Câu 1: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :
A. m > 0
B. m 0
C. m < 0
D .Với mọi m ¡
Câu 2: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :
A. a =2
B a = -2
C. a = 4
D a =-4
2
Câu 3: Các hệ số của phương trình x – 2 (2m –1) x + 2m là :
a = ………..
b = ………
c =…………..
Câu 4: Cho hai bảng :
1) x2 +2x –3 =0
2) x2 –3x =0
3) 2x2 –4 =0
2
5
x4
=-1
4)
a) có hai nghiệm là 0 và 3
b)có hai nghiệm là 0 và –3
c) c ó hai nghiệmlà 2 và
d) có hai nghiệm là 1 và –3
2
e) v ô nghiệm
Bảng truy
Bảng chọn
Hãy ghép một câu ở bảng truy và một câu ở bảng chọn để được một câu đúng
Câu 5: Phương trình 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :
A. m > 0
B. m < 0
C. m 0
D.m 0
Câu 6: Giá trị của m để phương trình x2 – 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là :
11
11
11
2
2
A. m = 11
B. 2
C. m =
D. m =
2
Câu 7: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x – 5x + 6 = 0
Khi đó S + P bằng:
A. 5
B.7
C .9
D . 11
Câu 8: Cho u + v = 32 ; u.v = 231 . Khi đó u = …………; v = …………….( cho u > v )
Câu 9 : Giá trị của k để phương trình x2 +3x +2k = 0 có hai nghiệm trái dấu là :
A. k > 0
B . k >2
C. k < 0
k<2
1
1
Câu 10 : Toạ độ giao điểm của (P) y = 2 x2 và đường thẳng (d) y = - 2 x + 3 là :
9
9
A. M ( 2 ; 2) B. N ( -3 ; 2 ) C. M( 2 ;2) và O(0; 0) D. M( 2 ;2) và N( -3 ; 2 )
Câu 11 :Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. m < -2
B. m -2
C. m > -2
D . m -2
Câu 12 : Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A( 2 ; m ) và B ( 3 ; n ) . Khi đó giá trị của biểu
thức A = 2m – n bằng :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2
Câu 13: Giá trị của m để phương trình 2x – 4x + 3 m = 0 có hai nghiệm phân biệt là ;
2
2
2
2
A. m 3
B.m 3
C. m < 3
D. m > 3
Câu 14 : Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là :
1
1
1
1
A. m < 3
B. m 3
C. m 3
D. m 3 và m 0
Câu 15 : Giá trị của m để phương trình 4x2 – m x +1 = 0 có nghiệm kép là :………
Câu 16: Giá trị của m để phương trình m2x2 – m x +4 = 0 vô nghiệm là …………….
Câu 17 : Giá trị của k để phương trình 2x2 – ( 2k + 3)x +k2 -9 = 0 có hai nghiệm trái dấu là:
A. k < 3
B.k>3
C. 0
D . –3 < k < 3
Câu 18 : Trung bình cộng của hai số bằng 5 , trung bình nhân của hai số bằng 4 thì hai số
này là nghiệm của phương trình :
A. X2 – 5X + 4 = 0
B . X2 – 10X + 16 = 0
C. X2 + 5X + 4 = 0
D. X2 + 10X + 16 = 0
1 1
x
2
Câu 19 : Phương trình ax + bx + c = 0 ( a 0) có hai nghiệm x ; x thì 1 x2 bằng :
1
2
b
c
1 1
b
A. c
B. b
C. b c
D. c
Câu 20: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình : ( 2a – 1)x2 – 8 x + 6 = 0 vô nghiệm là :
A.a=1
B. a = -1
C. a = 2
Da=3
Câu 21 : Hàm số y = ax2 qua ba điểm A( 2 ; m ) và B (- 3 ; n ) và C( 2 ; 8 ) . Khi đó giá
trị của biểu thức 3m – 4 n là …………
Câu 22 : Gọi x1 ;x2 là hai nghiệm của phương trình 3x2 - ax - b = 0 .Khi đó tổng x1 + x2 là :
a
a
b
b
A. 3
B. 3
C. 3
D.- 3
Câu 23 : Hai phương trình x2 + ax +1 = 0 và x2 – x – a = 0 có một nghiệm thực chung khi
a bằng :
A. 0
B1
C.2
D .3
2
2
Câu 24 : Giá trị của m để phương trình 4x + 4(m –1)x + m +1 = 0 có nghiệm là :
A. m > 0
B.m<0
C. m 0
D . m 0
2
Câu 25 : Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng :
1
1
A. 4
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 26 : Phương trình nào sau đây là vơ nghiệm :
A. x2 + x +2 = 0
B. x2 - 2x = 0
C. (x2 + 1) ( x - 2 ) = 0
D . (x2 - 1) ( x + 1 ) = 0
Câu 27 : Phương trình x2 + 2x +m +2 = 0 vô nghiệm khi :
Am>1
B.m<1
C m > -1
