Thứ hai, ngày 10 tháng 3 năm 2014
Tiết 1: Chào cờ
............................................................
Tiết 2 + 3: Tập đọc - kể chuyện
Bµi: SỰ TCH L HI CH NG T
I. Mục đích yêu cầu:
*Tập đọc
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Chử Đồng Tử là ngời có hiếu, chăm chỉ, có công với dân, với
nớc, Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội đợc tổ
chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó (Trả lời đợc các
CH trong SGK)
* Kể chuyện : Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
*KNS: Th hin s cm thụng ; Kiềm chế tình cảm ; Lắng nghe tích cực
II. C¸c hoạt động dạy - học: Tập đọc
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra HTL bài Hội đua voi ở Tây Nguyên và
TLCH .
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc.
- GV đọc toàn bài. Gợi ý cách ®äc: SGV tr 136.
- GV híng dÉn HS lun ®äc kết hợp giải nghĩa
từ.
- Đọc từng câu: Hớng dẫn HS đọc đúng các từ
ngữ dễ phát âm sai, viết sai.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc
nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhãm: Theo dâi, híng dÉn
c¸c nhãm.
- Lu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải).
c) Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội
dung bài theo các câu hỏi.
- Nhận xét và chốt lại
d) Luyện đọc lại.
- Hớng dẫn HS đọc đúng một văn 2
- Nhận xét
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
2. Hớng dẫn HS kể theo từng gợi ý
a)Dựa vào tranh, đặt tên cho từng đoạn
- Cùng HS nhận xét, chốt lại những tên đúng.
Hoạt động của HS
- 2, 3 HS đọc và TLCH về nội dung
bài.
Theo dõi
- Theo dõi.
- Đọc nối tiếp từng câu (2 lợt).
- Đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng
đoạn: đọc chú giải SGK tr 66.
- Đọc theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- HS đọc thầm đoạn và bài trả lời CH
theo SGK
- Vài HS thi đọc câu, đoạn văn.
- 1 HS đọc cả truyện.
- HS quan sát lần lợt từng tranh minh
hoạ trong SGK, nhớ nội dung từng
b)Kể lại từng đoạn câu chuyện
- Hớng dẫn HS tập kể từng đoạn.
đoạn truyện, đặt tên cho từng đoạn.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn
- HS nèi tiÕp nhau kĨ tõng đoạn câu
- Theo dõi, nhận xét, khen những HS có lời kể chuyện theo tranh.
sáng tạo.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
+(HSKG) đặt tên và kể lại đợc từng đoạn của câu bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
chuyện
- Đặt tên và kể
c. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chun cho
ngêi th©n nghe.
....................................................
Tiết 4: Thể dục
(Cơ Võ Ngọc dạy)
....................................................
BUỔI CHIU:
Tit 1: Tập viết
Bi: ễN CH HOA: T
I.Mục tiêu:
Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T (1 dòng), D, Nh (1 dòng); viết đúng tên riêng:
Tân Trào (1 dòng) và câu ứng dụng: Dù ai ... mồng mời tháng ba (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II.Đồ dùng dạy - học: Mẫu các chữ viết hoa T; Câu, từ ứng dụng đợc viết trên giấy có kẻ
ô li
III.Hoạt động dạy - häc:
1.KiĨm tra bµi cị:
-KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ của HS-Chấm 1 số bài.
-1 HS nêu lại ND bài trớc đà học
-Yêu cầu viết bảng: Sầm Sơn, Côn Sơn
-3 HS viết bảng lớp,
- Giáo viên nhận xét.
-HS khác viết bảng con.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn viết bảng con.
*Luyện viết chữ hoa.
-HS : Chữ T, D, Nh
- GV Yêu cầu HS tìm ra các chữ viết hoa của tiết 26 -HS quan sát
-GV đa chữ mẫu T
- Chữ gồm 1 nét, cao 2,5 ô li
-Chữ T gồm mÊy nÐt? Cao mÊy « li?
- GV híng dÉn viÕt chữ T
- Gv đa tiếp chữ D hớng dẫn
- GV đa chữ mẫu Nh
-HS viết bảng con
- Viết bảng con: Chữ T, D, Nh 2 lần
- Nhận xét độ cao các chữ
*Luyện viết từ ứng dụng:
-HS đọc từ ứng dụng
-GV đa từ : Tân Trào
-HS trả lời
- GV:Các em có biết Tân Trào ở đâu không?
-HS viết bảng con
Viết bảng con
* Luyện viết câu ứng dụng:
-HS đọc câu ca dao
-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
- HS trả lời
-Em có hiểu câu thơ nói gì không ?
-HS viết bảng con.
Viết bảng con : Tân Trào, giỗ Tổ
c) Hớng dẫn viết vở:
-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
1 dòng chữ T
1 dòng D, Nh
1 dòng Tân Trào
1 lần câu ca dao
d) Chấm chữa bài:
-Thu 7 đến 10 vở để chấm- nhận xét về cách trình
bày bài đến chữ viết
3. Củng cố dặn dò:
-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.
-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp
- HS lắng nghe
....................................................
Tiết 2: Đạo đức
Bài: TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC
I. MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu:
Thư từ, tái sản là sở hữu riêng tư của từng người - Mỗi người có quyền giữ bí mật
riêng. Vì thế cần phải tôn trọng, không xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.
2- Thái độ: Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
3- Hành vi: Không xâm phạm, xem, sử dụng thư từ, tài sản của người khác nếu
không được sự đồng ý.
