Bài tập: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT KIM LOẠI KIỀM
1)Dãy kim loại có cấu trúc lập phương tâm khối:
A.Ca,Na,K B.K,Li,Sr C.Li,Cs,K
D.Mg,Na,Ba
2)Kim loại được ứng dụng trong kỹ thuật hàng khơng
vì độ nhẹ của nó:
A.Li B.Cs C.Au
D.Hg
3)Phát biểu sai về kim loại kiềm:
A.Trong tự nhiên,chỉ tồn tại dạng hợp chất
B.Số e lớp ngồi cùng ít
C.Có tính ánh kim
D.Khối lượng riêng giảm dần từ Li đến Cs
4)Nước Giaven là dung dịch có chứa:
A.NaCl,NaClO
B.KOH,NaOH
C.Na2 CO3,K2CO3 D.CaCO3,MgCO3
5)Dung dịch có pH>7:
A.FeCl3 B.Na2SO4 C.Na2CO3 D.CuSO4
6)Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH:
A.Zn B.K
C.P2O5
D.CuO
7)Nhận định nào là đúng:
A.Ngâm kim loại kiềm trong dầu hỏa để cất trữ
B.Để tiêu hủy kim loại kiềm nên cho vào nước
C.Na+ thể hiện tính khử khi cho Na2O vào nước
D.NaHCO3 phản ứng với HCl nhưng không phản ứng
với NaOH
8)Cách nào sau đây dùng để điều chế natri:
A.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
B.Điện phân nóng chảy NaOH
C.Dẫn khí CO qua bình đựng Na2O nung nóng
D.Cho NaCl tác dụng với Ca trong dung dịch
9)Khí CO2 khơng phản ứng với:
A.NaOH B.NaHCO3 C.Na2CO3 D.CaO
10)Lấy đũa Pt nhúng vào dd muối diêm (bột nở) sẻ
thu được ngọn lửa màu:
A.Vàng
B.Tím
C.Đỏ D.Lục
11)Có thể dùng NaOH làm khơ các khí
A.CO,SO2,NH3
B.CO2,N2,H2
C.H2S,CO2,SO2
D.NH3,H2,O2
12) Phương trình nào thể hiện oxi hóa khử:
A.CaCO3 CaO + CO2 (ở nhiệt độ cao)
B.2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 (đun nóng)
C.K2O + H2O KOH
D.2KOH 2K + H2O +
1
O2 (điện phân nóng
2
chảy)
13)Cho AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 lấy dư thu
được khí X. X khơng phản ứng với dd:
A.NaOH B.Na2CO3 C.NaHCO3 D.NH3
14)Hịa tan K vào dd nào sau đây không xuất hiện kết
tủa:
A.CuSO4 B.Ba(HSO3)2 C.Ca(HCO3)2 D.KHCO3
15)Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
NaCl X Y NaHCO3
X,Y (hợp chất của Na) lần lượt là:
A.NaOH,NaClO3
B.Na,NaNO3
C.Na,Na2CO3
D.NaOH,Na2CO3
16)Cho các chất sau:Al,NaHCO3,(NH4)2CO3,
Al2O3,K2CO3, Zn, K2SO4. Số chất vừa tác dụng với
HCl và vừa tác dụng NaOH:
A.2 B.3 C.4 D.5
17)Cho muối X vào dd NaOH dư thu được dd Y (chứa
2 chất tan). Mặt khác cho a(g) X tác dụng a(g) dd
Ba(OH)2 thu được 2a(g) dd Z. X là:
A.KHS B.NaHS C.KHCO3 D.NaHSO4
18) Thí nghiệm khơng sinh ra khí:
A.Cho một ít K vào dd KOH
B.Cho từ từ Na2CO3 vào dd HCl dư
C.Cho từ từ HCl đến dư vào dd Na2CO3
D.Cho từ từ HCl vào dd Na2CO3 dư
19) X,Y,Z là hợp chất kim loại kiềm khi đũa Pt nhúng
vào đốt lên cho ngọn lửa màu tím. Biết:
X -t®Y + A + B
X+Z Y+B
A+ZX
MZ bằng: A.56
B.100
D.138
D.94
20) Cho NaHCO3 phản ứng với Ba(OH)2 theo tỉ lệ mol
1:1 thu được dd Y. Y đều có phản ứng:
A.K,HCl,NH3
B.CO2,N2,S
C.SO2,CO2,K
D.CO,NO2,KOH
21)Hịa tan 9,4g K2O vào 70,6g nước thu được KOH
có nồng độ x%.Giá trị của x:
A.16
B.18
C.22
D.14
22)Cho 17,94g hh 2 KLK A và B (2 chu kì kế tiếp nhau)
tan hết trong 500g nước thu được 500ml dd C
(D=1,03464g/ml).A,B lần lượt là:
A.Li,Na B.Na,K
D.K,Rb
D.Rb,Cs
23)Cho a(g) hh gồm KHCO3 và CaCO3 vào dd HCl dư
thu được 22,4 lít khí (đktc).Giá trị của a
A.25
B.50
C.100
D.20
24)Cho 150ml dd X chứa (HNO3 0,05M và
HCl 0,05M) vào V ml dd Y chứa (NaOH
0,35M và Ca(OH)2 0,175M) thu được dd Z
có pH=13. Giá trị của V: A. 100.
