Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Giao an Tuan 1 Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.89 KB, 46 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy : Thứ hai ngày

tháng

năm 2008

SINH HOẠT TẬP THE (Tieỏt1)

Tên bài: Mùa thu - Ngày khai trờng
A - Mục đích- Yêu cầu

-

HS hiểu đợc Mùa thu là mùa tựu trờng, trong đó có ngày Khai trờng đầy ý
nghĩa ®èi víi mét ngêi häc sinh.
HS cã ý thøc tr©n trọng ngày khai trờng.

B - Đồ dùng dạy học:

-

HS chuẩn bị một số bài hát, bài thơ, mẩu chuyện về chủ đề Mùa thu vaứ
Ngày khai trờng

C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:

hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


I - Ôn định tổ chức:
- Lớp hát tập thể
II- Tiến trình:
1) Trao đổi về chủ đề Mùa thu Ngày khai
trờng:
- HS h/đ nhóm 4
- Đại diện nhóm phát biểu
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm để trao đổi về chủ đề trên
- GV có thể gợi ý HS:
+ HÃy kể đôi nét về vẻ đẹp của mùa thu?
+ Trong mùa thu, có những ngày kỉ niệm trọng
đại nào đối với cả nớc, đối với bản thân con?
+ HÃy kể với bạn kỉ niệm mà con nhớ nhất
trong Đêm Trung thu?
+ Ngày khai trờng là ngày gì?
+ Trong ngày khai trờng, con thấy điều gì là ấn
tợng nhất?
2) Biểu diễn văn nghệ:
- GV tổ chức cho HS biểu diễn văn nghệ về
chủ đề: Mùa thu -Ngày khai trờng
+ Hát những bài hát trong sáng về Mùa thu, về - HS hoạt động cả lớp
ngày khai trờng.
+ Đọc bài thơ trong SGK hoặc su tầm về Mùa
thu Ngày khai trờng
+ Kể những mẩu chuyện nhỏ về Nhà trờng,
học tập
3) Củng cố Dặn dò:- GV n/x đanh gi¸ giê
häc


Ban gi¸m hiƯu dut
Ngày soạn:
Ngày dạy : Thứ hai ngày

tháng

năm 2008

ĐẠO ĐỨC (Tiết 1)
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
I. MỤC TIÊU :


- Nhận thức được : Cần phải trung thực trong học tập . Giá trị của trung
thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng .
- Biết trung thực trong học tập .
- Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những
hành vi thiếu trung thực trong học tập .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :

- SGK .
- Các mẩu chuyện , tấm gương về sự trung thực trong học tập .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

1. Khởi động : Hát . .
2. Bài mới : Trung thực trong học tập .
a) Giới thiệu bài : Ghi đề bài ở bảng .
b) Các hoạt động :

Hoạt động 1 : Xử lítình huống .
- Tóm tắt thành mấy cách giải quyết chính :
a) Mượn tranh , ảnh của bạn để đưa cô giáo
xem .
b) Nói dối cô là đã sưu tầm nhưng quên ở
nhà .
c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm , nộp
sau .
- Hỏi : Nếu em là Long , em sẽ chọn cách
giải quyết nào ?
- Kết luận : Cách giải quyết ( c ) là phù hợp ,
thể hiện tính trung thực trong học tập .

Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Kết luận :
+ Các việc ( c ) là trung thực trong học tập .
+ Các việc a , b là thiếu trung thực trong học
tập .

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động nhóm .
- Xem tranh SGK và đọc nội dung
tình huống .
- Liệt kê các cách giải quyết có
thể có của bạn Long trong tình
huống .

-HS lắng nghe và nhắc lại

- Từng nhóm thảo luận xem vì sao
chọn cách giải quyết đó .
- Đại diện từng nhóm trình bày .
- Lớp trao đổi , bổ sung về mặt tích
cực , hạn chế của mỗi cách giải
quyết .
- Vài em đọc ghi nhớ SGK .
Hoạt động cá nhân .
- Làm việc cá nhân .
- Trình bày ý kiến , trao đổi , chất
vấn nhau .
-HS lắng nghe và nhắc lại


Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm .
- Nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu mỗi
em tự lựa chọn rồi đứng vào 1 trong 3 vị trí
quy ước theo 3 thái độ : tán thành – phân vân
– không tán thành .