*KNS: tự trọng; làm chủ bản thân, kiên định , ra quyết định.
II- CHUẨN BỊ: Bảng phụ, giấy Crôki, bút dạ: Phiếu bài tập.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
1- Khởi động
2- Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài cũ 2 em
- GV nhận xét, ghi điểm
3- Bài mới
Hoạt động 1: Sắm vai xử lí tình huống
- Yêu cầu các nhóm thảo luận cách xử lí tình
huống sau và sắm vai thể hiện cách xử lí đó:
Tình huống : Bác đưa thư nhờ An, Hạnh đưa lá
thư cho bác Hải hàng xóm- Hạnh nói: ”Đây là
thư của anh Hùng học Đại Học ở Hà Nội- Thư đề
chữ khẩn cấp này- Hay ta bóc ra xem có chuyện
gì rồi báo cho bác ấy nhé!”- Nếu là An, em sẽ
nói gì ? Vì sao?
- Yêu cầu1- 2 nhóm thể hiện cách xữ lí, các
nhóm khác (không đủ giờ biểu diễn) có thể nêu
lên cách giải quyết của riêng mình.
Hoạt động học
- Các nhóm thảo luận tìm cách
xử lí cho tình huống, phân vai và
tập diễn tình huống.
- Các nhóm thể hiện cách xử lí
tình huống.
- Các nhóm khác theo dõi.
- Trả lời câu hỏi:
Chẳng hạn:
- Yêu cầu HS cho ý kiến:
+ Bác Hải sẽ trách vì chưa được
+ Cách giải quyết nào hay nhất ?
+ Em đoán xem bác Hải sẽ nghó gì nếu Hạnh bóc sự cho phép của bác, cho Hạnh
là 1 người tò mò.
thư?
+ Không tự tiện xem, phải tôn
trọng.
+ Với thư từ của người khác ta phải làm gì?
Kết luận:
+ An nên khuyên Hạnh Không nên mở thư, phải
đảm bảo bí mật thư từ của người khác.
+ Phải tôn trọng đảm bảo bí mật, giữ gìn, không
xem trộmHoạt động 2 : Việc làm đó đúng hay sai ?
- Yêu cầu từng cặp HS thảo luận về 2 tình huống - HS theo cặp thảo luận xem
sau:
hành vi nào đúng, hành vi nào
Em nhận xét 2 hành vi sau, hành vi nào đúng, sai và giải thích vì sao?
hành vi nào sai?Vì sao?
Hành vi 1 : Thấy bố đi công tác về, Hải liền lục
túi bố xem có quà không.
Hành vi 2 : Sang chơi nhà Mai, Lan thấy có rất
nhiều sách hay- Lan rất muốn đọc và hỏi mượn - Đại diện 1 vài cặp/nhóm báo
Mai.
cáo.
- Yêu cầu 1 số HS đại diện cho cặp, nhóm nêu ý Chẳng hạn : Hành vi 1 : sai.
Hành vi 2 : đúng.
kiến.
Vì : Muốn sử dụng đồ của
người khác phải hỏi xin phép và
được đồng ý thì ta mới sử dụng.
- Các HS khác theo dõi, nhận
xét- Bổ
kết luận: Tài sản đồ đạc của người khác là sở sung.
hữu riêng- Ta phải tôn trọng, không tự ý sử dụng,
xâm phạm đến đồ đạc, tài sản của người khác.
Hoạt động 3: Trò chơi ”Nên hay không nên”
- Đưa ra 1 bảng liệt kê các hành vi để HS theo - Theo dõi các hành vi mà GV
dõi- Chia thành 2 đội, sẽ tiếp sức nhau gắn các nêu ra.
bảng từ (có nội dung là các hành vi giông trên - Chia nhóm,chọn người chơi,đội
bảng) vào 2 cột”nên” hay”Không nên” sao cho chơi và tham gia trò chơi tiếp
sức.
thích hợp.
- 2 đội chơi trò chơi.
1- Hỏi xin phép trước khi bật đài, xem ti vi.
2- Xem thư của người khác khi người đó không - Các HS khác theo dõi cổ vũ.
có ở đó.
3- Sử dụng đồ đạc của người khác khi cần thiết.
4- Nhận giúp đồ đạc, thư từ cho người khác.
5- Hỏi sau, sử dụng trước.
6- Đồ đạc của người khác không cần quan tâm
giữ gìn.
7- Bố mẹ, anh chị,…xem thư của em.
8- Hỏi mượn khi cần và giữ gìn bảo quản.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. Nếu có ý kiến - Nhận xét, bổ sung hoặc nêu ý
kiến khác.
khác, GV hỏi HS giải thích vì sao ?
Kết luận:
- 3 - 4 HS kể- Chẳng hạn:
1, 4, 8 : Nên làm.
+ Hỏi xin phép đọc sách.
2, 3, 5, 6, 7 : Không nên làm.
Tài sản, thư từ của người khác dù là trẻ em đều + Hỏi mượn đồ dùng học tập.
là của riêng nên cần phải tôn trọng- Tôn trọng + Không tự ý đọc thư của bạn.
thư từ,tài sản là phải hỏi mượn khi cần, chỉ sử
dụng khi được phép và bảo quản giữ gìn khi
dùng.
- Yêu cầu HS kể lại 1 vài việc em đã làm thể
hiện sự tôn trọng tài sản của người khác.
