; KMnO4 ( b gam); MnO2 ( c gam); K2Cr2O7 ( d gam) tác dụng với
dung dịch HCl lấy dư thì đều thu được x mol khí Cl2. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng các giá trị từ nhỏ đến lớn.
A. a < b < d < c B. a< c< b< d
C. b < a < c < d
D. a < b < c < d
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn Fe và Cu với V lít khí O2 ( đktc) được rắn A ( gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO). Hịa tan
hồn tồn rắn A trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch B gồm 3 muối FeCl 3, FeCl2, CuCl2 với tỉ lệ mol tương
ứng của 3 muối lần lượt là 2:1:1. Cô cạn dung dịch B thu được 17,61 gam chất rắn. Thể tích V của O 2 đã tham gia
phản ứng là:
A. 1,68 lít
B. 6.72 lít
C. 4.2 lít
D. 4.48 lít
Câu 39. Hỗn hợp hồm Fe và Cu có khối lượng 4.56 gam hồn tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1.008
lít hỗn hợp hai khí H2S và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27. Tỉ lệ mol của Fe và Cu trong hỗn hợp là:
A. 2:3
B. 3:2
C. 1:3
D. 3:1
Câu 40: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a Fe và b mol S trong khí nitơ, hiệu suất phản ứng bằng 50% thu được hỗn
hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so
với H2 bằng 4,2. Tỉ lệ a:b bằng:
A. 5:1
B. 1:5
C. 2:5
D. 5:2