TUẦN 5
Ngày soạn : …………………
Ngày giảng ……………….
Tiết 1 + 2 :Tập đọc + Kể chuyện
NGƯỜI LÍNH DŨN CẢM
I. MỤC TIÊU
A. Tập đọc
1. Kiến thức :
- Đọc đúng : dũng cảm, viên tướng, thủ lĩnh, quyết định, hoa mười giờ, chuồn
chuồn, hoảng sợ …
- Hiểu nghĩa một số TN khó : nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mười giờ,
nghiêm giọng, quả quyết.
- Hiểu ND bài : Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi
và dám sửa lỗi là người dũng cảm.
2. Kĩ năng : Đọc đúng rành mạch, biết nhỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và
giữa các cụm từ ; Bước đầu biết đọc phân biệt người dẫn chuyện với lời các
nhân vật.
3. Thái độ :
- GD HS biết khi mắc lỗi thì phải biết nhận lỗi và sửa lỗi .
B. Kể chuyện
1. Kiến thức :
- Giúp HS kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
2. Kĩ năng :
- RKN nghe, nói : NX lời kể của bạn và kể tiếp được câu chuyện.
3. Thái độ :
- GD HS biết khi mắc lỗi thì phải biết nhận lỗi và sửa lỗi .
II. ĐỒ DÙNG
- bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC :
3'
2. Bài mới
- GT bài :
1'
- Luyện
đọc :
27 - 28'
HĐ - GV
Tiết 1
- Gọi 2 HS đọc lại bài : Ông ngoại
- NX, và tuyên dương
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
* Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ mơi
trường
- Đọc mẫu tồn bài
- Chia câu và đọc NT câu
- Rút ra TN khó và ghi bảng
- Cho HS đọ ĐT - CN
- HD chia đoạn và đọc NT đoạn lần 1
- Đọc NT đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ
HĐ - HS
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Đọc NT câu
- Đọc ĐT - CN
- Đọc NT
- Lắng nghe
- HD tìm
hiểu bài :
10 - 12'
- Luyện
đọc
6 - 7'
- Chia nhóm và cho HS đọc đoạn trong nhóm
- Mời ĐD 4 nhóm đọc
- NX, KL và tuyên dương
- Cho cả lớp đọc ĐT toàn bài
Tiết 2
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1
- ĐT cùng HS :
+ Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị chơi gì ?
(Đánh trận giả trong vườn trường).
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2
- ĐT cùng HS :
+ Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ
hổng dưới chân rào ? (Chú lính sợ làm đổ hàng
rào vườn trường.)
+ Việc leo trèo của các bạn khác đã gây hậu
quả gì ? (Hàng rào đổ. Tướng sĩ đè lên hoa,
hàng rào đè lên chú lính.)
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3
- ĐT cùng HS :
+ Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp ?
(Thầy mong HS dũng cảm nhận khuyết điểm.)
+ Vì sao chú lính nhỏ "run lên" khi nghe thầy
giáo hỏi ?
- Cho HS đọc thầm đoạn 4
+ Phản ứng của chú lính NTN khi nghe lệnh
"Về thôi !" của viên tướng ? (Chú nói : "Nhưng
như vậy là hèn", rồi quả quyết đi về phía vườn
trường.)
+ Thái độ của các bạn ra sao trước hành động
của chú lính nhỏ ? (Mọi người sững sờ nhìn chú
…)
+ Ai là người dũng cảm trong truyện này ?
(Chú bé)
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? (Khi
mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người
dám nhận lỗi và dám sửa lỗi là người dũng
cảm.)
- Đọc mẫu và HD cách đọc
Viên tướng khoát tay :
- Về thôi ! //
- Nhưng / như vậy là hèn. //
Nói rồi, chú lính quả quyết bước về phía
vườn trường. //
Những người lính và viên tướng / sững lại /
nhìn chú lính nhỏ. //
- Đọc nhóm
- ĐD đọc
- Đọc ĐT
- 1 HS đọc
- NT nêu
- 1 HS đọc
- NT nêu
- 1 HS đọc
- NT nêu
- Đọc thầm
- NT nêu
- NT nêu
- Lắng nghe
Rồi, / cả đội bước nhanh theo chú, / như là
bước theo một người chỉ huy dũng cảm. //
- Chia nhóm và HD đọc phân vai
- Tổ chức cho HS thi nhóm đọc hay
- HD kể
- NX, KL và tuyên dương nhóm đọc hay
từng đoạn
Kể chuyện
theo
- Nêu nhiệm vụ
tranh : 15 - - HD HS kể :
17'
+ Kể đúng giọng điệu, cử chỉ của người mẹ và
Thần Chết.
- Tổ chức cho HS kể trong nhóm
- Mời 2 nhóm lên kể trước lớp
4. CC - DD
- NX, KL và tuyên dương nhóm kể hay.