4. Củng cố - dặn dị:
GV yêu cầu HS về nhà thực hành bài học tôn
trọng thư từ, tài sản cuỷa ngửụứi khaực.
Tit 3: Toỏn
Bài: LUYN TP
I. Mục tiêu:
- Biết c¸ch sư dơng tiỊn ViƯt Nam víi c¸c mƯnh gi¸ đà học.
- Biết cộng, trừ trên các số có đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ.
II. Đồ dùng dạy - học: Các tờ giấy bạc 2000đ, 5000đ, 10.000 đ
III. Các hoạt động dạy - học.
1. ổn định tổ chức:
- Hát.
2. KT bài cũ:
- 2 hs tính:
- yêu cầu hs tính nhẩm phép tính:
- Hs nhËn xÐt.
7000 - 2000 - 1000 =
3000 + 3000 + 3000 - 2000 =
- Gv chữa bài, ghi điểm.
3. Bài mới: Luyện tập.
- Yêu cầu tìm chiếc ví có nhiều tiền
Bài 1: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền nhất, nhất.
- Chúng ta phải tìm đợc mỗi chiếc ví có
trớc hết chúng ta phải tìm đợc gì?
- Yêu cầu hs tìm xem mỗi chiếc ví có bao bao nhiêu tiền.
nhiêu tiền?
- Hs tìm bằng cách cộng nhÈm:
a. 1000® + 5000® + 200® + 100® =
6300®
b. 1000® + 1000® + 1000® + 500®
+100® = 3600®
c. 5000® + 2000đ + 2000đ + 500đ +
500đ = 10000đ
- Vậy cái ví nào có nhiều tiền nhất?
d. 2000đ + 2000đ + 5000đ + 200đ +
- Ví nào ít tiền nhất?
500đ = 9700đ
- HÃy xếp các ví theo số tiền từ ít ®Õn nhiỊu? - C¸i vÝ c cã nhiỊu tiỊn nhÊt là 10.000đ
- Chữa bài ghi điểm.
- Ví b ít tiền nhất là 3.600đ.
Bài 2.a, b
- Xếp theo thứ tự: b, a, d, c.
- Yêu cầu hs làm bài theo nhóm.
- HS chia nhóm - làm bài vào phiếu - đại
diện nhóm đọc chữa bài.
a. Cách 1: Lấy 1 tờ giấy bạc 2000đ, 1 tờ
giấy bạc 1000đ, 1 tờ giấy bạc 500đ và 1
tờ giấy bạc 100đ thì đợc 3600đ.
Cách 2: Lấy 3 tờ giấy bạc loại 1000đ, 1
tờ giấy bạc 500đ và 1 tờ giấy bạc 100đ =
Bài 3.
3600đ
- Gv hỏi: Tranh vẽ những đồ vật nào? Giá - Tranh vẽ bút máy giá 4000đ, hộp sáp
của từng đồ vật là bao nhiêu?
màu 5000đ, thớc kẻ giá 2000đ, dép giá
6000 đồng, kéo giá 3000đ.
- HÃy đọc các câu hỏi của bài.
- 2 hs lần lợt đọc.
- Em hiểu thế nào là mua vừa đủ?
- tức là mua hết tiền không thừa, không
- Bạn Mai có bao nhiêu tiền?
thiếu.
- Vậy Mai có vừa đủ tiền để mua cái gì?
- Bạn Mai có 3000đ.
- Mai có thừa tiền để mua cái gì?
- Mai cã võa ®đ tiỊn mua chiÕc kÐo.
- NÕu Mai mua thớc kẻ thì còn thừa bao - Mai có thừa tiền để mua thớc kẻ.
nhiêu tiền?
- Mai còn thừa lại 1000đ vì 3000 - 2000
- Mai không đủ tiền để mua gì? Vì sao?
= 1000đ.
- Mai còn thiếu mấy nghìn nữa mới mua đợc - Mai không đủ tiền mua bút máy, sáp
hộp sáp màu?
màu, dép vì những thứ này giá tiền nhiều
hơn số tiền Mai có.
- Yêu cầu hs tự làm phần b.
- Mai còn thiếu 2000đ vì 5000 - 3000 =
Bài 4:
2000đ.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Hs tự làm tiếp phần b.
Tóm tắt
Sữa:
6700đ
- 1 hs đọc đề bài.
Kẹo:
2300đ
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Đa cho ngời bán: 10000đ
Bài giải:
Trả lại:...........đồng?
Số tiền phải trả cho hộp sữa và gói
kẹo là:
6700 + 2300 = 9000 ( đ )
Số tiền cô bán hàng phải trả lại là:
10.000 - 9000 = 1000 ( đ )
- Chữa bài, ghi điểm.
Đáp số: 1000đồng.
- Hs nhận xét.
4. củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài.
- Về nhà luyện tập thêm vở bài toán, chuẩn - Vài HS.
- HS theo dõi.
bị bài sau.
...................................................
Tit 4: Tăng cường Tiếng Việt
Bài: LUYỆN ĐỌC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Bài 1: . S TCH L HI CH NG T
*Đọc đúng rnh mạch, nghỉ hơi đúng sau mi cõu
II. HOT NG DY - HC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Lớp hát 1 bài
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS c bi c
3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài.
*Luyện ®äc.
- HS khá đọc đoạn văn.
