Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.54 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC CHƯ SÊ – GIA LAI
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Tổ: Tốn – Tin học

Môn: Đại số 7
Năm học: 2018 - 2019
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 – CHƯƠNG I

Cấp độ
Chủ đề

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

Chủ đề 1
Tập hợp Q các số
hữu tỉ

Biết cộng hai
số hữu tỉ cùng
mẫu, khác
mẫu.

Hiểu cách thực
hiện cộng, trừ,
nhân hai số hữu


tỉ

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ

0,5(Câu 1a,b)
Số điểm: 1
10%

0,5(Câu 1c,d)
Số điểm: 1
10%

Chủ đề 2
Tỉ lệ thức

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
Tổng số câu :13
Tổng số: 10đ
Tỉ lệ :100%

Số câu:0,5
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%

Số câu:0,5
Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Cấp độ
cao
Vận dụng tính
Vận dụng
chất của phép
thành thạo
nhân để tính
các phép
nhanh Thực hiện
tốn để để
các phép lũy thừa. so sánh hai
số .
2(Câu2, câu 3 )
1(Câu 6)
Số điểm: 4
Số điểm: 1
40%
10%
Vận dụng được
tính chất tỉ lệ
thức, tính chất
dãy tỉ số bằng
nhau , để tìm các
số.
2 (Câu 4, câu 5 )
Số điểm: 3
30%
Số câu: 4

Số câu: 1
Số điểm: 7
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 70%
Tỉ lệ: 10%
Cấp độ thấp

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Đề : 01
Câu 1(2đ): Tính:
4 3

a) 7 7

39 4

b) 9 3

1 3 14
. 
c) 5 2 10

d)

Câu 2(1đ): Tính nhanh:
2 3
2 3
8 : 5 :
9 7
b) 9 7


a) (4,25 . 20) . 5

Câu 3 (3đ). Tìm x biết
a)

x

2 4

3 15

x 2

b) 12 3

c)

x

3 1
 0
4 2



3
7

Cộng


Số câu: 4
Số điểm:7
Tỉ lệ 70%

Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 6
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


Câu 4(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết:
x y

9 4 và x - y = -15

Câu 5(2đ): Số bị của ba bạn Minh, Hùng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi bạn,
biết tổng số bi của ba bạn là 60 viên.

Câu 6 (1đ). Khơng dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 33000 và 22000.
---------------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7
Đề : 02
Câu 1(2đ): Tính:
3 5

a) 8 8


39 4

b) 9 3

1 3 14
. 
c) 5 2 10

d)



3
7

Câu 2(1đ): Tính nhanh:
2 3
2 3
8 : 5 :
9 7
b) 9 7

a) (25 . 2,54) . 4

Câu 3 (3đ). Tìm x biết
a)

x


1 4

3 15

x 2

b) 12 3

c)

x

3 1
 0
4 2

Câu 4(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết:
x y

9 4 và x - y = -15

Câu 5(2đ): Số bị của ba bạn Minh, Hùng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi bạn,
biết tổng số bi của ba bạn là 60 viên.

Câu 6 (1đ). Khơng dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 33000 và 22000.
-----------------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I
Đề 1
Đáp án


Điểm

Câu 1

4 3 7

1
7
7
7
a)
=

0,5


0,5

39 4 13 4 9
    3
b) 9 3 3 3 3

1 3 14
. 
c) 5 2 10

d)




3 14  11

= 10 10 = 10

0,5
0,5

3 3

7 7

Câu 2 :
a) (4,25 . 20) . 5 = 4,25 . (20 . 5)
= 4,25 . 100

0,25

= 425

2 3
2 3
8 : 5 :
9 7 =
b) 9 7

0,25

2 3
 2

7
8  5  :
9 7 = 3. 3 = -7
 9

0,5

Câu 3 :
2 4

3 15
a)
4 2
x 
15 3
14
x
15
x 2
 2.12
  x
 2.4  8
3
b) 12 3
x

c)

x


1
1

3 1
3 1
 0  x  
4 2
4 2

0,5

3 1
1 3
1
x    x   
4 2
2 4
4
 với
3
1
1 3
5
x    x   
4
2
2 4
4
với


0,5

Câu 4 ) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y x  y  15
 

 3
9 4 9 4
5

0,5

x
 3  x  27
9

0,5

y
 3  y  12
4

Câu 5
Gọi số viên bi của ba bạn lần lượt là x, y, z (x,y,z  N*)
x y z
 
Theo bài ra ta có 2 3 5 và x + y + z = 60

0,25
0,25



Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x  y  z 60
  
 6
2 3 5 2  3  5 10
Tìm được x = 12; y = 18; z = 30
Câu 6 Ta có

0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25

33000 = 33. 1000 = (33)1000 = 271000
22000 = 22. 1000 = (22)1000 = 41000
Vì 1< 4 < 27 nên 41000 < 271000
Vậy 22000 < 33000.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I
Đề 2
Đáp án

Điểm

Câu 1


3 5 8
  1
a) 8 7 8

0,5

39 4 13 4 9
    3
b) 9 3 3 3 3

0,5

1 3 14
. 
5
c) 2 10

0,5

d)



3 14  11

= 10 10 = 10

3 3


7 7

0,5

Câu 2 :
a) (25 . 2,54) . 4 = 2,54 . (25 . 4)
= 2,54 . 100

0,25

= 254

2 3
2 3
8 : 5 :
9 7 =
b) 9 7

0,25

2 3
 2
7
8  5  :
9
9
7


=3. 3 =-7


0,5

Câu 3 :

a)

x

1 4

3 15
4 1
x 
15 3
9
x
15
3
x
5

1
1


x 2
 2.12
  x
 2.4  8

3
b) 12 3

c)

x

 với
với

0,5

3 1
3 1
 0  x  
4 2
4 2

x

x

0,5

3 1
1 3
1
  x   
4 2
2 4

4

3
1
1 3
5
  x   
4
2
2 4
4

Câu 4 ) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y x  y  15
 

 3
9 4 9 4
5

0,5

x
 3  x  27
9

0,5

y
 3  y  12

4

Câu 5
Gọi số viên bi của ba bạn lần lượt là x, y, z (x,y,z  N*)

0,25

x y z
 
Theo bài ra ta có 2 3 5 và x + y + z = 60

0,25

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x  y  z 60
  
 6
2 3 5 2  3  5 10
Tìm được x = 12; y = 18; z = 30

0,5

Câu 6 Ta có

33000 = 33. 1000 = (33)1000 = 271000
22000 = 22. 1000 = (22)1000 = 41000
Vì 1< 4 < 27 nên 41000 < 271000
Vậy 22000 < 33000.

0,5


0,25
0,25
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×