KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1- HK2
Họ tên HS: ………………………………………………Lớp 10C1
ĐỀ 01 ĐIỂM:
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4,0 điểm)
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là:
A. (n-1)d10 ns2np5 B. ns2np5
C. ns1np6
D. ns2np4
2. Vị trí của nhóm halogen trong BTH là:
A. Nhóm IIA
B. Nhóm IIIA
C. Nhóm VIIA
D. Nhóm VIA
3. Trong các đơn chất halogen, đơn chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
4. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cơng hóa trị khơng cực.
B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
5. Đặc điểm nào sau đây là của khí clo?
A. Màu lục nhạt B. Màu vàng lục
C. Màu đỏ nâu
D. Màu đen tím
6. Dung dịch axit nào sau đây ăn mòn được thủy tinh? A. HF B. HCl
C.HBr D.HI
7. Vai trò của clo trong phản ứng : Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O là:
A. Chất khử B.chất oxi hóa C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Chất mơi trường
8. Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng (trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi)
A. Cl2
B. I2
C. Br2
D. F2
9. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl:
A. dd BaCl2
B. khí Cl2
C. dd AgNO3
D. dd Br2
10. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl NH4Cl.
11. Các đơn chất halogen đều khơng tồn tại trong tự nhiên vì chúng có:
A. Tính khử mạnh
B. Tính axit mạnh
C. Tính bazơ mạnh D. Tính oxi hóa mạnh
12. Dung dịch HCl khơng phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
13. Có thể phân biệt dd HCl và dd NaCl bằng: A. Qùy tím B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. H2SO4
14. Trong clorua vơi( CaOCl2) clo có số oxi hóa trung bình là: A. -1 B. +1 C. 0 D. không xđ được
15. Đặc điểm nào sau đây là của nước javen?
A. là dd của NaCl, NaClO B. Có tính tẩy màu C. Có tính sát trùng, tẩy uế D. Tất cả các ý trên
16. Khi cho iot vào dung dịch hồ tinh bột thấy dung dịch xuất hiện màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh tím
C. Màu vàng
D. Màu hồng
II.
PHẦN TỰ LUẬN( 6,0 điểm)
1.( 2,0 điểm): Hoàn thành các pt pư sau: Na2CO3 NaCl HCl Cl2 nước Javen.
2.( 2,0 điểm): Chỉ dùng thêm quỳ tím hãy phân biệt các dd: HCl, NaOH, AgNO3, NaCl.
3.( 2,0 điểm):
a*) Cho 63,2 gam KMnO4, đem nung nóng một lúc thấy còn lại 58,4 gam chất rắn gồm KMnO4,
K2MnO4, MnO2. Hòa tan chất rắn này trong dd HCl dư đến pư hồn tồn thấy thốt ra V(lít) khí Cl2 ở
đktc.Viết các ptpư xảy ra, tính V?
b) Cho hỗn hợp 17 gam Zn và Cu tác dụng với dd HCl dư thấy thốt ra 0,2 mol khí H2 và cịn m gam
một chất rắn khơng tan. Tính giá trị m?
Cho : Mn= 55; O= 16; Zn=65; Cu= 64;
***HẾT***
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1- HK2
Họ tên HS: ………………………………………………Lớp 10C1
ĐỀ 02 ĐIỂM:
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4,0 điểm)
1. Vị trí của nhóm halogen trong BTH là:
A. Nhóm IIA
B. Nhóm IIIA
C. Nhóm VIIA
D. Nhóm VIA
2. Các đơn chất halogen đều khơng tồn tại trong tự nhiên vì chúng có:
A. Tính khử mạnh
B. Tính axit mạnh
C. Tính bazơ mạnh D. Tính oxi hóa mạnh
3. Trong các đơn chất halogen, đơn chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
4. Đặc điểm nào sau đây là của khí clo?
A. Màu lục nhạt B. Màu vàng lục
C. Màu đỏ nâu
D. Màu đen tím
5. Dung dịch axit nào sau đây ăn mịn được thủy tinh? A. HF B. HCl
C.HBr D.HI
6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là:
A. (n-1)d10ns2np5 B. ns2np5
C. ns1np6
D. ns2np4
7. Vai trò của clo trong phản ứng : Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O là:
A. Chất khử B.chất oxi hóa C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Chất mơi trường
8. Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng (trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi)
B. Cl2
B. I2
C. Br2
D. F2
9. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl:
B. dd BaCl2
B. khí Cl2
C. dd AgNO3
D. dd Br2
10. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cơng hóa trị khơng cực.
B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
11. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl NH4Cl.
12. Dung dịch HCl không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
13. Có thể phân biệt dd HCl và dd NaCl bằng: A. Qùy tím B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. H2SO4
14. Trong clorua vơi( CaOCl2) clo có số oxi hóa trung bình là: A. -1 B. +1 C. 0 D. không xđ được
15. Đặc điểm nào sau đây là của nước javen?
A. là dd của NaCl, NaClO B. Có tính tẩy màu C. Có tính sát trùng, tẩy uế D. Tất cả các ý trên
16. Khi cho iot vào dung dịch hồ tinh bột thấy dung dịch xuất hiện màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh tím
C. Màu vàng
D. Màu hồng
2. PHẦN TỰ LUẬN( 6,0 điểm)
1.( 2,0 điểm): Hoàn thành các pt pư sau: NaCl Cl2 CaOCl2 CaCl2 AgCl
2.( 2,0 điểm): Chỉ dùng thêm quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch: HCl, HBr, AgNO3, NaF.