- HS theo dâi SGK
* Lun ®äc đoạn:
- Gọi 2 HS đọc
- 2 HS đọc
- HS nêu cách đọc ngắt, nghỉ - Nhấn giọng
- HS nêu cách đọc - Ngắt nhịp -Nhấn
GV Nhận xét.
giọng
- Gọi 2 HS đọc
- 2 HS đọc
- GV Nhận xét
- HS nhận xét
* Bài tập:
- GV ghi y/c bài tập - gọi HS đọc.
- HS đọc y/c bài tập.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS thảo luận nhóm đơi.
-Y/c Đại diện nhóm trả lời.
- Đại diện nhóm trả lời
- GV Nhận xét
- HS Nhận xét
* Bài tập:
- GV ghi y/c bài tập - gọi HS đọc.
- 2 HS đọc bài
- HS làm việc cá nhân.
- HS nêu cách đọc - Nhấn giọng
-Gọi HS trả lời.
- HS nhận xét
- GV Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
- HS nghe
- GV NX tiết học
.......................................................................................................................
Th ba, ngày 11 tháng 3 năm 2013
Tiết 1: THỦ CÔNG
Bài: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (tiết 2)
I. Mục đích – yêu cầu:
- Làm được lọ hoa gắng tường . Các nếp gấp đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa
tương đối cân đối
- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.
- HS khéo tay : HS khéo tay : Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp
đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa cân đối
II. Đồ dùng dạy – học: Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường; Giấy thủ cơng, tờ bìa khổ
A4, kéo thủ công, hồ dán, bút màu.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 3: HS thực hành làm lọ hoa gắn
tường và trang trí.
- GV nhận xét sử dụng tranh quy trình làm lọ - Một số HS nhắc lại các bước làm lọ hoa
hoa để hệ thống lại các bước làm lọ hoa gắn gắn tường bằng cách gấp giấy.
tường.
- HS thực hành theo nhóm hoặc cá nhân.
- HS cắt, dán các bơng hoa có cành, lá để
- GV uốn nắn, quan sát, giúp đỡ những em cịn cắm trang trí vào lọ hoa.
lúng túng.
- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS và - HS trưng bày sản phẩm.
khen ngợi để khuyến khích các em làm được
sản phẩm đẹp.
- GV đánh giá kết quả học tập của HS.
* Nhận xét- dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái
độ học tập, kết quả thực hành của HS.
- Dặn dị HS giờ học sau mang giấy thủ cơng,
giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài
“Làm đồng hồ để bàn”.
...........................................................
Tiết 2: Tập đọc
Bài: RƯỚC ĐÈN ƠNG SAO
I. Mơc đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
- Hiểu ND và bớc đầu hiểu ý nghĩa của bài: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ trung thu
và đêm hội rớc đèn. Trong cuộc vui ngày tết Trung thu, các em thêm yêu quý gắn bó với
nhau: (Trả lời đợc các CH trong SGK)
II. Hoạt động dạy - häc:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra đọc thuộc lòng bài Đi hội chùa Hơng và TLCH: Vì sao em thích khổ thơ đó?
2. Bài mới:
a). Giới thiệu bài
b) Luyện đọc:
- GV đọc toàn bài: Giọng vui tơi.
- HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu, hớng dẫn phát âm đúng
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Chia bài làm 2 đoạn,
kết hợp giải nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở SGK Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS đọc.
- Đọc cả bài
c) Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi theo ND
SGK
- GV nhận xét và chốt lại
d) Luyện đọc lại:
- Đọc diễn cảm bài văn.
- Hớng dẫn HS luyện đọc đúng một số câu, đoạn
văn.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động của HS
2, 3 HS đọc thuộc lòng khổ thơ yêu
thích và TLCH
- Theo dõi GV đọc.
- Nối tiếp đọc từng câu (2 lợt)
- Đọc nối tiếp từng đoạn (2 lợt), đọc các
từ ngữ
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc thầm đoạn ,bài và nêu câu trả
lời
- 3 HS thi đọc đoạn văn.
- 2 HS thi đọc cả bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn
đọc hay nhất.
Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.
.......................................................
Tit 3: Anh văn
(Cơ Loan dạy)
..............................................
Tiết 4: Tốn
Bài: LÀM QUEN VỚI THNG Kấ S LIU
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu làm quen víi d·y sè liƯu.
- BiÕt xư lÝ sè liƯu vµ lập dÃy số liệu (ở mức độ đơn giản).
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức
2. KT bài cũ:
- Gọi 1 hs lên bảng giải bài tập theo tóm tắt - 1 hs lên bảng giải.
Tâm mua cả sách và vở hết số tiền là:
sau:
5200 + 3100 = 8300 ( đ )
Sách:
5200đ
Tâm đa cho cô bán hàng số tiền là:
Vở: 3100đ
5000 + ( 2 x 2000 ) = 9000 ( đ )
Tâm đa cho ngời bán: 1 tờ loại 5000đ và 2 tờ
Ngời bán hàng phải trả lại Tâm là:
loại: 2000đ
9000 - 8300 = 1700 ( đ )
Trả lại:........đồng?
Đáp số: 1700đồng.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a) Làm quen víi d·y sè liƯu
- Yêu cầu hs quan sát hình minh họa SGK và
hỏi: Hình vẽ gì?
- Chiều cao của các bạn Anh, Phong, Ngân,
Minh là bao nhiêu?
- DÃy số đo chiều cao của các bạn
- HÃy đọc dÃy số liệu về chiều cao của 4 bạn?
b) Làm quen với thứ tự và số hạng của dÃy số
liệu.