3'
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Đọc phân vai
trong nhóm
- Theo dõi
- Kể nhóm
- 2 nhóm kể
- Ghi nhớ
Tiết 4 : Tốn
NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SƠ CĨ MỘT CHỮ SỐ
(có nhớ)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- HS bước đầu hiểu được bản chất của phép nhân số có hai chữ số với số có một
chữ số (có nhớ).
2.Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
và vận dụng được để giải BT có một phép tính nhân.
3.Thái độ :
- GD HS ham học hỏi và yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ, phiếu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
HĐ - GV
1. KTBC : 3' - Gọi 2 HS lên bảng TH phép tính
31
12
32
x
x
x
5
4
3
HĐ - HS
- 2 HS đọc
13
x
2
- NX, cho điểm và tuyên dương
2. Bài mới
- GT bài : 1'
- HD TH
phép
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Viết lên bảng phép nhân : 26 x 3 = ?
- Cho HS suy nghĩ và tìm kết quả
- Lắng nghe
- NT nêu
- Theo dõi
nhân… 12'
- HD cho HS đặt tính theo cột dọc
26
x
. 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
. 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng viết 7.
3
78
Vậy 26 x 3 = 78
- Cho HS đọc ĐT - CN
- Luyện tập
18 - 19'
Bài 1 : Tính
Bài 2
Bài 3 : Tìm
- Đọc ĐT CN
- NT nêu
- Theo dõi
- Viết lên bảng phép nhân : 54 x 6 = ?
- Cho HS suy nghĩ và tìm kết quả
- HD cho HS đặt tính theo cột dọc
54 . 6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
x
. 6 nhân 5 bằng 30, thêm 32 bằng, viết 32.
6
324
- Đọc ĐT Vậy 54 x 6 = 324
CN
- Cho HS đọc ĐT - CN
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Gọi HS NT nhau lên bảng TH
- Gọi HS NX bài của bạn
- NX, cho điểm và tuyên dương
47
25
18
28
x
x
x
x
2
3
4
6
94
75
72
168
- Nêu
- NT TH
- NT NX
36
x
4
144
- Gọi HS đọc ND của BT
- ĐT cùng HS :
+ Bài tốn đã cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn biết 2 cuộn vải như thế có bao nhiêu m
vải, chúng ta phải làm như thế nào ?
+ Ta TH phép tính gì ?
- HD HS cách giải BT
- Gọi 1 HS lên bảng TH
- NX, cho điểm và tuyên dương
Tóm tắt
1 cuộn : 35m
2 cuộn : … m ?
Bài giải
2 cuộn vải dài số m là :
35 x 2 = 70 (m)
Đáp số : 70 m vải
2
- Nêu
- NT nêu
- 1 HS TH
- Nêu
X
3. CC - DD
5'
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Phát phiếu và cho HS TH cặp
- Theo dõi và giúp đỡ các cặp
- Gọi các cặp NT nhau trình bày
- NX, KL và tuyên dương
X : 6 = 12
X : 4 = 23
X = 12 x 6
X = 23 x 4
X = 72
X = 92
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- TH cặp
- NT trình
bày
- Ghi nhớ
Tiết 5 : Thủ cơng
GẤP, CẮT DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO
VÀNG ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS hiểu và gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh ; Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm
cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dán
tương đối phẳng, cân đối.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy
trình kĩ thuật.
3. Thái độ :
- GD hs u thích gấp, cắt, dán hình.
II. ĐỒ DÙNG
- Mẫu, giấy, kéo, quy trình
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC :
1'
2. Bài mới
- GT bài :
1'
HĐ1 :
Quan sát
và NX
4 - 6'
HĐ - GV
HĐ - HS
- KT sự chuẩn bị của HS
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Cho HS quan sát mẫu lá cờ đỏ sao vàng
- ĐT cùng HS :
+ Lá cờ có hình gì ? Mùa của lá cờ là màu gì ? Ở giữa
lá cờ có gì ?
+ Các cánh của ngơi sao đó NTN ?
+ Ngơi sao đó đực dán ở đâu ?
+ Kích thước của chiều dài so với chiều rộng NTN ?
+ Em thường thấy lá cờ được treo ở đâu ? Và treo vào
những dịp nào ?
* Kết luận : Lá cờ đỏ sao vàng là quốc kì của nước
- Lắng
nghe
- Quan sát
- NT nêu
HĐ 2 : HD
mẫu 20 -22'
3. CC - DD
5'
Việt Nam. Mọi người dân Việt Nam đều tự hào, trân
trọng lá cờ đỏ sao vàng.
- Giải thích thêm cho HS hiểu : Trong thực tế lá cờ đỏ
sao vàng được làm theo nhiều kích cỡ khác nhau…
- HD quy trình gấp, cắt, dán ngôi sao vàng năm cánh
+ Bước 1 : Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm cánh
. Cắt 1 hình vng có cạnh 8 ơ và gấp làm 4 phần
bằng nhau.
