Trờng THCS TT Lc Ninh
Họ và tên:
.
Lớp 9A.
kiểm tra 1 tiết (2017-2018)
Môn: i S 9
Thời gian: 45
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
I.Trắc nghiệm:(3điểm) Em hóy chọn câu trả lời đúng .
2 x 9 là
Cõu 1. Điu kin xỏc nh ca
x 0
A.
Câu 2. Giá trị của biểu thức
A.
x 2
B.
4
C.
64 2 -
2 2
3 2
B.
9
2
D.
x 9
0
D.
3
√ a= √ b
D.
√a ≥ b
x
2
là :
C.
Câu 3. Nếu 0 < b < a thì:
A.
√ a> √ b
√ a<√ b
B.
3
Câu 4. Kết quả của phép tính
A.
19
64
3
C.
27 là :
3
B.
C.
2
Câu 5. Các khẳng định sau đúng hay sai :
Khẳng định
A. Mọi số thực a đều có hai giá trị căn bậc hai đối nhau.
B. Mọi số thực dng đều có một giá trị căn bậc hai số học
C. Víi mäi a R, √ a 2=|a|
D. Víi mäi a ∈ R, √3 a ≥ 0
II. Tù ln:( 7 ®iĨm)
Câu 1(2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
16. 25 196 : 49 3 125
b ¿ √ 2− √ 3 . √ 2+ √3
3 27
1 3
Câu 2(2 điểm) Tìm x, biết :
c)
a)
x2 7
d)
b)
1
D.
§
S
( 8 3 2 10) 2 2 5
16 x 16
9 x 9 25 x 25 12
Câu 3(2 điểm) Cho biểu thức:
b b
Q 1
b 1
b b a
1
1 ab
a) Rút gọn Q;
b) Tìm giá trị của b để Q > 0
Đáp án
(với
b ≥ 0 ; a ≥0 ; b ≠ 1 ; ab ≠1
)
I.Trắc nghiệm:(3điểm) Em hóy chọn câu trả lời đúng .
ỳng mỗi câu đạt 0.5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
C
C
A
Câu 5. Các khẳng định sau đúng hay sai :đúng 1 ý đạt 0.25đ
Kh¼ng định
A. Mọi số thực a đều có hai giá trị căn bậc hai đối nhau.
B. Mọi số thực dng đều có một giá trị căn bậc hai số học
C. Với mäi a R, √ a 2=|a|
D. Víi mäi a ∈ R, √3 a ≥ 0
II. Tù ln:( 7 ®iĨm)
16. 25 196 : 49 3 125 4.5 14 : 7 5 23
a)
b ¿ √ 2− √ 3 . √ 2+ √ 3=√(2 − √ 3)(2+ √ 3)=√ 4 − 3=1
Câu 1
(2.5điểm)
c)
3 27 3(1 3)
3
1 3
1 3
d)
( 8 3 2 10) 2 2 5 16 3 4 20 2 5
4 6 2 5 2 5 2
Câu 4
D
§
S
x
x
x
x
0.5điểm
0.5điểm
0.75điểm
0.75điểm
x2 7
a)
1điểm
x 7
x = 7 nếu x 0 hoặc x = -7 nếu x < 0
Câu 2
(2.5điểm)
b)
16 x 16
16( x 1)
9 x 9 25 x 25 12
9( x 1) 25( x 1) 12
4 x 1 3 x 1 5 x 1 12
0.5điểm
6 x 1 12
x 1 2(*)
ĐK : x 1 0 x 1
(*) x 1 4 x 3(TMĐK )
Câu 3
(2điểm)
b b
b b a
Q 1
1
b 1
1 ab
b ( b 1)
b (1 ab )
Q 1
1
b 1
1 ab
Q 1 b 1
0.5điểm
0.5điểm
1.5điểm
b
Q 1 b
Ta có Q>0 ⇔1 −b ≥ 0 ⇔b ≤ 1
Kết hợp với điều kiện ta có 0 ≤ b<1 thì Q>0
0.5điểm