- Số 122 cm đứng thứ mÊy trong d·y sè liƯu vỊ
chiỊu cao cđa bèn b¹n?
- Sè 130 cm?
- D·y sè liƯu nµy cã mÊy sè?
- HÃy xếp tên các bạn theo thứ tự chiều cao tõ
cao ®Õn thÊp?
- H·y xÕp theo thø tù tõ thÊp đến cao?
- Bạn nào cao nhất?
- Bạn nào thấp nhất?
- Phong cao hơn Minh bao nhiêu cm?
c) Luyện tập, thực hành.
B i 1
- Bài toán cho ta dÃy số liệu ntn?
- Bài toán y/ c chúng ta làm gì?
- Y/c 2 hs ngồi cạnh nhau làm bài với nhau.
- Y/c 1 hs trình bày trớc lớp.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- Y/c hs tù lµm bµi.
- Theo dâi hs lµm bài.
- Chữa bài, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ lun tập thêm vở bài tập toán, chuẩn
bị bài sau.
- Hs: Hình vẽ 4 bạn hs có số đo chiều
cao của bốn ban.
- Chiều cao của các bạn Anh, Phong,
Ngân, Minh là 122 cm, 130 cm, 127
cm, 118 cm.
Anh, Phong, Ngân, Minh: 122 cm, 130
cm, 127 cm, 118 cm đợc gọi là dÃy số
liệu.
- 1 hs đọc: 122 cm, 130 cm, 127 cm,
118 cm.
- §øng thø nhÊt.
- Cã 4 sè.
- 1 hs lên bảng viết tên, hs cả lớp viết
vào nháp theo thø tù: Phong, Ng©n,
Anh, Minh.
- Hs xÕp: Minh, Anh, Ng©n, Phong.
- Phong cao nhÊt; Minh thÊp nhÊt.
- Phong cao h¬n Minh 12 cm.
- D·y sè liƯu chiỊu cao cđa bèn b¹n:
129 cm, 132 cm, 125 cm, 135 cm.
- Dùa vào số liệu trên để trả lời câu hỏi.
- Hs làm bài theo cặp.
- Mỗi hs trả lời 1 câu hỏi:
- 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở, đổi vở
bài tập.
a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
35 kg, 40 kg, 45 kg, 40 kg, 35 kg.
- Hs nhËn xÐt.
- Vµi HS.
- HS theo dâi.
......................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Thể dục
(Cô Võ Ngọc dạy)
Tiết 2: Tin học
(Thầy Hùng dạy)
..................................................
Tiết 3: Mĩ thuật
(Cô Dương Thủy dạy)
........................................................................................................................................
Thứ t, ngày 12 tháng 3 năm 2014
Tit 1: Toán
Bi: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (Tiếp theo)
I. Môc tiêu:
- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết đọc các số liệu của một bảng.
- Biết cách phân tích các số liệu của một bảng.
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức
2. KT bài cũ:
- Y/c hs đổi chéo vở bài tập để kiểm tra bài của - Hs đổi chéo vở bài tập để kiểm tra.
- Hs báo cáo.
nhau.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Làm quen với bảng thống kê số liệu.
* Hình thành bảng số liệu
- Y/c hs quan sát bảng số trong phần bài học - Bảng số liệu đa ra tên của các gia
SGK và hỏi: Bảng số liệu có những nội dung đình và số con tơng ứng của mỗi gia
đình.
gì?
- Bảng có 4 cột và 2 hàng.
- Bảng này có mấy cột và mấy hàng?
- Hàng thứ nhất của bảng ghi tên các
- Hàng thứ nhất của bảng cho biết điều gì?
gia đình.
- Hàng thứ hai của bảng cho biết điều gì?
- GVgt: Đây là thống kê số con của 3 gia đình. - Hàng thứ hai ghi số con của các gia
Bảng này gồm có 4 cột và 2 hàng. Hàng thứ đình.
nhất nêu tên của các gia đình. Hàng thứ hai là - HS theo dõi.
số con của các gia đình có tên trong hàng thứ
nhất.
* đọc bảng số liệu
- Bảng thống kê số con của mấy gia đình.
- Bảng thống kê có số con của 3 gia
đình.
- Gđ cô Mai có mấy ngời con?
- Gđ cô Mai có 2 ngời con.
- Gđ cô Lan có mấy ngời con?
- Gđ cô Lan có 1 ngời con.
- Gđ cô Hồng có mấy ngời con?
- Gđ cô Hồng có 2 ngời con.
- Gđ nào ít con nhất?
- Gđ cô Lan ít con nhất.
- Gđ nào có số con bằng nhau?
- Gđ cô Mai và gđ cô Hồng có số con
b. Luyện tập thực hành.
bằng nhau đều là 2 con.
Bài 1:
- Y/c hs đọc bảng số liệu.
Hs đọc bảng số liệu.
- Bảng số liệu có mấy cột và mấy hàng?
- Bảng số liệu có 5 cột và 2 hàng.
- HÃy nêu nội dung của từng hàng?
- Y/c hs đọc từng câu hỏi và trả lời.
- Hàng trên ghi tên các lớp, hàng dới
- HÃy xếp các líp theo sè hs giái tõ thÊp ®Õn ghi sè hs giỏi của các lớp.
cao.
- Cả 4 lớp có bao nhiêu hs?
Bài 2:
- Hs làm tơng tự từng bớc nh bài 1.
- Hs làm vào vở - đổi vở kiểm tra -
- Chữa bài, ghi điểm.
chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Vài HS.