. Mở một đường gấp đôi ra, đánh dấu điểm D cách
điểm C 1 ô và gấp ra phía sau theo đường dấu gấp
OD.
. Gấp cạnh OA vào theo đường dấu gấp sao cho mép
gấp OA trùng với mép gấp OD.
. Gấp đơi hình sao cho các góc được gấp vào bằng
nhau
+Bước 2 : Cắt ngôi sao vàng năm cánh
. Đánh dấu 2 điểm trên 2 cạnh dài của HTG ngoài
cùng
. Kẻ nối 2 điểm thành đường chéo và dùng kéo cắt 2
đường kẻ chéo.
. Mở hình mới cắt ra được ngôi sao năm cánh.
+ Bước 3: Dán ngôi sao vàng năm cánh vào tờ giấy
màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng.
. Dán ngôi sao vàng vào chính giữa của tờ giấy đỏ ta
được lá cờ Tổ quốc.
- Tổ chức cho hs thực hành gấp, cắt dán ngôi sao vàng
5 cánh
- Theo dõi và giúp đỡ từng HS trong khi TH
- NX, KL và tuyên dương sự tích cực của HS
- Lắng
nghe
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Ghi nhớ
- Quan sát
- TH gấp,
cắt, dán
Ngày soạn :……………
Ngày giảng T3…………..
Tiết 1 : Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- KT : HS được củng về kỹ năng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có
nhớ) và giải BT có lời văn.
- KN : RKN TH đúng và chính xác các BT có liên quan nhân số có hai chữ số
với số có một chữ số (có nhớ) và giải BT có lời văn.
- TĐ : GD HS ham học hỏi và u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Phiếu BT, giấy Ao, mơ hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
HĐ - GV
1. KTBC : 3'
- Gọi 2 HS lên bảng TH phép tính
34
HĐ - HS
- 2 HS TH
65
x
x
6
4
- NX, cho điểm và tuyên dương
2. Bài mới
- GT bài : 1' - GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Thực hành
25 - 26'
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
Bài 1 : Tính - Gọi hs nối tiếp nhau lên bảng thực hành
- Gọi hs nhận xét bài của bạn
- NX, và tuyên dương
49
2
4
57
x
6
98
108
342
x
27
x
18
- Lắng nghe
- Nêu
- 5 hs thực
hành
- nối tiếp
nhận xét
64
x
x
5
3
90
192
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
Bài 2 : Đặt
tính rồi tính - Phát phiếu và cho HS YH vào phiếu theo bàn
- Theo dõi và giúp đỡ các bàn
- Mời ĐD 4 bàn trình bày lên bảng
- NX, KL và tuyên dương
38
53
45
84
32
x
x
x
x
x
2
6
4
5
3
76
Bài 3
318
170
420
- Theo dõi
- TH bàn
- ĐD trình
bày
96
- Gọi hs đọc y/c của bài tập
- ĐT cùng HS :
+ Bài tốn đã cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn biết 6 ngày có bao nhiêu giờ, chúng ta phải
làm như thế nào ?
+ Ta thực hành phép tính gì ?
- HD hs cách giải bài tập
- Gọi 1 hs lên bảng thực hành
- NX, và tuyên dương
Tóm tắt
- Nêu
- NT nêu
- Theo dõi
- 1 hs thực
hành
1 ngày : 24 giờ
6 ngày : … giờ ?
Bài giải
6 ngày có tất cả số giờ là :
24 x 6 = 144 (giờ)
Đáp số : 144 giờ
Bài 4 : Quay - Gọi hs nêu yêu cầu của bài tập
kim đồng hồ - Cho hs thực hành quay mơ hình đồng hồ chỉ :
…
+ 3 giờ 10 phút ; 8 giờ 20 phút ; 6 giờ 45 phút ; 11
giờ 35 phút.
- Theo dõi và giúp đỡ từng hs
- Nhận xét và tuyên dương những hs thực hành
quay đúng
3. CC - DD
- Củng cố lại ND bài
5'
- NX giờ học và giao BTVN
- Nêu
- thực hành
quay
- Ghi nhớ
Tiết 2 : Chính tả (nghe viết)
NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Nghe - viết chính xác đoạn "Viên tướng khốt tay …đến hết" và trình
bày đúng bài văn xi.
- Làm bài tập chính tả điền vào chỗ trống l hay n ; en hay eng.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng trình bày đoạn văn đúng, đẹp. Làm BT đúng, nhanh và chính xác.