Hoạt động nhóm .
- Các nhóm có cùng lựa chọn thảo
luận , giải thích lí do lựa chọn của
mình .
- Cả lớp trao đổi , bổ sung.

- Kết luận :
+ Ý kiến b , c là đúng .
+ ý kiến a là sai .
4. Củng cố : (3’)

- Giáo dục HS trung thực trong học tập
5. Dặn dò : (1’)
- Sưu tầm các mẩu chuyện , tấm gương
về trung thực trong học tập .
- Tự liên hệ bản thân .
- Các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo
chủ đề bài học .

- Vài em đọc ghi nhớ SGK .

Ban gi¸m hiƯu dut

Ngày soạn:
Ngày dạy : Thứ

ngày

tháng

năm 2008

Tập đọc (tiết 1)
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU :


Đọc lưu loát toàn bài : Đọc đúng các từ và câu , đọc đúng các tiếng có âm vần
dễ lẫn . Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện , với lời lẽ và
tính cách của từng nhân vật
-Hiểu các từ ngữ khó trong bài: cỏ xước,Nhà Trò,bự,lương ăn ,ăn hiếp,mai

phục….
-Ca ngơị tấm lòng hào hiệp, thương yêu ngừơi khác
- Biết bênh vực những em nhỏ ; biết phản đối sự áp bức , bất công .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa SGK ; tranh , ảnh dế mèn , nhà trò ; truyện “ Dế Mèn
phiêu lưu kí ” .
- Băng giấy viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Khởi động : Hát .
2. Bài mới : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu .
a) Giới thiệu bài :
Giới thiệu 5 chủ điểm SGK tập I . Yêu cầu cả lớp mở Mục lục SGK . Một
hai em đọc tên 5 chủ điểm . Kết hợp nói sơ qua nội dung từng chủ điểm
Giới thiệu chủ điểm đầu tiên “ Thương người như thể thương thân ” với
tranh minh họa chủ điểm thể hiện con người yêu thương , giúp đỡ nhau khi gặp
hoạn nạn , khó khăn . Sau đó , giới thiệu tập truyện “ Dế Mèn phiêu lưu kí ” để
kích thích HS tìm đọc truyện .
Bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” là một trích đoạn từ truyện “Dế Mèn
phiêu lưu kí” . Cho HS quan sát tranh minh họa để biết hình dáng Dế Mèn và
Nhà Trò . Giới thiệu thêm tranh , ảnh dế mèn , nhà trò khác .
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Luyện đọc .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Hướng dẫn phân đoạn : 4 đoạn .

+ Đoạn 1 : Hai dòng đầu ( vào câu chuyện ) .
+ Đoạn 2 : Năm dòng tiếp theo ( hình dáng
Nhà Trò ) .
+ Đoạn 3 : Năm dòng tiếp theo ( lời Nhà Trò
).
+ Đoạn 4 : Phần còn lại ( hành động nghóa
hiệp của Dế Mèn ) .
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn .
Đọc 2 – 3 lượt .
- Đọc diễn cảm cả bài .


Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Điều khiển lớp đối thoại , nêu nhận xét ,
thảo luận và tổng kết .
- Chỉ định vài em điều khiển lớp trao đổi về
bài đọc dựa theo các câu hỏi SGK .
- Yêu cầu đọc thành tiếng và đọc thầm để
trả lời các câu hỏi :
+ Đoạn 1 : Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn
cảnh như thế nào ?

- Đoạn 2 : Tìm chững chi tiết cho thấy chị
Nhà Trò rất yếu ớt ?

- Đoạn 3 : Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp , đe
dọa như thế nào ?

- Đoạn 4 : Những lời nói và cử chỉ nào nói
lên tấm lòng nghóa hiệp của Dế Mèn ?


- Yêu cầu đọc lướt toàn bài , nêu một hình
ảnh nhân hóa mà em thích , cho biết vì sao
em thích hình ảnh đó ?

- Đọc thầm phần chú thích các từ
mới ở cuối bài đọc , giải nghóa các
từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động lớp , nhóm .