D m < -1
Câu28 : Cho 5 điểm A ( 1 ; 2) ; B ( -1 ; 2) ; C ( 2 ; 8 ) ; D ( -2 ; 4 ) ; E ( 2 ; 4 ) . Ba điểm
nào trong 5 điểm trên cùng thuộc Parabol (P): y = ax2
A. A, B , C
B.A,B,D
C.B,D,E
D.A,B,E
Câu 29: Hãy ghép một câu ở bảng truy và một câu ở bảng chọn để được một câu đúng :
1) x2 - 6x + 5 = 0
a) Có hai nghiệm phân biệt
2
2) x - 2x +3 = 0
b) Có nghiệm kép
3) x2 + 5x +1 = 0
4) x2 - 4x + 4 = 0
c) có một nghiệm
d) Vơ nghiệm
e) Có hai nghiệm
Bảng truy
Bảng chọn
2
Câu 30 : Hiệu hai nghiệm của phương trình x + 2x - 5 = 0 bằng :
A. 2 6
B.-2 6
C.–2
D. 0
Câu 31 : Hãy ghép một câu ở bảng truy và một câu ở bảng chọn để được một câu đúng :
1) x2 - 5x + m - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi
a) m = -37/4
2
2) x - 5x + m - 3 = 0 có nghiệm kép khi
b) m < 37/4
2
3) x - 5x + m - 3 = 0 vô nghiệm khi
c) m = 37/4
d) m > 37/4
2
Câu 32 : Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2x + x - 3 = 0
Khi đó S. P bằng:
1
3
3
3
A. - 2
B. 4
C. - 4
D. 2
Câu 33 : Cho x + y = 32 ; x. y = 175 . khi đó x = ………….. ; y = …………… (cho u > v)
Câu 34 : Giá trị của k ¢ để phương trình 2x2 – ( 2k4 + k2 ) x+ k2 - 3 = 0 có hai nghiệm trái
dấu là : ……………….
Câu 35 : Phương trình x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó
nghiệm cịn lại bằng :
A. –1
B. 0
C.1
D.2
Câu 36 : Phương trình 2x2 + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2. khi đó A =x1.x23 + x13x2
1
5
3
A.1
B 2
C. 2
D. 2
2
Câu 37 : Phương trình x – 2mx +2m - 3 = 0 có hai nghiệm x1 và x2. mà x12+ x22 = 5. Khi đó
A. x1 + x2 = …………….
B. x1 . x2 = …………….
Câu 38 : Với x > 0 , hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi :
A.m>0
B . m 0
C. m < 0
D . mọi m ¡
Câu 39 : Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là :
A. O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2)
C. M( 0 ;2) và H(0; 4)
B. O ( 0 ; 0) và N( 2;4)
D . M( 2;0 và H(0; 4)
Câu40:Tìm m để các phương trình sau đây thỗ điều kiện cho trước
1) 2x2 – 4x + 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt
2) mx2 – 2 (m -1 )x + m + 1 = 0 có hai nghiệm
3) x2 – (m+ 1)x + 4 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép này
4)( m – 1) x2 + m -2 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép này
5) x2 + 2x + m +2 = 0 vô nghiệm
6) m2x2 + mx + 4 = 0 vơ nghiệm
Câu41:Phương trình x2 + 2x + m -2 = 0 vô nghiệm khi :
A. m > 3
B. m < 3
C.m 3
D. m 3
Câu 42: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình : (2a – 1)x2 – 8x + 6 = 0 vô nghiệm là
A. a = 2
B. a = -2
C. a = -1
D.a=1
Câu 43 : Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có một
nghiệm bằng 1 là :
A. m = 3
B. m = -2
C.m=1
D . m = - \f(3,2
Câu 44: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt là :
A. m =-5
B .m = 4
C. m = -1
D. Với mọi m
2
Câu 45: Cho phương trình x + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm cùng âm là :
A.m>0
Bm<0
C.m0
D. m = -1
2
Câu 46: Cho phương trình x + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có cùng
dương là :
A. m > 0
Bm<0
C.m0
D. khơng có giá trị nàothỗ
2
Câu 47 : Cho phương trình x + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm trái dấu là :
A. . m > 0
Bm<0
C.m0
D. khơng có giá trị nàothỗ
2
Câu 48: Cho phương trình x + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm cùng dấu là :
A. m > 0
Bm<0
C.m0
D. khơng có giá trị nàothỗ
Câu 49:Cho phương trình x2 – 6x + m = 0 . Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình .
Tìm m thỗ điều kiện :
1) x1 – x2 = 10
2) x12– x22 = 42 3) x12 – x22 = 26
4) x1 = 2x2
5) 3x1 + x2 = 8
x2
2
Câu 50.Điểm thuộc đồ thị hàm số y= là:
A.(-2:2)
B.(2:2)
C.(3:-3)
Câu 51. Một nghiệm của PTBH -3x2 + 2x+5=0 là:
5
B.- 3
D.(-6:-18)
5
C. 3
A.1
Câu 52. Tổng hai nghiệm của PTBH -3x2 - 4x +9 =0 là:
4
C,- 3
A.-3
B.3
Câu 53. Hai số có tổng là 15 và tích là -107 là nghiệm PTBH :
A.x2 + 15x – 107=0
B.x2 - 15x – 107=0
C.x2 + 15x +107=0
D.x2 - 15x + 107=0
Câu 54. Biệt thức Δ của PTBH : 5x2 +13x - 7 = 0 là :
A.29
B.309
C.204
D.134
2
Câu 55. PTBH : -3+2x+5x = 0 có tích hai nghiệm là :
2
A. 3
2
B.- 3
3
C. 5
Câu 56. Biệt thức Δ ’ của PTBH : -3+2x+5x2=0 là :
A.15
B.16
C.19
D.4
2
2
2
Câu 57. PTBH :x +3x - 5=0.Biểu thức x1 +x2 có giá trị bằng :
3
D. 5
4
D. 3
3
D.- 5
A.16
B. -1
C.19
D.4
2
x
2
Câu 58. Điểm thuộc đồ thị hàm số y=
có tung độ bằng 2 thì có hịanh độ là :
A.- 2
B.2
C.2 hoặc -2
D.4 hoặc – 4
Câu 59. Biệt thức Δ của PTBH : 2x2- (k-1)x+ k = 0 là:
A. k2+6k-23
B.k2+6k-25
C.(k-5)2
D..(k+5)2
Câu 60. Một nghiệm của PTBH: 2x2- (k-1)x+ k = 0 là:
k−1
A. 2
1−k
B. 2
k−3
C. 2
3−k
D. 2
Câu 61. Một nghiệm của PTBH: 3x2 + 5x-8= 0 là:
A.1
2
C. 3
B.-1
Câu 62. Phương trình có x2 là:
√5
x+
√ 10
2
D.- 3
-2 = 0 có 1 nghiệm là
√ 2 thì nghiệm cịn lại
A.1
B.-1
C. √ 5 + √ 2
D. √ 5
Câu 63. Phương trình có x2 +3x – 5 = 0.Biểu thức(x1-x2)2 có giá trị là:
A,29
B,19
C.4
D.16
x2
2 . Kết luận nào sau đây là đúng :
-
√2
Câu 64. Cho hàm số y= A.Hàm số luôn luôn đồng biến
B,Hàm số luôn luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x >0
D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x <0
Câu 65. PTBH ẩn x : x2-(2m - 1)x + 2m = 0 có hệ số b bằng :
A,2(m - 1)
B.1 – 2m
C.2 - 4m
D.2m – 1
2
Câu 66. Điểm P(- 1: - 3) thuộc đồ thị hàm số y = mx thì m có giá trị là:
A. – 3
B.-2
C.2
D.3
Câu 67. Phương trình: x2- (a+1)x + a = 0 có 2 nghiệm là:
A.x1=1;x2 = a
B.x1= - 1;x2 = - a
C.x1=1;x2 = - a
C,x1= - 1;x2 = a
Câu 68. nghiệm của PT 3x2 + 2x + 1 = 0 là hòanh độ giao điểm của các hàm số:
A.y = 3x2và y = 2x + 1
B.y = 3x2và y = - 2x + 1
C.y = 3x2và y = - 2x - 1
D.y = - 3x2và y = 2x - 1
Câu 69. Nếu PT : ax2+bx+c=0(a ¿ 0) có một nghiệm là 1 thì tổng nào sau đây là đúng :
A.a+b+c = 0
B.a-b+c = 0
C,a – b - c = 0
D.a+b - c = 0
====================