- Nêu nội dung của bài.
- GV tổng kết giờ học, tuyên dơng hs tích cực - HS theo dõi.
học bài.
- Về nhà luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
...................................................
Tit 2: Luyện từ và Câu
Bi: T NG V L HI. DU PHY
I. Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa các từ: lễ, hội, lễ hội (BT1).
- Tìm đợc một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội (BT2).
- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a/b/c).
II. Đồ dùng d¹y - häc:
- 3 tê phiÕu viÕt néi dung BT1.
- 4 băng giấy , mỗi băng viết một câu văn ở BT3.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS làm BT3( Tuần 25).
- GV nhận xét ghi điểm cho từng HS.
2 Bài mới:
a. Giíi thiƯu bµi
b. Híng dÉn HS thùc hµnh:
Bµi tËp 1- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
- GV:BT này giúp các em hiểu đúng nghĩa các từ :
Lễ, hội và lễ hội. Các em cần ®äc kÜ néi dung ®Ĩ
nèi nghÜa thÝch hỵp ë cét B với mỗi từ ở cột A.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- GV dán 3 tờ phiếu gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
Bài tập 2 - GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
- GV yêu cầu HS trao ®ỉi nhãm ®ỉi (2 phót) ghi
nhanh tªn 1 sè lƠ hội vào nháp
- GV phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu các nhóm
ghi nhanh ý kiến của nhóm mình vào phiếu sau đó
dán lên bảng lớp.
- GV nhận xét, kết ln nhãm hiĨu biÕt nhÊt vỊ
lƠ héi.
- Lu ý :1 số lễ hội nhiều khi cũng đợc gọi tắt là
hội.
Bài tập- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV gọi 4 HS lên bảng làm bài trên băng giấy.
- GV nhận xét, bổ sung.
Hoạt động học
- Cả lớp theo dõi. Nhận xét bài
làm của bạn.
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- Chọn nghĩa thích hợp ở cột A
cho các từ ở cột B.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc cá nhân.
- 3 HS làm bài,lớp theo dõi, nhận
xét.
- 1 số HS đọc lại lời giải đúng.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Tìm và ghi vào vở 1 số từ ngữ
theo các yêu cầu sau.
- HS làm việc nhóm 2.
- Các nhóm làm việc.Thi đua dán
trên bảng lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung ý kiến.
- Cả lớp viết bài vào vở theo lời
giải đúng.
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- Đặt dấu phẩy vào những chỗ
thích hợp trong câu.
- Cả lớp làm việc trong 2.
- Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng lớp.
- 3-4 HS đọc lại bài làm đúng.
3. Củng cố- dặn dò:
- HS lắng nghe.
- Về nhà xem lại các bài tập vừa làm.
- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng những HS häc tËp
tÝch cùc.
.........................................................
Tiết 3: Anh văn
(Cô Loan dạy)
.........................................................
Tiết 4: Âm nhạc
Bài: Ôn hát bài: Chị ong nâu và em bé. Nghe nhạc
I. YÊU CẦU:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Nghe một bài hát thiếu nhi hoặc một bài dân ca.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN: Nhạc cụ quen dùng; hát thuần thục bài Chị Ong Nâu
và em bé. Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát; Chép lời hai lên bảng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Học hát: Chị Ong Nâu và em bé
HS ghi bài
1. Nghe bài hát
HS nghe toàn bộ bài hát qua băng đĩa hoặc do GV trình HS nghe bài hát
bày
2. Trình bày lời một đã học.Theo cách hát đối đáp:
HS trình bày
GV chia lớp thành hai nửa, mỗi nửa hát một câu đối đáp
nhau đến hết lời một.
HS đọc lời 2 theo tiết tấu
3. Tập hát lời hai:
HS tập hát
- HS đọc lời hai trên bảng.
GV chia lớp thành hai nửa, nửa lớp hát lời một bằng
nguyên âm “La” đồng thời nửa kia hát lời hai.
GV hướng dẫn một vài chỗ cần thiết, sau đó đổi lại
phần trình bày.
HS hát hai câu
GV nhắc HS lấy hơi giống như cách hát lời một.
GVchỉ định 1 –2 HS hát lời hai, GV nhận xét và hướng
dẫn những chỗ cần thiết.
HS trình bày
4. Hát đầy đủ cả hai lời:
- Cả lớp hát hoà giọng cả hai lời, GV nhận xét.
- Nửa lớp hát lời một, nửa kia hát lời hai, rồi đổi ngược
lại.
HS trình bày
5. Trình bày bài hát:
Dùng tiết tấu Country 2/4, tốc độ = 105.
GV yêu cầu các em thể hiện sự trong sáng và sơi nối
-Một nhóm HS thực hiện
trong bài hát
-Lắng nghe, ghi nhớ
* Củng cố-Dặn dị:
-Gọi một nhóm lên biểu diễn trước lớp
-Nhận xét, đánh giá.
-Dặn dò HS về học bài
....................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tăng cường Tốn
Bài: LUYỆN TẬP
I.Mơc tiêu:
- Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện tập:
Bài 1:( HSKG)
- Gọi học sinh nêu bài toán.
- Một em nêu đề bài.
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi thực hiện
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo doi đổi chéo vở để KT.
- Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Giải:
Số cây giống trên mỗi lô đất là:
2032 : 4 = 508 (cây)
Đ/S:508 cây
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài. - 2 em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Ghi tóm tắt lên bảng.
- Lớp thực hiện làm vào vở.