- Các nhóm tự điều khiển nhau đọc
và trả lời các câu hỏi .
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi
trước lớp :
+ Dế Mèn đi qua một vùng cỏ
xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê , lại
gần thì thấy chị Nhà Trò gục đầu
khóc bên tảng đá cuội .
+ Thân hình chị bé nhỏ , gầy yếu ,
người bự nhưng phấn mới chưa
lột . Cánh chị mỏng , ngắn chùn
chùn , quá yếu , lại chưa quen mở .
Vì ốm yếu , chị kiếm bữa cũng
chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo
túng .
+ Trước đây , mẹ Nhà Trò có vay
lương ăn của bọn nhện . Sau đó
chưa trả được thì đã chết . Nhà Trò

ốm yếu , kiếm không đủ ăn ,
không trả được nợ . Bọn Nhện đã
đánh Nhà Trò mấy bận . Lần này
chúng chăng tơ chặn đường , đe
bắt chị ăn thịt .
+ Em đừng sợ . Hãy trở về cùng
với tôi đây . Đứa độc ác không thể
cậy khỏe ăn hiếp kẻ yếu . Xòe cả
hai cánh ra , dắt Nhà Trò đi .
- Nhà Trò ngồi gục đầu bên tảng
đá cuội , mặc áo thâm dài , người
bự phấn …
- Dế Mèn xòe cả hai cánh ra , baûo


Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm 1
đoạn tiêu biểu trong bài : Năm trước … ăn
hiếp kẻ yếu.
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Theo dõi , uốn nắn .

Nhà Trò : “ Em đừng sợ …”
- Dế Mèn dắt Nhà Trò đi một
quãng thì tới chỗ mai phục của bọn
nhện .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 4 em đọc tiếp nối nhau 4 đoạn
của bài .


+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Vài em thi đọc diễn cảm trước
lớp .

4. Củng cố :
- Giúp HS liên hệ bản thân : Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn ?
5. Dặn dò :
- Nhận xét hoạt động của HS trong giờ học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn , chuẩn bị đọc phần tiếp
theo sẽ được học trong tuần 2 .
- Khuyến khích HS tìm đọc tác phẩm “ Dế Mèn phiêu lưu kí ” .
Ban gi¸m hiƯu dut

Ngày soạn:
Ngày dạy : Thứ hai ngày

tháng

năm 2008

Toán (tiết 1)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc , viết được các số đến 100 000 .
- Biết phân tích cấu tạo số .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY


1. Khởi động : Hát .
2. Bài mới : Ôân tập các số đến 100 000 .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 :Ôn lại cách đọc , viết số và
các hàng .
- GV viết các số : 83 251 ,83 001 ,80 201
80 001.
- Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề .
- GV tiếp tục cho HS nêu :

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động lớp .
- Yêu cầu HS đọc số , nêu rõ mỗi
chữ số thuộc hàng nào .
- HS nêu : 1chục=10 đơn vị,1
trăm=10 chục,1 nghìn=10 trăm,……
-HS lần lượt nêu,bạn nhận xét,bổ
sung:
+10,20,30,40….
+100,200,300,400….
+1000,2000,3000,4000….
+10000,20000,30000,40000….
Hoạt động lớp .

+các số tròn chục
+các số tròn trăm
+các số tròn nghìn
+các số tròn chục nghìn .

Hoạt động 2 : Thực hành .
- Bài 1 : GV cho HS đọc nội dung
a)Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của
tia số:
GV yêu cầu HS nêu nhận xét , tìm ra quy
luật viết các số trong dãy số này ; cho biết số
cần viết tiếp theo 10 000 là số nào , sau đó
-HS nêu :20000 ,tiếp theo cả lớp tự
nữa là số nào …
làm phần còn lại .
b)Viết số thích hợp và chỗ chấm:36000,
37000,…..,……,……,41000,…….
GV cho HS nêu quy luật viết .
-Bài 2 : Viết theo mẫu:

-HS tự tìm ra quy luật viết các số
và viết tiếp kết quả .

- Tự phân tích mẫu , sau đó tự làm
bài,sửa bằng hình thức tiếp sức
ngẫu nhiên.
- Bài 3 : Viết mỗi số sau thành
tổng:8723 ,9171,3082,7006.
- GV cho HS làm mẫu ý 1:
8723=8000+700+20+3

-HS làm các ý còn lại.trên bảng
con.