3.Thái độ :
- GD hs trình bày đoạn văn đúng, đẹp và có khoa học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
HĐ - GV
1. KTBC :
1'
- KT vở luyện viết ở nhà của HS
- NX và tuyên dương sự tích cực của HS
2. Bài mới
a. GT bài :
1'
b. HD nhe viết : 15 17'
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Đọc mẫu đoạn văn người mẹ
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn viết
- ĐT cùng hs :
+ Đoạn văn có mấy câu ? (6 câu)
+ Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa ?
(Các chữ đầu câu và tên riêng)
HĐ - HS
- Lắng nghe
- Theo dõi
- 2 HS đọc
- NT nêu
+ Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu
gì ? (Viết sau dấu hai chấm, xuống dịng, gạch đầu
dịng)
- HD viết những TN khó : viên tướng khốt tay,
quả quyết, vườn trường, sững lại, dũng cảm.
- Đọc to, rõ ràng cho HS viết bài
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi trong bài viết
- Thu vở, chấm điểm, NX và tuyên dương
c. HD làm
* HD làm BT chính tả
BT chính tả - Gọi HS đọc yêu cầu của BT
: 11'
- Chia nhóm và tổ chức cho hs thực hành nhóm
- Theo dõi và giúp đỡ 4 nhóm
- Gọi 4 nhóm trình bày lên bảng
- NX, KL và tun dương
+ lựu, nở, nắng, lũ, lơ, lướt
+ sen, chen, chen
+n
en-nờ
ng
en-nờ giê
ngh
en-nờ giê hát
nh
en-nờ hát
o
o
3. CC - DD
- Củng cố lại ND bài
5'
- NX giờ học và giao BTVN
- TH viết
bảng con
- TH viết bài
- Sốt bài
- Nêu
- 4 nhóm TH
- ĐD trình
bày
- Ghi nhớ
Tiết 3 : Thể dục
ƠN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. Yêu cầu thực
hành được động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Ơn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hành được động tác
tương đối đúng.
2.Kĩ năng :
- Chơi trò chơi " Thi xếp hàng". Yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách chủ
động.
3.Thái độ :
- GD học sinh an toàn khi tập luyện.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN.
- Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an tập luyện.
- Phương tiện : Còi và kẻ sân chơi trò chơi.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ - GV
ĐL -TG
ĐH - ĐN
1. Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.
- Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm to
theo nhịp
* Chơi trị chơi "Có chúng em".
- Chạy chậm theo vịng trịn rộng
2. Phần cơ bản.
- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
quay phải, quay trái.
+ GV hơ cho HS tập
+ Cho HS tập theo tổ.
- Theo dõi và sửa sai cho các tổ.
- Gọi 1 tổ lên TH
- Cùng cả lớp NX
* Ôn đi vượt chướng ngại vật
- Cho HS TH theo hàng ngang
- Tổ chức cho HS tập theo nhóm.
- Tiếp tục tổ chức cho TH theo hàng
dọc
- Theo dõi và sửa sai cho các nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
* Chơi trò chơi "Thi xếp hàng"
- Nêu tên trò chơi và nhắc lại cách
chơi
- Tổ chức cho HS chơi theo nhóm
- NX và xếp loại túng nhóm
3. Phần kết thúc.
- Cho HS đi thường theo nhịp và hát.
- Cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về
nhà : Ôn luyện đi vượt theo chướng
ngại vật
5'
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
25'
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
5'
Tiết 4 : Tập viết
ÔN CHỮ HOA C (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
+ Tiếp tục củng cố về cách viết chữ C
+ Viết đúng từ :
Chu Văn An
câu :
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe.
2. Kĩ năng :
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
1
2
- Rèn kĩ năng viết đúng chữ, từ và câu ứng dụng đều nét, đúng kiểu, đều nét,
đưa bút theo đúng quy trình và giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.
3. Thái độ :
- GD HS ý thức chịu khó, cẩn thận, tỉ mỉ và kiên trì trong khi viết.
II. ĐỒ DÙNG
- Mẫu chữ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC : 1'
2. Bài mới
- GT bài : 1'
- Giảng : 28'
- Luyện viết
chữ C
- Luyện viết từ
ứng dụng
- Luyện viết
câu ứng dụng
- Viết trong
VTV
3. CC - DD
5'
HĐ - GV
HĐ - HS
- KT vở viết ở nhà của hs
- NX, khen ngợi những hs tích cực, chịu khó
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Lắng nghe
- Gọi hs nhắc lại quy trình viết chữ C
- Cho hs quan sát chữ C
- Viết lên bảng và HD quy trình viết
- NT nêu
- Quan sát
- Theo dõi
- Cho hs thực hành viết bảng con
- NX, KL và tuyên dương những hs viết đúng
- GT qua về thầy giáo Chu Văn An
- Cho HS quan sát mẫu chữ : Chu Văn An
- Vừa viết vừa nêu quy trình viết
- Cho hs thực hành viết bảng con
- NX, KL và tuyên dương những hs viết đúng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giảng nghĩa câu ứng dụng :
- Cho hs nhận xét về chiều cao của các chữ
- Cho HS viết bảng con tiếng Chim
- NX, KL và tuyên dương
- Cho hs thực hành viết trong VTV
- Theo dõi và giúp đỡ từng HS viết
- Thu vở, NX và tuyên dương
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Thực hành
viết
- Quan sát
- Theo dõi
- TH viết
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- NT nêu
- TH viết
- thực hành
viết
- Ghi nhớ
BUỔI CHIỀU
Tiết 2 :
LUYỆN TOÁN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS tiếp tục được củng có về bảng nhân và bảng chia 6; Giải bài tập có lời văn.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng thực hành đúng và chính xác các bài tập về bảng nhân và bảng
chia 6.
