KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
Mơn Hóa học 9
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
1. Phi kim –
Bảng tuần
hồn các
ngun tố
hóa học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TN
TL
- Mức độ hoạt động của phi kim
1
0,25
2,5%
- Hợp chất hữu cơ
- Metan, etilen, benzen, axetilen
2. Hiđro cacbon
- CTPT của các chất
- Các phản ứng hóa học xảy ra
Số câu
7
Số điểm
1,75
Tỉ lệ
17,5%
3. Dẫn xuất
- Nhận biết các chất
hiđrocacbon
- Thủy phân axit béo
Số câu
4
1/2
Số điểm
1
1
Tỉ lệ
10%
10%
Tổng hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
Thông hiểu
12
3
30%
1/2
1
10%
TN
TL
Cộng
Vận dụng thấp
TN
TL
Vận dụng cao
TN
TL
1
0,25
2,5%
- CTCT của các chất
1
0,5
5%
- Viết các PTHH
8
2,25
22,5%
- Tính số mol và thể tích
chất khí (ở đktc)
2
2
20%
- Phân biệt các chất
1/2
0,5
5%
1,5
1
10%
2
2
20%
6,5
4
40%
1
2
20%
1
2
20%
- Tính lượng este thu
được sau phản ứng
1
1
10%
1
1
10%
2,5
3,5
35%
18
10
100%
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ MAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN : HĨA HỌC 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : .................................................. Lớp : ..... SBD : ..............
ĐỀ :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
I. Đọc và trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào
giấy bài làm. (Ví dụ : Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1. A) (2 điểm)
Câu 1. Chất làm mất màu dung dịch brom là :
A. C2H2, C2H4
B. CO2, C2H4
C. CH4, C2H4
D. CO2, CH4
Câu 2. Hiđro cacbon nào trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba ?
A. Etilen
B. Benzen
C. Metan
D. Axetilen
Câu 3. Hợp chất nào không phải hợp chất hữu cơ ?
A. CH4
B. C2H6O
C. Na2CO3
D. C6H6
Câu 4. Axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây ?
A. Etilen
B. Rượu etylic
C. Benzen
D. Glucozơ
Câu 5. Trong phân tử metan có :
A. 4 liên kết đơn
B. 4 liên kết đơn, một liên kết đôi
C. 2 liên kết đơn, một liên kết ba
D. 1 liên kết đơi
Câu 6. Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có :
A. hai nguyên tử oxi
B. nhóm -OH
C. một nguyên tử oxi và một nhóm -OH
D. nhóm -COOH
Câu 7. Dãy phi kim sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là :
A. Cl, F, S
B. F, Cl, S
C. S, F, Cl
D. S, Cl, F
Câu 8. Cấu tạo phân tử benzen có đặc điểm :
A. ba liên kết đơn xen kẽ với ba liên kết ba
B. ba liên kết đôi xen kẽ với ba liên kết đơn
C. hai liên kết đơn xen kẽ với hai liên kết đôi
D. ba liên kết đôi xen kẽ với hai liên kết đơn
II. Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp và ghi vào giấy
bài làm (Ví dụ 1 – a). (1 điểm)
Cột B
1. C2H4
2. C2H5OH
3. CH4
4. (RCOO)3C3H5
Cột A
a. Có phản ứng thế với khí clo khi bị chiếu sáng
b. Bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo glixeron và các axit béo
c. Làm mất màu dung dich brom
d. Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
e. Tác dụng với Na giải phóng khí H2
B. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết bình đựng các chất
lỏng riêng biệt sau: Rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu etylic. Viết phương
trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 2. (1,5 điểm) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản
ứng (nếu có).
(1)
(2)
(3)
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
Câu 3. (3,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic
a) Viết PTHH của phản ứng.
b) Tính thể tích khí CO2 thốt ra (ở đktc).
1
VO2 VKK
5
c) Tính thể tích khơng khí (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết
Câu 4. (1,0 điểm) Cho 60g axit axetic tác dụng với 100g rượu etylic. Hiệu suất
phản ứng là 62,5%. Lượng este thu được là bao nhiêu gam ?
(Cho H = 1, C= 12, O = 16, Cl=35,5)
-------------------- Hết --------------------
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017
Hướng dẫn chấm mơn Hóa học 9
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án A
D
C
B
A
D
B
B
II. Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 đ
1- c ; 2 – e ; 3 - a ; 4 - b
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
Câu 1 Trích mẫu thử
(1,5 đ) Cho quỳ tím vào các mẫu thử, mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là axit
axetic.
Cho các mẫu thử cịn lại vào nước
Mẫu thử nào tan khơng tạo lớp phân cách là rượu etylic.
Mẫu còn lại tạo lớp phân cách là dầu ăn (dầu ăn không tan
trong nước)
Câu 2
(1,5 đ)
ĐIỂM
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Các phương trình hóa học :
C2 H 4 H 2O Axit
C2 H 5OH
0,5 đ
C2 H 5OH O2 Men
CH 3COOH H 2O
0,5 đ
H 2 SO4
CH 3COOC2 H 5 H 2O
CH 3COOH C2 H 5OH
Câu 3
(3,0 đ)
a) PTHH : C2H6O + 3O2
2CO2 + 3H2O
1 mol
3 mol
2 mol
0,2 mol
3. 0,2 mol 0,2 mol
=
m
M
b) Theo phương trình :
nCO2
Số mol rượu
nC2 H 6O
VCO2
c)
Câu 4
(1,0 đ)
9, 2
= 46 = 0,2 (mol)
= 2.
nC2 H 6O
= 2.0,2 =0,4( mol)
= n.22,4= 0,4.22,4= 8,96 l
VO2
0,6.22,4 = 13,44 lít
1
VO2 VKK
5
VKK= 5. 13,44= 67,2 lít
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
n
0,25 đ
100
nC2 H5OH
2,17mol
46
0,25 đ
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
1 mol
1 mol
1 mol
(dư)
0,25 đ
60
CH 3COOH
1mol
60
meste thu được
88.
62,5
55 g
100
0,25 đ