ĐỀ 1
Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ mơn tốn của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
2
3
9
8
7
5
2
2
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên.
c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó.
d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Cho các đa thức :
A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2
B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x
a)Tính A(x) + B(x) ;
A(x) - B(x)
b) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 3: a) Tính tích hai đơn thức: -0,5x2yz và -3xy3z
b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được.
0
^
Bài 4: Cho tam giác ABC có A=90
và đường phân giác BH ( H ¿ AC). Kẻ HM vng góc với
BC ( M ¿ BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh:
a) Tam giác ABH bằng tam giác MBH.
b) BH là đường trung trực của đoạn thẳng AM .
c) AM // CN.
d) BH ¿ CN
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 2x – 5
b) x ( 2x + 2)
\
1
2
ĐỀ 2
Bài 1. Cho các đa thức :
A = x -2x-y+3y -1
B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3
a)Tính : A+ B ; A - B
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2.
Bài 2. Tìm đa thức A, biết:
A + (x2- 4xy2 + 2xz - 3y2 ) = 0.
Bài 3. Thu gọn các đa thức sau, và tìm bậc đơn thức thu được.
3 5
2
a b . 4ab
a) 4
2
1 2 3
3
x y . 8 xyz
b) 2
a) N ( y ) 4 y 6
2
Bài 4. Tìm nghiệm của đa thức:
b) M ( x) 3x x
Bài 5: Số ngày vắng mặt của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau :
1 0 2 1
2
3
4
2
5 0
0 1 1 1
0
1 2 3 2
4
2 1
0
2 1
2 2 3 1
2
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b / Lập bảng tần số .
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
^
Bài 6: Cho x O y có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kỳ thuộc tia Oz.Qua M kẻ đường thẳng a
vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vng góc với Oy tại B cắt tia Ox tại D.
a) Chứng minh tam giác AOM bằng tam giác BOM
b) CMR: OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
c) CMR: Tam giác DMC là tam giác cân.
d) Chứng minh DM + AM < DC.
2
ĐỀ 3.
Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số..
3 5 4
5
2
2 8 2 5
x3 . x 2 y . x3 y 4
x y . xy . x y
9
4
5
;
B=
C= 4
2 3
2
3 2
2
3 2
2 3
Bài 2 : Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất. A 15 x y 7 x 8 x y 12 x 11x y 12 x y
Baøi 3 : Tìm đa thức M,N biết :
a. M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
b. (3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
Bài 4 : Tìm nghiệm của các đa thức sau.
a) f(x) = 3x – 6;
b(x) = –5x + 30
c) g(x)=(x-3)(16-4x)
Bài 5: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và
ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? tìm số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 6. Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB=5cm, BC=6cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A,G,H thẳng hàng?
c) Chứng minh: ABG ACG ?
3