4. Củng cố : - Nêu lại cách đọc , viết , phân tích số .
5. Dặn dò : -Nhận xét tiết học.
- Làm tiếp bài tập 3b,4 sách SGK.
- Chuẩn bị: Xem trước bài :Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Ban gi¸m hiƯu dut

Ngày soạn:
Ngày dạy : Thứ hai ngày

tháng

năm 2008

Lịch sử (tiết 1)
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : - HS biết vị trí địa lí , hình dáng của đất nước ta . Trên đất nước
ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử , một Tổ quốc . Một số
yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lí .
2. Kó năng : - Trình bày được các nội dung của bài .
3. Thái độ : - Yêu thích tìm hiểu Lịch sử , Địa lí của đất nước .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN , bản đồ hành chính VN .
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .


3. Bài mới : (27’) Môn Lịch sử và Địa lí .

a) Giới thiệu bài : Hôm nay,cô cùng các em tìm hiểu bài 1 :Môn Lịch sử và
Địa lí.
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 1 : Vị trí địa lí
- GV giới thiệu vị trí của đất nước ta trên bản
đồ .
- GV yêu cầu HS trình bày lại và xác định vị
trí của nước ta trên bản đồ Địa lí tự nhiên
VN

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động lớp .
- HS quan sát.
- HS trình bày : Nước VN gồm:đất
liền,các hải đảo,vùng biển,vùng
trời. Vị trí:phần đất liền hình chữ
S,Bắc giáp Trung Quốc,Tây giáp
Lào,Đông và Nam giáp biển.
-HS xác định trên bản đồ .

-Yêu cầu HS xác định trên bản đồ hành
chính VN vị trí tỉnh , thành phố mà em đang
sống.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về sinh hoạt của 1 Hoạt động nhóm .
số dân tộc trên đất nước.
- GV phát cho mỗi nhóm một tranh , ảnh về
cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở một

- Các nhóm làm việc , sau đó trình
vùng , yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả bức
bày trước lớp ,bạn nhận xét,bổ
tranh hoặc ảnh đó ,thảo luận về
sung.
nét văn hóa,sinh hoạt của các dân tộc ở vùng
đó.
-GV kết luận : Mỗi dân tộc sống trên đất VN
có nét văn hóa riêng song đều có cùng một
Tổ quốc , một lịch sử VN -> liên hệ giáo
dục.
Hoạt động 3 : Giới thiệu 1 vài sự kiện về
Hoạt động lớp .
việc xây dựng và bảo vệ đất nước của ông
cha ta.
- Đặt vấn đề : Để Tổ quốc ta tươi đẹp như
ngày hôm nay , ông cha ta đã trải qua hàng
ngàn năm dựng nước và giữ nước . Em nào
có thể kể được một sự kiện chứng minh điều
-HS suy nghó,lần lượt kể,bạn nhận
đó ?
xét,bổ sung.


-GV chốt,liên hệ giáo dục
Hoạt động 4 : Hướng dẫn cách học Lịch
sử,Địa lí.
-Để học tốt môn Lịch sử,Địa lí,các em cần
làm gì?.


Hoạt động lớp .
-HS nêu,bạn bổ sung:
+tập quan sát sự vật,hiện tượng.
+thu thập tìm kiếm tài liệu Lịch
sử,Địa lí.
+mạnh dạn nêu thắc mắc,đặt câu
hỏi,tìm câu trả lời.
+trình bày kết quả học tập bằng
cách diễn đạt của mình.

-GV chốt
4. Củng cố : (3’)- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu môn học .
-Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : (1’)- Đọc thêm các tài liệu liên quan đến hai môn học.
-Đọc trước,tập trả lời câu hỏi và quan sát các bản đồ,kí hiệu bản đồ..
Ban gi¸m hiƯu dut

Ngày soạn:
Ngày dạy : Thứ ba ngày

tháng năm 2008

Chính tả (tiết 1)
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : - Hiểu ý nghóa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghóa
hiệp bênh vực người yếu , xóa bỏ áp bức , bất công .
2. Kó năng : - Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài “
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ”.Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm
đầu ( l/n ) hoặc vần ( an/ang ) dễ lẫn .

3. Thái độ : - Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Ba tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2 a,b
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .


Nhắc lại một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ học Chính tả , việc
chuẩn bị đồ dùng cho giờ học … nhằm củng cố nền nếp học tập cho HS .
3. Bài mới : (27’) Dế Mèn bênh vực kẻ yếu .
a) Giới thiệu bài :
Trong tiết Chính tả hôm nay , các em sẽ nghe cô đọc để viết đúng chính
tả một đoạn của bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ” từ “Một hôm….đến vẫn khóc”.
Sau đó , các em sẽ làm các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu ( l/n ) hoặc
vần ( an/ang ) dễ đọc sai , viết sai .
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe – viết .
-GV đọc đoạn văn cần viết 1 lượt .

a)Tìm hiểu nội dung
-Đoạn trích cho em biết về điều gì?
b)Hướng dẫn viết từ khó:
-Yêu cầu HS nêu từ khó,dễ lẫn khi viết
chính tả
c)Viết chính tả:
- Nhắc HS : ghi tên bài vào giữa dòng , khi
chấm xuống dòng nhớ viết hoa và lùi vào 1 ô

li , chú ý ngồi viết đúng tư thế .
-GV đọc cho HS viết .
d)Chấm,chữa bài:
- Đọc lại toàn bài 1 lượt cho HS soát lỗi..
- Chấm , chữa 7 – 10 bài .
- Nhận xét chung bài viết.

Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập
chính tả .
- Bài 2 : ( lựa chọn 2a hoặc 2b )
- Dán 3 tờ phiếu khổ to , mời 3 em lên bảng

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động lớp , nhóm đôi .
-HS theo dõi, đọc thầm lại đoạn
văn cần viết , chú ý tên riêng cần
viết hoa , những từ ngữ dễ viết sai

-Đoạn trích cho em biết hoàn cảnh
của Dế Mèn gặp Nhà Trò.
-HS có thể lần lượt nêu:cỏ
xước,bênh vực,gầy yếu,ngắn chùn
chùn,khỏe….

- Viết bài vào vở .

- HS soát lại bài .
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho
nhau .

- Đối chiếu SGK ,tự sửa những chữ
viết sai bên lề trang vở .
Hoạt động lớp .
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Tự làm bài vào vở BT .


trình bày kết quả bài làm của mình trước
lớp .
-GV chốt lời giải đúng:lẫn,nở nang,béo
lẳn,chắc nịch,lông mày,lòa xòa,làm cho.
- Bài 3 : ( lựa chọn 3a hoặc 3b )

- Nhận xét chung

- Cả lớp nêu nhận xét .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Thi giải câu đố nhanh và viết
đúng vào bảng con .
- Một số em đọc lại câu đố và lời
giải .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng

4. Củng cố : (3’) - Nhận xét tiết học ,
- Nhắc những em viết sai chính tả cần ghi nhớ để không viết
sai những từ đã ôn luyện .
5. Dặn dò : (1’) - Học thuộc lòng cả hai câu đố ở bài 3 để đố người khác
-Đọc trước bài”Mười năm cõng bạn đi học”,xem trước bài 2,bài
3 trang 16,17.

Ban gi¸m hiƯu dut

Ngày soạn:
Ngày dạy : Thứ ba ngày

tháng năm 2008

Toán (tiết 2)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : - Giúp HS ôn tập về : tính nhẩm ; tính cộng , trừ các số có đến 5
chữ số ; nhân , chia số có đến 5 chữ số cho số có 1 chữ số . So sánh các số đến
100 000 . Đọc bảng thống kê và tính toán , rút ra một số nhận xét từ bảng thống
kê .
2. Kó năng : - Làm thành thạo các bài tập .
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Ôân tập các số đến 100 000 .
- Sửa các BT về nhà .


- Nhận xét bài cũ .
3. Bài mới : (27’)Ôân tập các số đến 100 000 (tt) .
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY


HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm .
-GV tổ chức hình thức “Chính tả toán”

Hoạt động lớp .

+GV đọc phép tính thứ nhất:7000+2000.

-Cho HS tính nhẩm các phép tính
đơn giản như sau :
+ HS nhẩm trong đầu và ghi kết
quả vào bảng con.
+HS tính nhẩm trong đầu và ghi
kết quả vào dòng thứ 2.

+GV đọc phép tính thứ hai :8000:2
+ GV tiếp tục đọc khoảng 4 – 5 phép tính
nhẩm(vừa đọc ,vừa giám sát kết quả của
từng HS)
+GV nêu nhận xét chung .