B.50.
C.25.
D.150
25)Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2mol NaHCO3,
thì số lít khí thốt ra (đktc):
cịn cốc B đựng 0,4 mol HCl.Đỗ từ từ cốc A vào cốc B
A.4,48 B.5,6 C.2,24
D.11,2
Bài tập: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT KLKT
1)Mô tả khơng phù hợp với các ngun tố ở nhóm IIA
trong bảng tuần hồn:
A.Cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2
B.Đều có cấu trúc tinh thể dạng lục phương
C.Gồm các nguyên tố: Be,Mg,Ca,Sr,Ba
D.Số oxh đặc trưng trong hợp chất là +2
2)Nhận định đúng về hidroxit KLKT:
A.Đều tan tốt trong nước
B.Đều là các bazo mạnh
C.Có một hidroxit lưỡng tính
D.Đều có tính khử đặc trưng
3)Nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau:
A.Na
B.Ba
C.Li
D.Cs
4) Sục Cl2 vào nước vôi trong thu được T là:
A.Xút B.Thủy tinh lỏng C.nước Giaven D.Clorua vôi
5)CaSO4.H2O được ứng trong y tế để bó bột khi gãy tay với
tên gọi là:
A.Thạch cao sống
B.Thạch cao nung
C.Thạch cao khan
D.Đá vôi
6)Đi theo chiều từ Be đến Ba thì:
A.tính khử tăng
B.bán kính nguyển tử giảm
C.tính khử giảm
D.khối lượng riêng giảm
7)Đá vơi khơng thể tan trong dung dịch có hịa tan:
A. CO2 B.BaCl2 C.NaHSO4 D.SO2
8)Hidroxit của dãy kim loại nào tan được trong nước:
A.Be,K,Li B.Mg,Ca,Na C.Ca,Sr,Ba D.Be,Fe,Cs
9)Để điều chế Ca người sử dụng quặng dolomit hịa tan
vào dd HCl (dư) sau đó tiến hành:
A.Điện phân dung dịch B.Thủy luyện
C.Nhiệt luyện
D.Điện phân nóng chảy
10)Dãy chất bị nhiệt phân khi nung nóng:
A.NaOH,Ca(HCO3)2,Ca(NO3)2 B.CaCO3,NaCl,NaNO3
C.Na2CO3,KHCO3,NH4Cl
D.NaNO3,AgNO3,BaCO3
11)Dãy ion cùng tồn tại trong một dung dịch
A.Ca2+,Na+,HCO3-,OHB.Mg2+,HCO3-,HSO42+
+
D.Ba ,Na ,HSO4
D.NH4+,Mg2+,HCO312)Cho luồng khí CO dư qua bình kín chứa hỗn hợp gồm:
CaO,Al2O3,Fe2O3,CuO, nung nóng hồn tồn, để nguội
thu được rắn gồm:
A.Al2O3,CuO,CaO,Fe2O3 B.Al,CaCO3,Fe,Cu
C.Al2O3,Cu,Fe,CaCO3
D.Al2O3,CaO,Fe,Cu
13)Chỉ dùng một hóa chỉ sau để nhận biết các kim loại
đựng trong lọ mất nhãn:Ba,Mg,Ag,Al,Fe
A.H2SO4 lỗng B.HCl C.NaOH D.H2O
14)Hồ tan hỗn hợp rắn nào sau đây tan hết
trong nước với số mol bằng nhau:
A. Ba(HCO3)2 và NaOH
B. CaO và NaHCO3
C. NaHSO4 và Ba(HCO3)2
D. NaHCO3 và BaCl2
15) Hiện tượng các hang động đá vôi lâu ngày
bị bào rửa do hơi nước trong khơng khí tạo nên
các ngọn thạch nhủ với nhiều loại màu sắc.
