TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
ĐỀ LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 1
GV: Đỗ Tiến Dũng
MƠN: TỐN 7
Đề số: 010
Thời gian làm bài: 90 phút
I . Phần trắc nghiệm (2 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chỉ ra định nghĩa đúng cho số thực
A. Số nguyên còn được gọi là số thực
B. Số hữu tỉ cịn được gọi là số thực
C. Số vơ tỉ còn được gọi là số thực
D. Số hữu tỉ và số vơ tỉ cịn được gọi chung là số thực.
Câu 2: Trong các trường hợp sau, các số cùng biểu thị một số hữu tỉ là :
A. 0,5; ; ;
B. 0,4; 2; ;
C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45
D. ; ; ; 5
5
3
−2
; - 0,5; 0;
;
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
6
7
3
−2
3
5
−2
3
A.
; - 0,5; 0 ;
;
B. - 0,5;
;0;
;
3
7
6
3
7
−2
5
3
−2
3
C.
; - 0,5 ; 0 ;
;
D.
; - 0,5;
;0;
3
6
7
3
7
x y
=
Câu 4 : cho biết
và x+y = 10 , giá trị của x và y là :
2 3
Câu 3: Dãy số
5
6
5
.
6
A. x = 6; y = 4
B. x = 5; y = 5
C. x = 4; y = 6
D. x = 2; y = 8.
Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ.
Cặp góc nào ở vị trí so le trong?
c
A. A1 ; B2
a
1 A2
B. A3 ; B2
4 3
C. A2 ; B2
D. A3 ; B1
b
1 2
4B 3
Câu 6: Nếu a//b và c a thì :
A. b//c
B. c b
C. a//c
D. a
b.
0
0
Câu 7 : rABC có góc A = 45 ; góc B = 85 , thì số đo góc C bằng ?
A. 500
B. 700
C. 800
D. 1300
0
^
Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A, C=30
, thì số đo của góc B là :
0
0
0
A. 40
B. 50
C. 60
D. 700
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính
2
a) 3,5 – ( 7 ) ;
b)
5 1 2
: −
6 2 3
(
2
)
;
c) + + - +
Bài 2: (1,5đ)
a) Cho hàm số y =f(x) =3x -2. Hãy tính: f ( 0 ) ;
b) Vẽ đồ thị của hàm số
y=
f
( 13 )
;
−1
x .
2
Bài 3: (1,75đ) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2 ; 4 ;5 và chu vi của nó là
22 cm . Tính các cạnh của tam giác đó
Bài 4: (3,25đ) Cho tam giác ABC có Â = 90o, M là trung điểm của cạnh AC.
Trên tia đối của tia MB lấy điểm K sao cho MK = MB. Chứng minh rằng:
a) AK = BC;
b) AK // BC;
c) KC AC.
--------------- HẾT ---------------
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT KÌ I
MƠN: TỐN 7
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) . Mỗi câu cho 0,25 đ
Câu
1
2
Đ/án
D
A
II. Phần tự luận (8 điểm)
3
A
4
C
Bài
1
( 1,5đ )
5
D
6
B
7
A
Đáp án
2 7 2 49 4 53
3,5 ( )
7
2 7 14 14 14
a/
5 1 2 2
5 3 4 2
5 −1 2
: −
:
b/ : −
=
=
=
6 2 3
6 6 6
6 6
5
. 36 = 30
6
11 3 13 13 1
5 1
c/ + + - + ¿ + + − + =1+ − =
14 14 24
8 4
6 6
a/ y =f(x) =3x – 2 : f ( 0 )=3 .0 − 2=−2
1
1
f
=3 . −2=− 1
3
3
(
)
(
)
( )
Điểm
0,5
5 1
:
6 36
=
( )
2
( 1,5đ )
()
y=
−1
x .
2
0,5
0,25
0,25
0,25
Vậy: Đồ thị của hàm số
y=
−1
x là đường thẳng OA.
2
Vẽ đúng đồ thị
Gọi các cạnh của một tam giác lần lượt là: x,y,z ( x,y,z > 0 )
Theo đề bài ta có :
x y z
= =
2 4 5
và x + y + z= 22
0,25
0,5
0,5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x + y + z 22
= = =
= =2
2 4 5 2+4 +5 11
4
( 3,25đ )
0,5
b/ Cho x = - 2 , suy ra y = 1 , nên điểm A(-2;1) thuộc đồ thị của
hàm số
3
( 1,75đ )
8
C
0,5
Suy ra x = 4; y = 8; z= 10
0,5
Vậy các cạnh của tam giác lần lượt là: 4cm, 8 cm, 10 cm
0,25
Vẽ hình đúng , ghi giả thiết - kết luận đúng
0,5
a/ Xét Δ AMK vaø ΔCMB có:
MA = MC (gt)
AMÂK= CMÂB (Hai góc đối đỉnh)
MK = MB (cách vẽ )
⇒
Δ AMK = Δ CMB (c- g-c)
⇒ AK = BC ( Hai cạnh tương ứng).
b/ Vì Δ AMK = ΔCMB nên A ^
K M =¿ C ^B M
trong )
⇒ AK // BC
c) Xét Δ CMK và Δ AMB có:
MC = MA (gt)
CMÂK = AMÂB (Hai góc đối đỉnh)
MK =MB (cách vẽ)
Do đó Δ CMK = Δ AMB (c-g-c)
^ M = 90 ❑0
⇒
B^
A M =¿
KC
⇒ KC
AC.
--------------- HẾT ---------------
0,5
0,25
0,25
(so le
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25