Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu THPT Dia li 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.87 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲ CHÂU

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 – LẦN 2
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI. Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

( Đề thi có 4 trang )

Mã đề thi: 001

Họ, tên thí sinh:………….……………………………………………….
Số báo danh:……….……………..Phòng thi:…………..Lớp:…………..

Câu 41. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Vai trị của các cơng ty xun quốc gia đang bị giảm sút.
Câu 42. Tồn cầu hóa kinh tế, cũng có những mặt trái của nó, đặc biệt làm
A. cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia.
B. các nước phụ thuộc lẫn nhau.
C. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
D. nguy cơ thất nghiệp ngày càng tăng.
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây không phải là của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ La Tinh?
A. Tốc độ phát triển chậm.
B. Tốc độ phát triển tuy chậm, bền vững.
C. Phát triển không ổn định.
D. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài.
Câu 44. Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi ?
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.


B. Khống sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 45. Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á, theo tôn giáo nào?
A. Đạo Hồi.
B. Đạo Thiên Chúa.
C. Đạo Phật.

D. Ấn Độ Giáo.

Câu 46. Hiện nay các ngành công nghiệp chủ yếu ở vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì là
A. luyện kim, chế tạo ơ-tơ, đóng tàu.
B. hóa chất, dệt, gia công đồ nhựa, luyện kim đên.
C. ô-tô, cơ khí, hóa chất.
D. hóa dầu, điện tử, viễn thơng, hàng không vũ trụ.
Câu 47. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn và thế mạnh của Liên bang Nga là
A. công nghiệp khai thác than và luyện kim.
B. công nghiệp điện lực và sản xuất bột giấy.
C. cơng nghiệp khai thác dầu khí và quốc phịng.
D. công nghiệp luyện kim và chế tạo máy.
Câu 48. Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nào?
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao động dồi dào và cơng nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Câu 49. Nội dung nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác trong ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua các hiệp ước.
C. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển. D. Thiết lập hàng rào thuế giữa các nước.
Câu 50. Những năm gần đây, ngành công nghiệp trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là

A. công nghiệp dệt may, da dày, cơ khí.
B. cơng nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
C. sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. D. các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 51.Nước ta nằm liền kề vành đai sinh khoáng và trên đường di lưu,di cư của nhiều loài động vật, thực vật
nên có
A. đủ các loại khống sản chính.
B. nhiều loại gỗ quý hiếm và nhiều loại động vật quý hiếm.
C. cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới.
D.tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú.
Câu 52. Đặc điểm nào đúng với địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta?
A. Chủ yếu là núi thấp.
B. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao.
C. Các dãy núi chạy song song so le.
D.Các dãy núi chạy song song so le, cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.


Câu 53. Sự khác biệt rõ rệt về địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc nước ta là ở đặc điểm nào?
A. Hướng nghiêng.
B. Giá trị về kinh tế .
C. Độ cao và hướng núi.
D.Tác động của con người.
Câu 54. Đầu mùa hạ, gió mùa tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến nước ta gây mưa cho
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. phía nam Tây Bắc.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 55.Nguyên nhân nào làm cho ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta,đất có đặc tính nghèo, nhiều cát,ít
phù sa?
A.Bị xói mịn, rửa trơi mạnh.
B.Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành.

C.Khí hậu ở đây khơ hạn.
D.Đồng bằng nằm ở chân núi cát trôi xuống nhiều.
Câu 56. Ở vùng lãnh thổ phía Nam nước ta, thành phần lồi nào chiếm ưu thế ?
A. Xích đạo và nhiệt đới.
B. Nhiệt đới và cận nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới và xích đạo.
D. Cận xích đạo và cận nhiệt đới.
Câu 57. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta vào nửa cuối thế kỉ XX không phải là?
A. Chất lượng cuộc sống được cải thiện, kết cấu dân số trẻ. B. Quan niệm lạc hậu của người dân.
C. Chính sách dân số chưa được thực hiện tốt.
D. Nền kinh tế cần nhiều lao động để phát triển.
Câu 58. Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
B. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao.
C. Trình độ lao động đang được nâng cao.

D. Lực lượng lao động có trình độ cao cịn ít.

Câu 59. Cho bảng số liệu: Diện tích một số loại cây trồng của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2013
( Đơn vị : nghìn ha )
Năm
2000
2005
2008
2010
2013
Cây lúa
7 666
7 329
7 400

7 489
7 903
Cây công nghiệp hàng năm
778
862
806
798
731
Cây công nghiệp lâu năm
1 451
1 634
1 886
2 011
2 111
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích một số loại cây trồng của nước ta trong giai đoạn 2000 -2013?
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
B. Cây lúa có diện tích tăng nhanh và liên tục.
C. Cây công nghiệp hàng năm ổn định.
D. Cây lúa và cây cồng nghiệp hàng năm đều tăng.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mô dân số từ
500 001 - 1 000 000 người ?
A. Hải Phịng.
B. Thanh Hóa.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ
đơ la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Ơxtrâylia.