3. Thái độ :
- GD hs ham học hỏi và u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Phiếu CN
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC : 2'
2. Bài mới
- GT bài : 1'
- Thực hành
25 - 27'
HĐ - GV
- KT vở bài tập ở nhà của HS
- NX, KL và tuyên dương sự tích cực của HS
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Phát phiếu CN và cho hs thực hành vào
phiếu
6x5=
4x6=
6x7=
6x8=
30 : 6 =
24 : 6 =
42 : 6 =
48 : 6 =
24 : 6 =
24 : 3 =
30 : 5 =
6:6=
X x 6 = 60
3. CC - DD
5'
HĐ - HS
- Lắng nghe
- Nhận phiếu
và thực hành
X:6=7
Một cuộn dây dài 60m và được cắt thành 6
đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu
m?
- Thu vở, nhận xét
- NX và tuyên dương những HS tích cực
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Nộp bài
- Ghi nhớ
Tiết 3:
LUYỆN TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- HS tiếp tục được luyện đọc diễn cảm, rõ ràng, rành mạch trong bài "Ông
ngoại".
2.Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng luyện đọc diễn cảm và thực hành đúng cho phần trắc nghiệm.
3.Thái độ :
- GD hs ham học hỏi và u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ, phiếu CN
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
HĐ - GV
1. KTBC : 1' -KT sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
- GT bài :
1'
- Luyện
tập
26 - 28'
3. CC - DD
5'
HĐ - HS
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Nêu yêu cầu và HD cho HS cách thực hành
- Đọc mẫu đoạn văn
Ông chậm rãi nhấn từng nhịp chân trên chiếc
xe đạp cũ, / đèo tôi tới trường. Trong vắng lặng
của ngôi trường cuối hè, / ông dẫn tôi lang thang
khắp các căn lớp trống. // Ơng cịn nhấc bổng
trên tay, / cho gõ thử vào mặt da loang lổ của
chiếc trống trường. // Tiếng trống buổi sáng
trong trẻo ấy là tiếng trống đầu tiên, / âm vàng
mãi trong đời đi học của tôi sau này.
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài theo mẫu
- Gọi hs nối tiếp nhau thi đọc bài trước lớp
- NX,và tuyên dương
- Nêu yêu cầu của BT
- Phát phiếu CN và cho hs thực hành vào phiếu
- Theo dõi và giúp đỡ từng HS
- Gọi hs nối tiếp nhau trình bày
- NX, KL và tuyên dương
a - Ai là gì ?
b - Ai làm gì ?
c - Ai thế nào ?
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Nghe
- NT đọc
- NT đọc
- Theo dõi
- Nhận phiếu
và TH
- NT trình bày
- Ghi nhớ
Ngày soạn :…………..
Ngày giảngT4 ………….
Tiết 1 : Toán
BẢNG CHIA 6
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- HS bước đầu thành lập bảng chia 6 và đọc thuộc bảng chia 6 ; Vận dụng vào
giải bài tốn có phép chia.
2.Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng thực hành các phép tốn có trong bảng chia 6 và giải bài tốn có
lời văn.
3.Thái độ :
- GD hs ham học hỏi và yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
HĐ - GV
HĐ - HS
1. KTBC : - Gọi 2 HS đọc lại bảng nhân 6.
3'
- NX, và tuyên dương
2. Bài mới
- GT bài :
1'
a. Thành
lập bảng
nhân
12 - 13'
b. luyện
tập
18 - 20'
Bài 1 :
Tính
nhẩm
Bài 2 :
Tính
nhẩm
- 2 HS đọc
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Gắn tấm bìa có 6 hình trịn và hỏi : Có mấy hình
trịn ?
+ 6 hình tròn được lấy mấy lần ?
+ 6 được lấy mấy lần ?
+ 6 được lấy 3 lần nên ta lập được phép nhân : 6 x 3
= 18
6 được lấy 3 lần, ta viết :
6 x 3 = 18
18 : 3 = 6
- HD HS cách thành lập bảng chia 6
- Chỉ bảng và nói : Đây là bảng chia 6. Các phép
chia trong bảng có một số chia là 6, thương lần lượt
là các số 1, 2, 3 ...10.