3.( 2,0 điểm):
a*) Cho 36,75gam KClO3, đem nung nóng một lúc thấy còn lại 31,95 gam chất rắn gồm KClO3, KCl,
KClO4. Hòa tan chất rắn này trong dd HCl dư đến pư hồn tồn thấy thốt ra V(lít) khí Cl2 ở đktc.Viết
các ptpư xảy ra, tính V?
b) Cho hỗn hợp 20 gam Fe và Cu tác dụng với dd HCl dư thấy thốt ra 0,2 mol khí H2 và cịn m gam
một chất rắn khơng tan. Tính giá trị m?
Cho : Mn= 55; O= 16; Fe=56; Cu= 64; K=39; Cl=35,5
***HẾT***
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1- HK2
Họ tên HS: ………………………………………………Lớp 10C1
ĐỀ 03 ĐIỂM:
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4,0 điểm)
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là:
A. (n-1)d10ns2np5 B. ns2np5
C. ns1np6
D. ns2np4
2. Vai trò của clo trong phản ứng : Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O là:
A. Chất khử B.chất oxi hóa C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Chất mơi trường
3. Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng (trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi)
C. Cl2
B. I2
C. Br2
D. F2
4. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl:
C. dd BaCl2
B. khí Cl2
C. dd AgNO3
D. dd Br2
5. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cơng hóa trị khơng cực.
B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
6. Vị trí của nhóm halogen trong BTH là:
A. Nhóm IIA
B. Nhóm IIIA
C. Nhóm VIIA
D. Nhóm VIA
7. Các đơn chất halogen đều khơng tồn tại trong tự nhiên vì chúng có:
A. Tính khử mạnh
B. Tính axit mạnh
C. Tính bazơ mạnh D. Tính oxi hóa mạnh
8. Trong các đơn chất halogen, đơn chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
9. Đặc điểm nào sau đây là của khí clo?
A. Màu lục nhạt B. Màu vàng lục
C. Màu đỏ nâu
D. Màu đen tím
10. Dung dịch axit nào sau đây ăn mòn được thủy tinh? A. HF B. HCl
C.HBr D.HI
11. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
C. 2KMnO4+ 16 HCl 2KCl +2MnCl2+ 5Cl2 + 8H2O
D. NH3+ HCl NH4Cl.
12. Dung dịch HCl không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Fe
B. Mg
C. Ag
D. Zn
13. Khi cho iot vào dung dịch hồ tinh bột thấy dung dịch xuất hiện màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh tím
C. Màu vàng
D. Màu hồng
14. Có thể phân biệt dd HCl và dd NaCl bằng: A. Qùy tím B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. H2SO4
15. Đặc điểm nào sau đây là của nước javen?
A. là dd của NaCl, NaClO B. Có tính tẩy màu C. Có tính sát trùng, tẩy uế D. Tất cả các ý trên
16. Trong clorua vơi( CaOCl2) clo có số oxi hóa trung bình là: A. -1 B. +1 C. 0 D. khơng xđ được
II.
PHẦN TỰ LUẬN( 6,0 điểm)
1.( 2,0 điểm): Hồn thành các pt pư sau:
a)AgNO3+ HCl b) Cl2 + MnO2 c) NaCl(tt) + H2SO4(đđ) d) NaBr + Cl2
2.( 2,0 điểm): Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dd: HCl, NaOH, Na2CO3, MgBr2.
3.( 2,0 điểm): a*) Hòa tan m gam hh gồm NaBr và NaI vào nước được dd A. Cho A pư với brom dư
sau đó cơ cạn dd thu được duy nhất một muối khan B có khối lượng (m - 47) gam. Hịa tan B vào nước và
cho pư với clo dư sau đó cơ cạn dd thu được duy nhất một muối khan C có khối lượng (m-89) gam. Viết
các PTpưhh và tính % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
b) Cho hỗn hợp 15 gam Mg và Ag tác dụng với dd HCl dư thấy thốt ra 0,4 mol khí H2 và cịn m gam
một chất rắn khơng tan. Tính giá trị m?
Cho : Mn= 55; O= 16; Mg=24; Ag= 108; Br=80; I =127; Cl=35,5
***HẾT***
(12B) Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung
dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể
tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%.
B. 76,70%.
C. 53,85%.
D. 56,36%.
(A14). Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O 2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hịa tan
hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z.
Nung Z trong không khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 32,65
B. 31,57
C. 32,11
D. 10,80.
(2015): Cho từ từ V lít dung dịch Na 2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO 2 ở đktc. Cho từ từ V 1
lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Giá trị của V và V1 lần lượt là
A. 0,2lít; 0,25lít.
B. 0,25lít; 0,2lít.
C. 0,15lít; 0,2lít.
D. 0,2lít; 0,15lít.
12A Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO 3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44
lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K 2CO3 1M thu được dung
dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%.
B. 12,67%.
C. 18,10%.
D. 29,77%.
Cd08Câu 34: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4
lỗng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A.Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có
khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A.57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml.
09a Câu 22: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl
1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A.4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.