Hoạt động 2 : Thực hành .
- Bài 1 :Tính nhẩm:
7000 +2000
9000 -3000
49000 :7
3000 x 2
- Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
4637+8245

7035-2316
325x3
25968:3
- Bài 3 : >,<,=
4327……3742
5870……5890
65300……9530
28676……28676
97321……97400
100 000…..99999
GV cho HS nêu cách so sánh hai số:5870 và
5890.

+ Cả lớp thống nhất kết quả từng
phép tính . Mỗi em tự đánh giá bao
nhiêu bài đúng , sai .
Hoạt động lớp .
-HS tính nhẩm và viết kết quả vào
vở .
-Sửa miệng,bạn nhận xét.

-HS làm lần lượt các phép tính trên
bảng con.
.

- 1 em nêu cách so sánh hai số :
5870 và 5890 :
*Hai số này cùng có 4 chữ số.



*Các chữ số hàng nghìn,hàng
trăm giống nhau.
*Ở hàng chục có 7< 9 nên 5870<
5890
- Cả lớp tự làm các bài còn lại .
- Bài 4 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé
- HS làm vào vở, sửa bài bằng
đến lớn:
hình thức tiếp sức ngẫu nhiên,mỗi
65371,75631,56731,67351
em lên bảng dán các số theo thứ tự
từ bé đến lớn.
4. Củng cố : (3’)- Nêu lại các nội dung vừa luyện tập .
-Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : (1’)- Làm tiếp các bài tập 1b,2b,3b,4b vào vở.
-Chuẩn bị:Xem trước bài Ôn tập các số đến 100 000 ( TT)
Ban gi¸m hiƯu dut

Ngày soạn:
Ngày dạy : Thứ ba ngày

tháng năm 2008

Luyện từ và câu (tiết 1)
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : - Nắm được cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt .
2. Kó năng : - Biết nhận diện các bộ phận của tiếng , từ đó có khái niệm về bộ
phận vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng .
3. Thái độ : - Yêu thích vẻ đẹp của Tiếng Việt .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng .
- Bộ chữ cái ghép tiếng
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Không có .
3. Bài mới : Cấu tạo của tiếng .


a) Giới thiệu bài :Hôm nay,cô cùng các em nắm được các bộ phận cấu tạo
của 1 tiếng,từ đó hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau trong thơ qua bài
:Cấu tạo của tiếng.
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
Hoạt động 1 : Nhận xét .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
a)Bài 1:GV cho HS đọc yêu cầu:
- HSđọcvà thực hiện yêu cầu
+ Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu
SGK :
tiếng?
+ HS đọc thầm vàđếm số tiếng –
Bầu ơi thương lấy bí cùng
một vài em làm mẫu dòng đầu (6
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. tiếng) – cả lớp đếm thành tiếng
dòng còn lại (8tiếng) . + HS nêu
b)Bài 2
kết quả:có 14 tiếng.
_GV cho HS đọc yêu cầu:

-HS đọc yêu cầu:
+ Đánh vần tiếng “bầu” . Ghi lại cách
+ Cả lớp đánh vần thầm – 1 em
đánh vần đó.
làm mẫu – cả lớp đánh vần thành
tiếng và ghi kết quả đánh vần vào
bảng con – giơ bảng báo cáo kết
– GV nhận xét và ghi lại kết quả làm việc quả.
của HS lên bảng: bờ-âu-bâu-huyềnbầu(bằng phấn khác màu)
c)Bài 3:
_GV cho HS đọc yêu cầu:
+ 1em đọc.
+ Tiếng “bầu”do những bộ phận nào tạo
thành?
_GV yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi tìm hiểu + HS suy nghó, trao đổi nhóm đôi –
tiếng “bầu” do những bộ phận nào tạo thành. vài em trình bày kết hợp chỉ vào
_GV nhận xét,chốt:Tiếng “bầu” gồm 3 bộ
dòng chữ GVđã viết lên bảng.
phận:âm đầu,vần ,thanh.
d)Bài 4:
_GV cho HS đọc nội dung, yêu cầu:
+HS đọc nội dung, yêu cầu:
+Phân tích các bộ phận tạo thành những
tiếng kháctrong câu tục ngữ trên. Rút ra
nhận xét :
*Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng
“bầu”?
*Tiếng nào không có đủ các bộ phận như
tiếng “bầu”?
_GV phát phiếu học tập cho HS phân tích