6:6=1
36 : 6 = 6
12 : 6 = 2
42 : 6 = 7
18 : 6 = 3
48 : 6 = 8
24 : 6 = 4
54 : 6 = 9
30 : 6 = 5
60 : 6 = 10
- Cho HS đọc thuộc bảng chia 6
- Gọi HS đọc trước lớp
- NX, và tuyên dương
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Gọi HS NT nhau lên bảng TH
- Gọi HS NX bài của bạn
- NX, KL và tuyên dương
42 : 6 = 7 24 : 6 = 4
48 : 6 = 8
54 : 6 = 9 36 : 6 = 6
18 : 6 = 3
12 : 6 = 2 6 : 6 = 4
60 : 6 = 10
- Lắng nghe
- NT nêu
- Theo dõi
- Lắng nghe
- Đọc ĐT
- Đọc NT
CN
- Nêu
- Nối tiếp
thực hành
- NX
30 : 6 = 5
30 : 5 = 6
30 : 3 = 10
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Phát phiếu và cho hs thực hành vào phiếu theo cặp
- Theo dõi và giúp đỡ các cặp
- Gọi các cặp trình bày
- NX, KL và tuyên dương
6 x 4 = 24 2 x 6 = 12
6 x 5 = 30
6x1=6
24 : 6 = 4 12 : 6 = 2
30 : 6 = 5
6:6=1
- Nêu
- TH cặp
- NT trình
bày
Bài 3
Bài 4
3. CC - DD
3'
24 : 4 = 6 12 : 2 = 2
30 : 5 = 6
6:1=6
- Gọi HS đọc ND của BT
- ĐT cùng HS :
+ Bài tốn đã cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn biết mỗi đoạn dài mấy cm, chúng ta phải
làm như thế nào ?
+ Ta TH phép tính gì ?
- HD HS cách giải bài tập
- Gọi 1 HS lên bảng thực hành
- NX, và tuyên dương
Tóm tắt
6 đoạn : 48 cm
1 đoạn : … cm ?
Bài giải
Mỗi đoạn dài số cm là :
48 : 6 = 8 ( cm )
Đáp số : 8 cm
- Gọi hs đọc ND của bài tập
- ĐT cùng HS :
+ Bài toán đã cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn biết cắt được mấy đoạn dây, chúng ta phải
làm như thế nào ?
+ Ta TH phép tính gì ?
- HD HS cách giải bài tập
- Gọi 1 HS lên bảng thực hành
- NX, và tuyên dương
Tóm tắt
1 đoạn : 6 cm
48 cm : … đoạn ?
Bài giải
48 cm cắt được số đoạn là :
48 : 6 = 8 (đoạn)
Đáp số : 8 đoạn
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
Tiết 2 : Tập đọc
CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Đọc đúng các từ ngữ : chữ viết, bước vào, cười rộ lên, …
- Theo dõi
- NT nêu
- 1 HS TH
- Nêu
- NT nêu
- 1 HS TH
- Ghi nhớ
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ : dõng dạc, giúp đỡ, mũ sắt…
- Hiểu ND và ý nghĩa : Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói
chung (được thể hiện dưới hình thức khơi hài) : Đặt dấu câu sai sẽ làm sai lạc
ND, khiến câu và đoạn rất buồn cười ; Hiểu cách tổ chức một cuộc họp (là yêu
cầu chính).
2. Kĩ năng :
- Đọc thành tiếng, đọc đúng, đọc trôi trảy cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu: Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm.
- Đọc phân biệt được lời dẫn chuyện và lời các nhân vật (bác chữ A, đám đông,
Dấu Chấm).
3. Thái độ :
- GD HS biết dùng các dấu câu trong khi viết văn bản ngắn.
II. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC : 3'
2. Bài mới
- GT bài : 1'
- Luyện đọc
12 - 15'
- Tìm hiểu
bài : 10 - 12
HĐ - GV
HĐ - HS
- Gọi 1 HS kể lại câu chuyện : Người lính dũng - 1 HS kể
cảm
- NX,và tuyên dương
- Lắng nghe
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Theo dõi
- Đọc mẫu bài văn
+ Giọng người dẫn chuyện : hóm hỉnh
+ Giọng bác chữ A : to, dõng dạc
+ Giọng Dấu Chấm : rõ ràng, rành mạch
+ Giọng đám đông : khi ngạc nhiên, khi phàn
nàn
- Gọi HS đọc nối tiếp câu
- Đọc NT câu
- Rút ra từ ngữ khó và ghi bảng
- Đọc ĐT - CN
- Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 2
- Đọc NT
- Chia đoạn văn và đọc nối tiếp đoạn
- Đọc NT đoạn
- Kết hợp giải nghĩa một số từ ngữ khó hiểu
- Lắng nghe
- Chia nhóm và đọc đoạn trong nhóm
- Đọc trong
nhóm
- Gọi ĐD từng nhóm đọc bài
- đại diện
- NX,và tuyên dương trong nhóm
nhóm đọc
- Cho hs đọc đồng thanh cả bài
- Đọc ĐT
- Cho hs đọc đoạn 1
- Đọc
- ĐT cùng hs :
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì ?
