MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ
NĂM HỌC:2019-2020
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương)
Chủ đề I. Bản
vẽ các khối
hình học
Số tiết (Lý
thuyết
/TS
tiết): 04 / 07
Số câu: 3
Số điểm:6,5
Tỉ lệ: 65 %
Chủ đề II:
Bản vẽ các
khối tròn xoay
Số tiết (Lý
thuyết /TS
tiết): 05 / 07
Nhận biết
(cấp độ 1)
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
I.1.2. Nắm khái
niệm về hình chiếu
vật thể trên bản vẽ
kĩ thuật, vị trí của
các hình chiếu.
Số câu: 1/2
Số
điểm:
0,5điểm
Chuẩn KT, KN
kiểm tra: II.1.1.
Nắm khái niệm về
bản vẽ kĩ thuật và
các bản vẽ được
dùng trong các lĩnh
vực kĩ thuật
II.1.2. nắm được
trình tự đọc của các
loại bản vẽ
II.1.3. Nắm được
quy ước vẽ ren
trong , ren ngoài và
ren bị che khuất.
Số câu :2
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ ...%
...
Tổng số câu: 5
T số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
(cấp độ 3)
(cấp độ 4)
Chuẩn KT, KN Chuẩn
KT, Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
KN kiểm tra: kiểm tra: I.2.2.
I.2.1.
Vận Vận dụng các
dụng để đọc kiến thức về
các bản vẽ hình chiếu để vẽ
hình chiếu với các hình chiếu
các vật thể.
của một vật thể
bất kì.
Số câu:
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm:
Số điểm: 1,5 Số điểm: 3,5
điểm
điểm
Chuẩn KT, KN Chuẩn
KT, Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
KN kiểm tra: kiểm tra:
II.1.3 Hiểu được
Thông hiểu
(cấp độ 2)
khái niệm về bản
vẽ chi tiết, bản vẽ
lắp. Các nội dung
của bản vẽ chi tiết
và bản vẽ lắp.
Hiểu để so sánh
điểm giống và
khác nhau trong
các trình tự đọc
của các loại bản
vẽ.
Số câu: 1,5
Số câu: 1
Số câu:
Số điểm: 1,5 Số điểm: 3,0 Số điểm:
điểm
điểm
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 3,5
Tỷ lệ: 35 %
Số câu: 1
Số điểm: 3,0
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15 %
PHÒNG GD & ĐT TRIỆU PHONG
TRƯỜNG TH và THCS TRẦN HỮU DỰC
ĐỀ CHẲN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT -M«N: CƠNG NGHỆ 8
LỚP 8 - NĂM HỌC: 2019-2020
Thời gian 45'phút ( kể cả thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ………………....……………………………………………Lớp: 8/ ………
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
-Ngày kiểm tra:17/10/2019
-Ngày trả bài:..…../10/2020
ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM
Câu 1: (1,0 điểm ) a) Thế nào là hình chiếu của một vật thể ?
b) Nêu vị trí của các hình chiếu trên bản Vẽ kĩ thuật ?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm ) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C vÀ các hình chiếu 1, 2, 3.
Hãy đánh dấu(x) vào Bảng 1dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình
chiếu. (Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vÀo bảng 2)
BẢNG 1
Hướng chIếu
Hình chiếu
A
B
C
Hình chiếu bằng
Hình chiếu cạnh
Hình chiếu đứng
BẢNG 2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
2
3
Câu 3 (1,5 điểm ) a) Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ Lắp.
b) Hãy nêu quy ước vẽ ren ngoÀi ?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 4 : (2,5 điểM ) a) Thế nào là bản vẽ chi tiết? Nêu các nội dung của bản vẽ chi tiết ?
b) Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các trình tự đọc của bản vẽ chi tiết và bản vẽ
nhà.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 5: ( 3,5 điểm ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau: ( Theo đúng kích
thước trên vật thể bằng đơn vị mm)
Vật thể
Hình chiếu
10
25
25
15
40
mm
PHÒNG GD & ĐT TRIỆU PHONG
TRƯỜNG TH và THCS TRẦN HỮU DỰC
ĐỀ CHẲN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT -M«N: CƠNG NGHỆ 8
LỚP 8 - NĂM HỌC: 2019-2020
Thời gian 45'phút ( kể cả thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh: ………………....……………………………………………Lớp: 8/ ………
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
-Ngày kiểm tra:17/10/2019
-Ngày trả bài:..…../10/2020
ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM
Câu 1: (1,0 điểm ) a) Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ?
b) Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật nào?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 2 (1,5điểm): Cho các bản vẽ hình 1 và 2 (gồm các hình chiếu của vật thể,) em hãy đánh dấu
X vào bảng1; 2 tương ứng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối hình với hình chiếu của chúng:
Bảng 1:
Hình dạng khối
A
B
C
C
C
B
Hình trụ
Hình hộp
B
A
A
Hì
h chóp
cụt
Bảng 2:
Hình dạng khối
A
B
C
Hình trụ
Hình nón cụt
Hình 1
Hình 2
Hình chỏp cầu
Câu 3: (1,5 điểm ) a)Hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết.
b) Hãy nêu quy ước vẽ ren trong ?
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 4 : (2,5 điểm ) a) Thế nào là bản vẽ lắp? Nêu các nội dung của bản vẽ lắp ?
b) Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các trình tự đọc của bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 5: (3,5 điểm ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau: ( Theo đúng kích
thước trên vật thể bằng đơn vị mm)
Vật thể
Hình chiếu
10
25
25
15
40
mm
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN
TT
Câu 1
(1,0)
a) Khi chiếu vật thể trên mặt phẳng chiếu, hình nhận được trên mặt phẳng đó
0,5
gọi là hình chiếu của vật thể.
b) Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ:
- Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng.
- Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
0,25
0,25
Hướng chiếu
A
Hình chiếu
Hình chiếu bằng
Hình chiếu cạnh
Hình chiếu đứng
Câu 2
(1,5)
ĐIỂM
B
C
X
X
X
0,2 5
0,2 5
0,2 5
Hình chiếu
1
2
3
Tên hình chiếu
Hình chiếu cạnh
Hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng
0,2 5
0,2 5
Câu 3
(1,5)
Câu 4
(2,5)
Câu 5
(3,5)
Chung
cho cả
2 đề
- Khung tên, bảng kê, Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng
hợp.
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
- Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vịng.
a)Bản vẽ chi tiết gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thơng tin cần
thiết để xác định chi tiết máy.
- Nội dung của bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
b) Giống: có 3 trình tự đọc giống nhau:khung tên, hình biểu diễn và kích thước.
- Khác: + Bản vẽ chi tiết có 5 trình tự đọc
+ Bản vẽ nhà có 4 trình tự đọc
+ Bản vẽ chi tiết có bảng kê và tổng hợp
+ Bản vẽ nhà có các bộ phận.
0,2 5
0,5
0,5
0,5
0,5
0, 5
0, 5
0,2 5
0,2 5
0,2 5
0,2 5
- Vẽ đúng hình chiếu đứng 1 điểm.
- Vẽ đúng hình chiếu cạnh 1 điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
TT
Câu
1
(1,0)
- Vẽ đúng hình chiếu bằng 0,5 điểm.
- Vẽ đúng kích thước u cầu cho 1,0điểm
ĐIỂM
- Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thơng tin kỹ thuật dưới dạng các hình vẽ và các kí
0,5
hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
- Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật: Xây dựng, cơ khí, quân sự, nơng
nghiệp, giao thơng ...
0,5
Bảng 1:
Hình dạng khối
A
B
Hình trụ
Hình hộp
Câu
2
(1,5)
x
0,2 5
0,2 5
x
Hình chóp cụt
0,2 5
x
Bảng 2
Hình dạng khối
A
B
Hình trụ
ản
Hình chỏp cầu
1
C
x
Hình nón cụt
Câu
3
(1,5)
C
H
n
x
x
A
Bản
g 2:
B
- Khung tên, Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
- Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vịng.
a)Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng , kết cấu của một SP và vị trí tương quan giữa các
h
chi tiết máy của SP.
- Nội dung của bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
b) Giống: có 4 trình tự đọc giống nhau:khung tên, hình biểu diễn kích thước và
Câu
tổng hợp.
4
(2,5) - Khác: + Bản vẽ chi tiết có 5 trình tự đọc
+ Bản vẽ nhà có 6 trình tự đọc
+ Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật
+ Bản vẽ nhà có bảng kê và phân tích chi tiết.
0,2 5
0,2 5
0,2 5
0,5
0,5
0,5
0,5
0, 5
0, 5
0,2 5
0,2 5
0,2 5
0,2 5