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán.
- 1h/s lờn bng gii bi, c lp lm
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
nhỏp
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Giải:
Số quyến vở trong mỗi thùnglà:
2135 : 7 = 305 (qun)
Sè qun vë trong 5 thïnglµ:
305 x 5 = 1525 (quyển)
Bài 3:
ĐS: 1525 quyển vở
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.
Một
học
sinh
nêu
yêu
cầu bài.
- Chia nhóm.
Các
nhóm
tự
lập
bài
toán rồi giải bài
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để lập bài toán
toán
đó.
dựa vào tóm tắt rồi giải bài toán đó.
- Mời đại diện các nhóm dán bài giải lên - Đại diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc
bài giải.
bảng, đọc phần trình bày của nhóm mình.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 4
- Gọi học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài.
- Ghi tóm tắt lên bảng.
- 2 em đọc bài toán.
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Lớp thực hiƯn lµm vµo vë.
- ChÊm vë mét sè em, nhËn xét chữa bài.
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ
sung.
Bài giải:
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật:
25 - 8 = 17 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật lµ:
(25 + 17) x 2 = 84 ( m)
2) Cđng cố - dặn dũ:
Đ/S:84 m
- Nêu các bớc giải"Bài toán giải bằng hai
phép tính.
- Về nhà xem lại các BT ®· lµm.
..................................................
Tiết 2: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài: TƠM, CUA
I/ Mục tiêu : Sau bài học HS:
- Biết và nêu các bộ phận chính của cơ thể tơm, cua.
- Biết ích lợi của tơm, cua.
- Có ý thức bảo vệ tơm, cua.
II/ Đồ dùng dạy - học:Các hình minh họa SGK.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1) Khởi động:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:
Hoạt động 1: Quan sát cơ thể tôm, cua
- Yêu cầu HS quan sát tranh để biết được
các bộ phận bên ngồi của cơ thể tơm, cua.
- Gọi HS lên bảng chỉ các bộ phận bên
ngoài.
Nêu một số điểm giống và khác nhau giữa
tôm, cua?
Hoạt động 2: Ích lợi của tơm, cua
- Con người sử dụng tơm, cua để làm gì?
- Tổ chức cho HS trình bày.
- HS quan sát.
- Vài HS.
- Thảo luận nhóm. Cử đại diện trình bày:
+ Giống: khơng có xương sống, cơ thể được
bao bọc lớp vỏ cứng, có nhiều chân, phân
thành đốt.
+ Khác: hình dạng, kích thước khác nhau.
- Thảo luận nhóm, ghi kết quả và giấy.
- Cử đại diện trình bày: làm thức ăn cho
người, động vật, làm hàng xuất khẩu.
- Tôm càng xanh, tôm hùm, tôm sú,...
- Kể tên một số lồi vật thuộc họ tơm và
nêu ích lợi của chúng
- Cua biển, cua đồng,...
- Kể tên một số lồi cua và nêu ích lợi của
chúng
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Kết luận: Tôm, cua sống dưới nước nên
gọi là hải sản. Tơm, cua là những thức ăn
có nhiều chất đạm rất bổ cho cơ thể con
người.
Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động nuôi - Chế biến tôm xuất khẩu.
tôm, cua
-Quan sát hình 5 và cho biết cơ cơng nhân - Lắng nghe.
trong hình đang làm gì?
- Giới thiệu:
4) Củng cố:
- Nêu một số đặc điểm của tôm, cua?
- Nêu một số điểm giống và khác nhau
giữa tôm, cua?
- Nêu những ích lợi của tôm, cua?
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Ghi nhớ nội dung bài học. Chuẩn bị cho tiết học sau.
Tiết 3: Tăng cường Tiếng Việt
Bài: LUYỆN VIẾT
I. Mơc ®Ých yêu cầu:
- Nghe-viết đúng bài chớnh t; Vit p, trỡnh by ỳng hỡnh thc bi
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
1.ổn định tổ chc:
2. Dạy bài mới:
- Giới thiƯu bµi:
*Hướng dÉn nghe - viÕt:
a. Hướng dÉn hs chn bÞ:
- Viết: - GV đọc
- Khi viết đoạn văn ta cn lu ý gỡ?
. Đọc cho hs viết:
- GV đọc chậm mỗi câu đọc 3 lần
- GV đi kiểm tra uốn nắn HS viết
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài
- Chấm 5 bài
- GVNX nêu và ghi 1 số lỗi trong bài viết.
- GV sửa lại những li đó.
- GV tr¶ vë chÊm- NX.
Bài tập 2:
- GV ghi bài tập lên bảng
- HS đọc Y/C
- HS làm bài.
GV nhận xét - Ghi điểm.
Bài tập 3:
- GV ghi bài tập lên bảng
- HS đọc Y/C
- HS làm bài.
GV nhận xét - Ghi im
4. Củng cố, dặn dò:
- GV h thng ND bi.
- GVNX tit hc
Hoạt động học
- Lớp hát 1 bµi.
- HS theo dõi trong sách.
- Viết lùi vào một chữ khi xuống dòng,
viết hoa sau dấu chấm
- HS ngồi ngay ngắn nghe - viết
- HS nghe soát bài, dïng bút chì để chữa
lỗi ra lề
- Np 5 bi chm
- HS nêu cách sửa
- HS đọc lại từ đã sửa
- HS đọc Y/C
- HS làm bài.
- HS nêu các vần cần điền
- HS nhận xét
- HS đọc Y/C
- HS làm bài.