- NT nêu
(Giúp đỡ bạn Hồng. Bạn này khơng biết dùng
dấu chấm câu nên đã viết câu văn rất kì quặc).
- Gọi 1 HS đọc thành tiếng các đoạn còn lại:
- 1 HS đọc
- Phát phiếu và tổ chức cho HS TL nhóm
- Nhận phiếu
- Luyện đọc
lại : 8 - 9
3. CC - DD
5'
- Theo dõi và giúp đỡ 4 nhóm
- Gọi ĐD từng nhóm trình bày trước lớp
- NX, KL và tun dương nhóm trả lời đúng
- Bài văn giúp em hiểu điều gì ? Tầm quan
trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung
(được thể hiện dưới hình thức khơi hài) : Đặt
dấu câu sai sẽ làm sai lạc ND, khiến câu và
đoạn rất buồn cười ; Hiểu cách tổ chức một
cuộc họp (là yêu cầu chính).
- Cho hs đọc ĐT - CN ý nghĩa
- Tổ chức cho HS đọc lại cả bài văn
- Cùng cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất
- NX, và tuyên dương
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
và TL
- ĐD trình bày
- NT nêu
- Đọc ĐT - CN
- NT đọc
- Ghi nhớ
Tiết 3: Luyện từ và câu.
SO SÁNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : + HS hiểu và nắm được một kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém.
+ Nắm được các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. Biết cách thêm các từ so sánh
vào những câu chưa có từ so sánh.
2. Kĩ năng : RKN cho HS sử dụng và nhận biết được cách so trong khi nói và
viết.
3. Thái độ : GD HS sử dụng được các cặp từ so sánh trong giao tiếp hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG
- Phiếu CN, giấy Ao
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC : 1'
HĐ - GV
- KT VBT của HS
- NX và tuyên dương những HS tích cực
2. Bài mới
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- GT bài : 1' - Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Luyện
- Gọi 3 HS lên bảng gạch chân dưới những hình
tập :
ảnh được so sánh
27 - 28'
- Cùng cả lớp NX và chốt lời giải đúng
Bài 1
a) Cháu - ông : hơn kém
Ông - buổi trời chiều : ngang bằng
Cháu - ngày rạng sáng : ngang bằng
b) Trăng - đèn : ngang bằng
c) Những ngôi sao - mẹ đã thức vì con : hơn kém
Bài 2
Mẹ - ngọn gió : ngang bằng
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
HĐ - HS
- Lắng nghe
- Nêu
- 3 HS TH
- NX, BS
- Nêu
Bài 3
Bài 4
3. CC - DD
5'
- Gọi HS NT nhau nêu những từ so sánh
- Cùng cả lớp NX, và tuyên dương
a) hơn - là - là b) hơn
c) chẳng bằng - là
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Phát phiếu và cho hs thực hành vào phiếu theo
cặp
- Theo dõi và giúp đỡ các cặp
- Mời đại diện các cặp trình bày
- NX, và tuyên dương
+ quả dừa - đàn lợn ;tàu dừa - chiếc lược
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Cho hs thực hành vào trong VBT
- Gọi hs nối tiếp nhau nêu
- NX, KL và NX đúng
+ Quả dừa như là đàn lợn con nằm trên cao
+ Tàu dừa như chiếc lược trải vào mây xanh
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- NT nêu
- NX
- Theo dõi
- TH cặp
- ĐD trình
bày
- Nêu
- TH CN
- NT nêu
- Ghi nhớ
Tiết 5 : TN & XH
PHÒNG BỆNH TIM MẠCH
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức :
- HS hiểu và kể được tên một số bệnh về tim mạch ; Nêu được sự nguy hiểm và
nguyên nhân gây ra sự thấp tim ở trẻ em.
2.Kĩ năng : HS nêu được các việc nên làm và khơng nên làm để phịng bệnh tim
mạch.
3. Thái độ :
- GD HS ăn uống, nghỉ ngơi hợp lí để phòng được bệnh tim mạch.
II. ĐỒ DÙNG
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND - TG
1. KTBC : 1'
2. Bài mới
- GT bài : 1'
HĐ1 : Động
não : 5'
HĐ2 : Đóng
HĐ - GV
HĐ - HS
- Gọi HS nêu các cách vệ sinh cơ quan tuần - 1 HS trả lời
hoàn ?