theo nhóm đôi.
Tiếng

Âm
đầu

Vần

Thanh

Tuy
Rằng

- GVyêu cầu HS nhắc lại kết quả phân tích :
+Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?
_ Đặt câu hỏi :
+ Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng
“bầu” ?
+ Tiếng nào không có đủ các bộ phận như
tiếng “bầu” ?
- GVkết luận : Trong mỗi tiếng , bộ phận
vần và thanh bắt buộc phải có mặt . Bộ phận
âm đầu không bắt buộc phải có mặt Thanh
ngang không được đánh dấu khi viết , còn
các thanh khác đều được đánh dấu ở phía
trên hoặc phía dưới âm chính của vần.
Hoạt động 2 : Ghi nhớ .
- Chỉ bảng phụ đã viết sẵn sơ đồ cấu tạo của

tiếng vàhỏi:
+Mỗi tiếng thường gồm mấy bộ phận ?.
Kể ra? (GV dán nháp ép lên bảng)
+Mỗi tiếng bộ phận nào cần có? Bộ phận
nào có thể không? (GV chốt,dán lên bảng)

Hoạt động 3 : Luyện tập .
- Bài 1 :

+GV nhận xét,chốt kết quả đúng.
- Bài 2 :

+Mỗi nhóm phân tích 2 tiếng do
GV cho sẵn
+ Đại diện nhóm lên bảng chữa
bài,nhóm khác nhận xét.
– HS rút ra nhận xét .

+ Do âm đầu , vần , thanh tạo
thành .
+ HS trả lời,bạn bổ sung:
*Tất cả trừ tiếng “ơi” .
*Tiếng “ơi” .
+ HS lắng nghe

Hoạt động lớp .

- HS nêu

- 3 – 4 em lần lượt đọc phần Ghi

nhớ trên bảng,SGK .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Đọc nội dung,yêu cầu của bài .
- Làm cá nhân,sửa miệng theo
hàng dọc.
- 1 em phân tích 1 tiếng,bạn nhận
xét,bổ sung.
- 1 em đọc yêu cầu của bài .


- HS suy nghó giải câu đố ( chữ
“sao” ) .
4. Củng cố : (3’)- Đọc lại ghi nhớ SGK .
5. Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS học thuộc Ghi nhớ và câu đố .
Chuẩn bị:Xem trước phần nội dung và câu hỏi trong bài:Luyện tập cấu
tạo của tiếng.
Ban gi¸m hiƯu dut

Ngày soạn:
Ngày dạy : Thứ ba ngày

tháng năm 2008

Kó thuật (tiết 1)
VẬT LIỆU , DỤNG CỤ CẮT , KHÂU , THÊU

I. MỤC TIÊU :
- Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu
, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu , thêu .

- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ .
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu :
- Một số mẫu vải và chỉ khâu , thêu các màu .
- Kim khâu , thêu các cỡ .
- Kéo cắt vải , cắt chỉ .
- Khung thêu cầm tay , miếng sáp nến , phấn màu , thước dẹt , thước dây ,
đê , khuy cài , khuy bấm .
- Một số sản phẩm may , khâu , thêu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .


3. Bài mới : (27’) Vật liệu , dụng cụ cắt , khâu , thêu .
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu một số sản phẩm may , khâu , thêu và nêu : Đây là những sản
phẩm được hoàn thành từ cách khâu , thêu trên vải . Để làm được những sản
phẩm này , cần phải có những vật liệu , dụng cụ nào ?
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát , nhận xét Hoạt động lớp .
về vật liệu khâu , thêu .
- Đọc nội dung a SGK .
- Cho quan sát màu sắc , hoa văn , độ dày
- Nêu nhận xét về đặc điểm của
mỏng của một số mẫu vải .
vải .