D. Liên bang Nga.
Câu 62.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22,cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,thực
phẩm nào sau đây có quy mơ lớn?
A. Thái Ngun.
B. Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí minh.
D. Bến Tre.
Câu 63.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào có ý nghĩa vùng?
A. Vinh.
B. Đồng Hới.
C. Huế.
D. Đà Nẵng.
Câu 64. Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản ở nước ta?
A. Có nhiều ngư trường, bãi tơm, bãi cá.
B. Có nhiều bãi triều,đầm phá, rừng ngập mặn.
C. Khí hậu với nền nhiệt cao, nhiều nắng.
D. Có nhiều sơng suối,ao hồ, ơ trũng.
Câu 65. Nhân tố ảnh hưởng căn bản đến cơ cấu mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta là
A. sự phân hóa của khí hậu.
B. sự phân hóa của địa hình theo độ cao.
C. sự phân hóa đất giữa các vùng.
D. sự phân hóa của nguồn nước theo độ cao.
Câu 66. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có cơng nghiệp chế biến sữa
phát triển mạnh?
A. Lao động có kĩ thuật cao.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.


C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.


D. Giao thông vận tải phát triển.

Câu 67. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 68. Nội dung nào không phải là đặc điểm của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?
A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.
D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sphẩm.
Câu 69. Điểm công nghiệp ở nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Gắn với một điểm dân cư.
B. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
C. Chủ yếu khai thác hay sơ chế nguyên liệu.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
Câu 70. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông vận tải đường biển?
A. Có các dịng biển chảy ven bờ.
B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
D. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
Câu 71. Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
B. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Thị trường bn bán mở rộng và đa dạng hóa.
Câu 72. Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
Số khách quốc tế ( nghìn lượt người)
5 049,8
6 014,0
6 847,7
7 572,4
7 874,3
Doanh thu dịch vụ lữ hành ( tỉ đồng)
10 278,4
15 539,3
18 091,6
18 852,9
24 820,6
Căncứ vào bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành du lịch nước ta?
A. Số khách quốc tế tăng liên tục.
B. Số lượt khách tăng nhanh hơn doanh thu.
C. Doanh thu liên tục tăng.
D. Doanh thu tăng nhanh hơn lượt khách.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Lô.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.


Câu 75. Cho biểu đồ : Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của nước ta phân theo thành phần
kinh tế, năm 2005 và 2013 ( % )

Năm 2013

Năm 2005
12.9

10.9

3.8

3.9

Kinh tế Nhà
nước
83.3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Kinh tế ngoài Nhà nước

85.2

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng với tỉ trọng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu
dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với 2005 ?

A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
B. Kinh tế ngồi Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.
Câu 76. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là
A. Thiên tai khắc nghiệt. B. Dân số đông.
C. Tài nguyên không nhiều.
B. Đất nông nghiệp khan hiếm.
Câu 77. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A.cây công nghiệp hàng năm.
B.cây lúa nước.
C. cây công nghiệp lâu năm.

D.các loại cây rau đậu.

Câu 78. Nội dung nào sau đây không đúng với vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. Vùng có Biển Đơng rộng lớn phía đơng.
C. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
D. Ở phía tây là sườn Đông của dãy trường Sơn Nam.
Câu 79. Cây công nghiệp nào là quan trọng nhất của Tây Nguyên ?
A. Chè.
B. Hồ tiêu.
C. Cao su.

D. Cà phê.

Câu 80. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA
( Đơn vị : Tỉ đồng )
Năm

2000
2005
2010
2013
Ngành
Công nghiệp khai thác mỏ
53 035
110 919
250 466
390 013
Công nghiệp chế biến, chế tạo
264 459
818 502
2 563 031
4 307 560
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
18 606
54 601
132 501
210 401
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn 2000 –
2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A . Biểu đồ đường.
B . Biểu đồ cột.
C . Biểu đồ miền.
D . Biểu đồ trịn.
----------HẾT---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài
thi.
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲ CHÂU


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 – LẦN 2
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI. Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………
Số báo danh:………….…………….; Phịng thi:………..…Lớp:………….

Mã đề

Điểm

thi:
0
1
2
3
4

0
1
2
3
4

0
1

2
3
4
PHẦN TRẢ LỜI

Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

5
1
5
2
5
3
5
4
5
5
5

6
5
7
5
8
5
9
6
0

61

71

62

72

63

73

64

74

65

75


66

76

67

77

68

78

69

79

70

80

( Thí sinh nộp phiếu trả lời trắc nghiệm này, không phải nộp đề thi )



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×