- NX, và tuyên dương
- Lắng nghe
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- NT kể
- Gọi hs kể tên một bệnh tim mạch mà em biết ? - Lắng nghe
- NX, KL : Có nhiều bệnh về tim mạch nhưng
bài
hơm nay chúng ta chỉ nói đến một bệnh tim
mạch thường gặp nhưng nguy hiểm đối với trẻ
- Theo dõi và
em, đó là bệnh thấp tim.
TL nhóm
vai
12 - 14'
HĐ3 : TL cả
lớp : 7 - 9'
3. CC - DD
5'
- Nêu yêu cầu và tổ chức cho HS TL nhóm theo
ND :
+ Quan sát các hình 1, 2, 3
+Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim ?
+ Bệnh thấp tim nguy hiểm ntn ?
+ Nguyên nhân gây bệnh thấp tim là gì ?
- Theo dõi và giúp đỡ 4 nhóm
- Mời ĐD 4 nhóm đóng vai trước lớp
- NX, KL và tuyên dương
* KL : Thấp tim là một bệnh về tim mạch ở lứa
tuổi HS thường mắc. Bệnh này để lại di chứng
nặng nề cho van tim, cuối cùng gây ra suy tim ;
Nguyên nhân gây bệnh thấp tim là do bị viêm
họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp
cấp không được chữa trị kịp thời, dứt điểm.
- Nêu yêu cầu và tổ chức cho hs thảo luận cặp
theo ND :
+ Nêu ND và ý nghĩa của các việc làm trong
từng hình cho cách đề phòng bệnh thấp tim.
- Gọi hs nối tiếp nhau trình bày
- NX, và tun dương
* KL : Để phịng bệnh thấp tim cần phải : giữ
ấm cơ thể, giữ vệ sinh CN tốt, rèn luyện thân thể
hằng ngày để không bị các bệnh viêm họng,viêm
a-mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp …
- Củng cố lại ND bài
- NX giờ học và giao BTVN
- 4 nhóm TH
- Lắng nghe
- Theo dõi và
TL cặp
- NT trình
bày
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Soạn ngày: ……………
Giảng ngày T5: ……………
Tiết 1 : Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1 Kiến thức :
- HS được củng cố lại mối quan hệ giữa bảng nhân, chia trong phạm vi 6 để giải
BT có lời văn và xác định được 1/6 của một hình.
2 Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng thực hành các bài tập về nhân, chia trong phạm vi 6 và giải BT có
lời văn.
3 Thái độ :
- GD hs ham học hỏi và u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG
- Phiếu, giấy Ao
III. CÁC HOẠT ĐỘN DẠY HỌC
ND - TG
HĐ - GV
HĐ - HS
1. KTBC :
3'
- Gọi 2 HS đọc lại bảng nhân, chia 6
- NX, và tuyên dương
- 2 HS đọc
2. Bài mới
- GT bài : 1'
- Luyện tập
30 - 32'
Bài 1 : Tính
nhẩm
- GT bài và ghi đầu bài lên bảng
- Lắng nghe
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT
- Phát phiếu và cho HS TH vào phiếu theo nhóm
- Theo dõi và giúp đỡ 4 nhóm
- Mời 4 nhóm NT nhau trình bày
- NX, và tuyên dương
- Nêu
- 4 nhóm
TH
6 x 6 = 36 6 x 9 = 54
36 : 6 = 6 54 : 6 = 9
6 x 7 = 42
42 : 6 = 7
6 x 8 = 48
48 : 6 = 8
24 : 6 = 4 18 : 6 = 3 60 : 6 = 10
6: 6=1
6x1=6
Bài 2 : Tính 6 x 4 = 24 6 x 3 = 18 6 x 10 = 60
nhẩm
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Gọi hs nối tiếp nhau lên bảng thực hành
- Gọi HS NX bài của bạn
- NX, và tuyên dương
Bài 3
Bài 4
16 : 4 = 4
16 : 2 = 8
12 : 2 = 6
18 : 3 = 6
18 : 6 = 8
15 : 5 = 3
- ĐD trình
bày
- Nêu
- NT TH
- NX
24 : 6 = 4
24 : 4 = 6
35 : 5 = 7
- Gọi HS đọc ND của BT
- ĐT cùng HS :
+ Bài tốn đã cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn biết may 1 bộ quần áo như thế hết bao
nhiêu m vải, chúng ta phải làm như thế nào ?
+ Ta thực hành phép tính gì ?
- HD HS cách giải bài tập
- Gọi 1 hs lên bảng thực hành
- NX, và tuyên dương
Tóm tắt
6 bộ : 18m vải
1 bộ : …m vải ?
Bài giải
Mỗi bộ may hết số m vải là :
18 : 6 = 3 (m)
Đáp số : 3m vải
- Nêu
- NT nêu
- HS TH