CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 21. BÀI 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau
A C
AD BC
B D
.
2. Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau, viết các phân thức bằng
nhau
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực và phẩm chất:
- Năng lực: Phát triển năng lực tính tốn, hợp tác, giao tiếp, ...
- Phẩm chất: Phát huy tính chủ động, tích cực, chấp hành kỉ luật
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ nhóm
2. Học sinh:
- Các kiến thức đã học về phân số bằng nhau, khái niệm đa thức
- Đồ dung học tập, SHD
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trị, PP và KT
Nội dung chính
dạy học được sử dụng
A. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
Gv yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
1. Phân thức đại số:
A
phần 1 sau khi đã hoạt động cá nhân trả
lời các câu hỏi:
- TQ: B (A, B là các đa thức, B đa thức
(?) Chỉ ra A và B trong các biểu thức đã 0)
cho
- VD:
(?) Thế nào là phân thức đại số?
2 xy 2
3x 1
;
2
(?) Lấy ví dụ về phân thức đại số ? (mỗi 5 x y 4 x 2 2 ; x 1; 1; 0....
thành viên trong nhóm lấy 1 ví dụ lưu
lại vào bảng phụ nhóm)
- Nhận xét: Mỗi số thực, mỗi đa thức đều là
(?) Mỗi đa thức, mỗi số thực có phải là một phân thức đại số
phân thức khơng? Vì sao?
- GV quan sát các nhóm, kiểm tra
những nhóm làm xong, giao nhiệm vụ
mới
- GV có thể trình bày kết quả của một
hai nhóm trên bảng và cho học sinh
nhận xét
2. Hai phân thức bằng nhau:
- Gv chốt nội dung phần 1
a.
- HS hoạt động cá nhân mục 2a/45 và
trả lời câu hỏi của giáo viên
(PP vấn đáp):
A
C
(?) Hai phân thức B và D được gọi là
bằng nhau khi nào?
x 1
1
2
(?) Hai phân thức x 1 và x 1 có bằng
nhau khơng? Vì sao?
- Học sinh hoạt động nhóm mục 2b
- Gv kiểm tra kết quả các nhóm
- Gv chốt nội dung tồn bài
b.
3x 2 y
x
2
- Khơng thể nói 3xy 2 y vì:
3x2y.2y2 x. 3xy
x x2 2x
- 3 3x 6 vì
x.(3x+6) =3.(x2+2x) = 3x2+6x
C. Hoạt động luyện tập
- Hs hoạt động cá nhân bài 1
- Gv quan sát, giúp đỡ học sinh yếu
kém, gợi ý sử dụng hằng đẳng thức ở
câu c, e
- Có thể gọi học sinh lên chữa bài
Bài 1:
x2 y3 7 x3 y 4
5
35 xy vì
a.
x2y3. 35xy=5. 7x3y4= 35 x3y4
x3 4 x x 2 2 x
5
b. 10 5 x
vì:
(x3-4x).5 = (10-5x).(-x2-2x) = 5x3-20x
x 2 ( x 2).( x 1)
x2 1
c. x 1
vì:
(x+2)(x2-1) = (x+2)(x+1)(x-1)
x 2 x 2 x 2 3x 2
x 1
d. x 1
vì:
(x2-x-2)(x-1)=(x+1)(x2-3x+2)
= x3-2x2-x+2
x3 8
x 2
2
e. x 2 x 4
vì:
(x+2)(x2-2x+4) = x3+8
- Hs hoạt động nhóm
- Gv u cầu đại diện một nhóm trình
bày kết quả
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Bài 2:
x2 2x 3 x 3
x2 x
x vì
(x2-2x-3).x=(x2+x)(x-3) = x3-2x2-3x
x 3 x2 4 x 3
x
x2 x
vì:
(x-3)(x2-x) = x(x2-4x+3) =x3-4x2+3x
x2 2x 3 x 3 x2 4 x 3
2
x
x2 x
Vậy x x
- Hs hoạt động nhóm
- Một số nhóm báo cáo kết quả và chia
sẻ cách làm của nhóm mình
- Gv u cầu các nhóm cịn lại nêu ý
Bài 3:
kiến
Đa thức cần tìm là :
- Gv chốt
x2+4x
D. Hoạt động vận dụng và tìm tịi, mở rộng
- u cầu học sinh tìm hiểu đọc kĩ nội dung phần 1
- HS về nhà làm bài 2/ 46
Nhận xét sau giờ dạy