- HS Nêu các từ cần điền
- HS nhận xét
HS nghe.
.............................................................
Tit 4: Tng cng Toỏn
Bi: LUYN TP
I.Mục tiêu:
- Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện tập:
Bài 1:( HSKG)
- Gọi học sinh nêu bài toán.
- Một em nêu đề bài.
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi thực hiện
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo doi đổi chéo vở để KT.
- Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
Giải:
Số cây giống trên mỗi lô đất là:
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2032 : 4 = 508 (cây)
Đ/S:508 cây
- 2 em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Lớp thực hiện làm vào vở.
- 1h/s lờn bng gii bi, c lp lm
nhỏp
Giải:
Số quyến vở trong mỗi thùnglà:
2135 : 7 = 305 (quyển)
Số qun vë trong 5 thïnglµ:
305 x 5 = 1525 (qun)
Bµi 3:
ĐS: 1525 quyển vở
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.
Một
học
sinh
nêu
yêu
cầu bài.
- Chia nhóm.
Các
nhóm
tự
lập
bài
toán rồi giải bài
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để lập bài toán
toán
đó.
dựa vào tóm tắt rồi giải bài toán đó.
- Mời đại diện các nhóm dán bài giải lên - Đại diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc
bài giải.
bảng, đọc phần trình bày của nhóm mình.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 4
- Gọi học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài.
- Ghi tóm tắt lên bảng.
- 2 em đọc bài toán.
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Lớp thực hiện làm vào vở.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ
sung.
2) Củng cố - dặn dũ:
- Nêu các bớc giải"Bài toán giải bằng hai
phép tính.
- Về nhà xem lại các BT đà làm.
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài.
- Ghi tóm tắt lên bảng.
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
....................................................................................................................................
Th nm, ngy 13 thỏng 3 nm 2014
Tit 1: Toán
Bi: LUYN TP
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, phân tÝch vµ xư lÝ sè liƯu cđa mét d·y vµ bảng số liệu đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học
- Các bảng số liệu trong bài học viết sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức
2. KT bài cũ:
- KT bài tập vở bài tập toán hs luyện tập thêm ở
nhà.
- Gv nhËn xÐt.
3. Bµi míi: HD lun tËp
Bµi 1:
- Bµi yêu cầu chúng ta làm gì?
- Các số liệu đà cho có nội dung gì?
- Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch đợc ở
từng năm.
- Yêu cầu hs quan sát bảng số liệu và hỏi: ô
trống thứ nhất ta điền số nào? Vì sao?
- Hs đổi chéo vở để KT bài tập của
bạn.
- Các tổ trởng báo cáo.
- 1 hs đọc đề bài.
- Điền số liệu thích hợp vào bảng.
- Các số liệu đà cho là số thóc gia
đình chị út thu hoạch đợc trong các
năm 2001, 2002, 2003.
- Năm 2001 thu đợc 4200kg, năm
2002 thu đợc 3500kg, năm 2003 thu
đợc 5400kg.
- ô trống thứ nhất điền số 4200kg, vì
số trong ô trống này là số ki - lô -
......................................................
Tit 2: Chính tả ( Nghe viết)
Bài: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ
I. Mơc tiªu
1. Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2. Làm đúng bài tập 2a.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng lớp viết nội dung bài tập 2a
III. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra.
- GV đọc cho 1, 2 HS viết bảng lớp 2 từ bắt - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào giấy
đầu bằng tr/ch
nháp
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
- HS theo dâi.
2. Híng dÉn HS nghe – viÕt:
a. Híng dÉn HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn chính tả
- 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo
GV cho HS tù viÕt nh÷ng tõ dƠ viÕt sai ra - HS tự viết những từ ngữ minh dễ mắc
giấy nháp.
lỗi khi viết bài ra giấy nháp.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc đoạn viết một lần.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ
- HS viết bài vào vở chính tả
- GV nhắc HS chú ý t thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách trình bày đoạn văn.
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
- HS nhìn vào vở để soát lỗi
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra - HS đổi chéo vở cho nhau để sửa lỗi và
lề vở.
nêu ra những lỗi sai bạn mắc phải.
- GV thu vở chấm một số bài
- HS tự sửa lỗi bằng bút chì
- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bày
từng bài.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập 2
- GV chọn bài tập 2a: Điền vào chỗ trống r, d - HS đọc yêu cầu bài tập 2a
hoặc gi
- HS đọc thầm lại các đoạn văn, tự làm
- GV yêu cầu HS làm bài.
bài
- GV dán 3,4 tờ phiếu, mời 3, 4 HS lên bảng - 3, 4 HS lên làm bài, đọc kết quả.
thi làm bài. Sau đó ®äc kÕt qu¶
- C¶ líp nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt, chốt lại lời giài đúng.
- Nhiều HS đọc lại đoạn văn đà điền âm
- GV yêu cầu HS đọc lại toàn bộ đoạn văn vần hoàn chỉnh.
vừa điền.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập theo lời
- GV yêu cầu HS chửa bài vào vở bài tập.
giài đúng
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dơng
những HS viết bài chính tả sạch đẹp, làm tốt - HS lắng nghe
các bài tập.
- GV yêu cầu HS về nhà đọc lại bài viết, soát
lỗi.
..........................................................
Tit 3: Anh văn
(Cô Loan dạy)
..........................................................
Tiết 4: Tin học
(Thầy Hùng dạy)
.......................................................