- Chốt ý , hướng dẫn chọn loại vải để học
khâu , thêu : Chọn vải trắng hoặc vải màu có
sợi thô , dày như vải bông , vải sợi pha .
Không nên sử dụng loại vải lụa , sa tanh , vải
ni lông … vì chúng mềm , nhũn , khó cắt , khó
vạch dấu , khó khâu , thêu …
- Giới thiệu một số mẫu chỉ để minh họa
- Đọc nội dung b SGK .
- Lưu ý : Muốn có đường khâu , thêu đẹp
phải chọn chỉ khâu có độ mảnh và độ dai
- Trả lời các câu hỏi theo hình 1 .
phù hợp với độ dày và độ dai của sợi vải
Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu đặc điểm Hoạt động lớp .
và cách sử dụng kéo .
- Quan sát hình 2 và trả lời các câu
hỏi về đặc điểm , cấu tạo của kéo
cắt vải ; so sánh kéo cắt vải và
- Sử dụng kéo cắt vải , cắt chỉ để bổ sung
kéo cắt chỉ .
đặc điểm cấu tạo của kéo và so sánh cấu tạo
, hình dạng của hai loại kéo : Kéo cắt chỉ
nhỏ hơn kéo cắt vải .
- Giới thiệu thêm kéo cắt chỉ .
- Lưu ý : Khi sử dụng , vít kéo cần được vặn
chặt vừa phải ; nếu không sẽ không cắt được
vải .
- Hướng dẫn cách cầm kéo .
- Quan sát hình 3 để trả lời câu hỏi
về cách cầm kéo cắt vải .
- Vài em thực hiện thao tác cầm

kéo .


- Cả lớp quan sát , nhận xét .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn quan sát , nhận xét Hoạt động lớp .
một số vật liệu và dụng cụ khác .
- Quan sát hình 6 và mẫu một số
dụng cụ , vật liệu cắt , khâu , thêu
- Tóm tắt phần trả lời của HS :
để nêu tên và tác dụng của chúng .
+ Thước may : dùng để đo vải , vạch dấu
trên vải .
+ Thước dây : để đo các số đo trên cơ thể
+ Khung thêu cầm tay : giữ cho mặt vải căng
khi thêu .
+ Khuy cài , khuy bấm : để đính vào nẹp áo ,
quần và nhiều sản phẩm khác .
+ Phấn may : để vạch dấu trên vải .
4. Củng cố : (3’)
Ban gi¸m hiƯu dut
Ngày soạn:
Ngày dạy : Thứ tư ngày

tháng năm 2008

Toán (tiết 3)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : - Giúp HS ôn tập về : luyện tính , tính giá trị của biểu thức ,
luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính , luyện giải bài toán có lời văn .

2. Kó năng : - Rèn thực hiện thành thạo các kó năng của các dạng bài nêu trên
3. Thái độ : -Giáo dục tính cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
- Bảng phụ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’)Ôân tập các số đến 100 000 (tt) .
- Sửa các BT về nhà .
- Nhận xét bài cũ .
3. Bài mới : (27’)Ôân tập các số đến 100 000 (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ôû baûng .


b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm ,
tính giá trị của biểu thức .
MT : Giúp HS làm tốt các phép
tính nhẩm và tính được giá trị các
biểu thức .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Bài 1 : Tính nhẩm:
6000+2000-4000
8000-6000:3
9000-4000x2
(9000-4000)x2
- Bài 3 : Tính giá trị biểu thức :
a/3257+4659-1300

b/6000-1300x2
c/(70850-502300)x3
d/9000+1000:2
GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
thực hiện thứ tự các phép tính ,làm
trên phiếu
Hoạt động 2 : Luyện tìm thành
phần chưa biết , giải toán có lời
văn .
- Bài 4 : Tìm x:
a/x + 875 =9936
b/x - 725 =8259
c/x X 2 =4826
d/x : 3 =1532
- Bài 5 : Một nhà máy sản xuất
trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi.
Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản
xuất được bao nhiêu chiếc ti vi,biết
số ti vi sản xuất mỗi ngày là như
nhau ?

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động lớp,nhóm nhỏ .

- HS tính nhẩm , nêu kết quả

.
- HS làm việc theo nhóm đôi ,lần
lượt trình bày kết quả lên bảng.


Hoạt động lớp .

- HS nhắc lại cách tìm x ở từng bài,
tính vào bảng con.

- 1 em đọc đề
- 1 em lên bảng tóm tắt
- HS nhắc lại dạng toán và cách
thực hiện.
- HS tự làm vào vở, sau đó 1 em
lên bảng trình bày bài giải , cả lớp
nhận xeùt .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×