Hiện tượng trên được giải thích dựa trên
phương trình:
A.CaCO3 + H2O +CO2 Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O +CO2
C.CaO+ CO2 CaCO3D. CaCO3 CaO+ CO2
16)Cho bari vào nước được dd A.Cho lượng dư dd
Na2CO3 vào A rồi dẫn luồng CO2 từ từ đến dư
vào.Hiện tượng xuất hiện là:
A.Bari khơng tan,có khí thốt ra và kết tủa tan
B.Bari tan,có khí thốt ra và kết tủa lắng xuống
C.Bari tan, khơng có khí và kết tủa tan
D.Bari tan,khí bay ra và thấy có kết tủa bị hịa tan
17)Cho các chất sau:Cl2,Na2CO3,CO2,HCl,
NaHCO3,MgCO3, SO2,H2SO4 lỗng,Ba(HCO3)2,
NaCl,NaHSO4 và NH4Cl. Số chất có phản ứng với nước
vơi trong: A.9 B.10 C.11
D.12
18)Cho hình vẽ sau và cho biết Y phản ứng với:
A.KHCO3
B.SO2
C.CO
D.MgO
19)Cho sơ đồ phản ứng sau (hệ
số đã cân bằng):
i) X1
X2 +
CO2
ii)CO2 + X3
X1 +
H2O
iii) 2CO2 + X3
X4
iv)X4
X1 + CO2 + H2O
Các chất X1 và X4 có thể
là:
A. Na2CO3; Ca(OH)2
B.Na2CO3; CaCO3
C.CaCO3; Ca(HCO3)2
D. CaCO3,Na2CO3
20)Cho số phát biểu: (a):Cho NaCl vào dd KOH
(b):Sục CO2 vào dd Na2CO3
(c): Điện phân nóng chảy NaCl
(d):NaHCO3 phản ứng dd Ca(OH)2 tỉ lệ 1:1
Số phát biểu có sinh ra dd NaOH: A.1 B.2 C.3 D.4
21)Hòa tan hết 31,3g hh gồm K và Ba vào nước thu
được dd X và 5,6(l) khí (đktc), sục tiếp 8,96(l) khí CO 2 (đktc)
vào X thu được số gam kết tủa là:
A.78,8 B.19,7
C.39,4 D.49,25
22)Hòa tan một oxit Kim loại hóa trị II bằng dd H2SO4 10%
(vừa đủ) thu được dd có nồng độ 11,8%.Kim loại đó là:
A.Mg B.Ca C.Zn
D.Fe
23) X là kim loại thuộc nhóm IIA.Cho 1,7g hh gồm X và Zn
tác dụng HCl dư thu được 0,03 mol khí.Mặt khác, khi cho
1,9g X tác dụng H2SO4 dư (lỗng) thì thu được 0,05 mol khí.
X là: A.Mg B.Sr C.Ca
D.Ba
24)Cho 0,75 mol CO2 vào 1,2 mol dd NaOH thu được dd
X.Nếu cho dd BaCl2 (dư) vào X thì số gam kết tủa là:
A.118,2 B.147,75 C.88,65
D.19,7
25)Sục V(L) CO2 (đkc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,02M và
Ba(OH)2 nồng độ aM, thu được 15,76g kết tủa.Giá trị a:
A.0,032 B.0,04
C.0,06
D.0,048
26)DD A chứa: x mol Mg2+, ymol Ba2+, zmol Ca2+, 0,12 mol
Cl- và 0,1 mol NO3-.Cho từ từ amol Na2CO3 vào ddA đến khi
thu được kết tủa lớn nhất thì a bằng:
A.0,15
B.0,22 C.0,11
D.0,2