UBND HUYỆN SƠNG MÃ
TRƯỜNG PTDT BT THCS NẬM TY
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn : Toán 9
Năm học 2017 - 2018
Cấp độ
Chủ đề
1. Hàm số
y = ax2 (a ≠
0). Phương
trình bậc hai.
Hệ thức Vi
ét và ứng
dụng.
Nhận biết
Thơng hiểu
TNKQ TL
Nêu
được
tính chất của
hàm số y =
ax2 (a ≠ 0),
nhận ra được
hệ thức Viét
và
nhẩm
nghiệm.
TNKQ TL
Sử dụng công
thức nghiệm
giải
được
phương trinh
bậc hai ; tìm
được hai số
biết tổng và
tích
của
chúng.
1
1
0,5
1
5%
10%
Tính được số
đo góc, diện
tích hình trịn.
1
1
0,5
1
5% 10%
Tính được thể
tích của một
hình trụ (hoặc
hình nón hoặc
hình cầu)
1
1
10%
5
4
40%
Số câu
2
Số điểm
1
Tỉ lệ %
10%
2. Góc với
đường trịn
1
2
20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Hình trụ - Chỉ ra được
Hình nón – cơng
thức
Hình cầu
tính
diện
tích, thể tích.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ : 100%
2
1
10%
5
4
40%
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Vận
dụng
cơng
thức
nghiệm và
hệ thức Viét
để tìm giá trị
tham số.
1
2
20%
6
6,5
65%
1
1
10%
1
2
20%
11
10
100%
UBND HUYỆN SƠNG MÃ
TRƯỜNG PTDT BT THCS NẬM TY
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn : Tốn 9
Năm học 2017 - 2018
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể chép đề)
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm – mỗi câu o,5 điểm).
Câu 1. Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì :
b
x1 + x 2 = - c
x x = a
1 2
c
A.
.
b
x1 + x 2 = - a
x x = c
1 2
a
B.
.
b
x1 + x 2 = a
x x = - c
1 2
a .
C.
Câu 2. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì :
b
A. x1 = 1, x2 = a .
c
B. x1 = 1, x2 = a .
-
c
C. x1 = 1, x2 = a .
Câu 3. Giải phương trình x2 - 3x - 4 = 0.
A. x1 = 1, x2 = 4.
B. x1 = -1, x2 = -4.
C. x1 = -1, x2 = 4.
Câu 4. Diện tích tồn phần của hình trụ được tính bởi cơng thức :
S = 2πrh + πr 2
S = 2πrh + 2πr 2
A. tp
.
B. tp
.
C.
Câu 5. Xem hình vẽ (hai đường trịn có tâm B, và điểm B
o
nằm trên đường trịn tâm C). Biết MAN 30 , tính ECF .
A. ECF = 120o.
B. ECF = 90o.
Stp = 2πrh + 4πr 2
.
C. 60o.
Câu 6. Thể tích của hình cầu bán kính R được tính bởi cơng thức :
3
4
V = πR
3
B.
2
4
V = πR
3
C.
3
A. V = 4πR .
.
.
B. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
Câu 2 (1 điểm). Tính diện tích hình trịn bán kính 2,5cm (lấy π 3,14 và làm tròn
kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích của một hình nón có chiều cao 2,5cm và bán kính
đáy 3,5 cm (lấy π 3,14 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 4. Tìm hai số u và v, biết : u + v = 2 và uv = -35.
Câu 5 (2 điểm). Cho phương trình bậc hai x2 + 2x + 4m = 0.
a) Với giá nào của m thì phương trình có nghiệm kép ?
b) Tìm giá trị của m sao cho tổng các nghịch đảo hai nghiệm phân biệt của
phương trình bằng 4.
--------------------Hết---------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn : Tốn 9
Năm học 2017 – 2018
Câu
Nội dung
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
C
B
A
C
Câu 1
B. Phần tự luận
- Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến
khi x > 0.
- Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến
khi x > 0.
S = π R2 3,14.(2,5)2 19,63 (cm2).
Câu 2
Câu 3
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
V = 3 Sh 3 .3,14.3,52.2,5 32,05 (cm3).
1
1
1
1
u và v (nếu có) là nghiệm của phương trình
x2 – 2x – 35 = 0
Câu 4
' = (-1) - 1.(-35) = 36 > 0 ; ' = 6.
Suy ra : x1 = 7 ; x2 = -5.
0,5
Vậy, u = 7 và v = -5 hoặc u = -5 và v = 7.
a) Để phương trình có nghiệm kép thì ' = 0
0,5
0,5
1
4
b) §Ĩ ph ơng trình có nghiệm x1 , x 2 phân biệt th× ' > 0
1
1 - 4m > 0 m < .
4
0,5
1 - 4m = 0 m =
Câu 5
Mµ
1
1
+
= 4 x 1 + x 2 = 4 x1 x 2
x1
x2
0,5
L¹i cã x1 + x 2 = -2 và x1x 2 = 4m nên
-2 = 4.4m m = -
1
(tháa m·n).
8
0,5
* Chú ý: Học sinh có cách khác đúng đạt điểm tối đa.
-----------------------------Hết--------------------------------