Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.15 KB, 2 trang )

ANKAN
I. Lý thuyết
Ankan là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn C – C.
1. Đặc điểm cấu tạo và công thức tổng quát
- Phân tử chỉ chứa liên kết đơn
- Dãy đồng đẳng của ankan có cơng thức chung là CnH2n + 2 (n
1)
2. Đồng phân và danh pháp
a. Đồng phân: Ankan (từ C4 trở lên) chỉ có đồng phân mạch cacbon (mạch nhánh và khơng nhánh).
b. Danh pháp (theo IUPAC)
Lưu ý
SỐ CHỈ VỊ TRÍ NHÁNH + TÊN NHÁNH + TÊN MẠCH CACBON CHÍNH + AN
Lưu ý
- Chọn mạch chính là mạch dài nhất, có nhiều nhánh nhất
- Đánh số các nguyên tử C thuộc mạch chính, bắt đầu từ phía gần nhánh nhất, sao cho tổng chỉ số vị trí nhánh là nhỏ nhất
- Gọi tên nhánh theo thứ tự bảng chữ cái
- Nếu có nhiều nhánh giống nhau ta dùng tiếp đầu ngữ như đi (2 nhánh), tri (3 nhánh), tetra (4 nhánh)……….
- Giữa số và số cánh nhau dấu phẩy, giữa số và chữ cách nhau dấu gạch ngang (-)
Thí dụ
2
2
1
1
3
3
4
5

CH3

CH CH3



CH3

CH CH CH2 CH3

CH3

CH3 CH3

2 - metylpropan

2,3 – đimetypentan

3. Bậc của một nguyên tử cacbon
Bậc của nguyên tử C trong phân tử ankan bằng số nguyên tử C liên kết trực tiếp với nó
Ankan chỉ chứa C bậc I và II là ankan khơng phân nhánh, cịn phân tử chứa C bậc III hoặc bậc IV là ankan phân nhánh
4. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thế (halogen hóa)
Thí dụ
CH4 + Cl2

as CH3Cl + HCl

(metyl clorua)
CH3 – CHCl – CH3
+ HCl
2 – clopropan (57%)

Cl2


CH3 – CH – CH3 + Cl2

as

CH3 – CH2 – CH2Cl + HCl
1 – clopropan (43%)

b. Phản ứng tách
Dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác (Cr2O3, Ni, Pt, Pd..) ankan có thể bị tách H hoặc bị gãy liên kết C – C
CnH2n + 2 ⃗
xt ,t 0 , P CnH2n + H2
anken
0

Thí dụ: CH3 – CH3 xt ,t , P CH2 = CH2 + H2
CnH2n +2


xt ,t 0 , P CmH2m + CpH2p + 2 (crackinh)
anken

Thí dụ:

500ºC

CH3CH2CH2CH3
c. Phản ứng cháy
CnH2n + 2 +

ankan


(n = m + p)
CH3CH=CHCH3 + H2
CH3CH=CH2 + CH4
CH2=CH2 + CH3CH3

3 n+ 1
O2 ⃗
t 0 nCO2 + (n+1)H2O
2

Nhận xét:
- Số mol H2O > số mol CO2
- Số mol ankan = số mol H2O – số mol CO2
- Số mol O2 =
Thí dụ: C2H6 +

nCO +
2

7
2

O2

1
nH2O
2



t 0 2CO2 + 3H2O

5. Điều chế
a. Khai thác từ dầu mỏ, khí thiên nhiên qua các con đường crackinh và chưng cất


b. Một số phương pháp điều chế metan
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
CH3COONa + NaOH ⃗
CaO , t 0 CH4 + Na2CO3
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Tìm cơng thức phân tử của ankan trong mỗi trường hợp sau:
a. Tỷ khối hơi so với O2 là 2,25
b. %H = 16,28
c. Đốt cháy 3,3 g ankan thu được 5,4 g H2O
d. Khi clo hóa ankan thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có 33,33% về khối lượng
e. Đốt cháy ankan với lượng O 2 vừa đủ, tổng thể tích các sản phẩm bằng 7/6 tổng thể tích các chất tham gia phản ứng (cùng điều
kiện, nhiệt độ, áp suất)
Câu 2: Đốt m gam ankan, dẫn toàn bộ hơi cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2, bình tăng lên 32,8 gam và có 30 gam kết tủa xuất
hiện. Đun nóng phần nước lọc xuất hiện thêm 10 gam kết tủa nữa. Tính m và cơng thức phân tử của ankan
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam một hidrocacbon A thu được 44 g CO2 và 21,6 gam CO2
a. Xác định công thức phân tử của A
b. A thế với Cl2 trong điều kiện thích hợp thu được 4 sản phẩm monoclo. Xác định công thức cấu tạo của A
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ankan không tham gia:
A. phản ứng thế
B. phản ứng tách
C. phản ứng cộng
D. phản ứng cháy
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Công thức

phân tử của hai ankan là:
A. C4H10 và C5H12
B. C3H8 và C4H10
C. CH4 và C2H6
D. C2H6 và C3H8
Câu 3: Khi cho isobutan phản ứng với brom trong điều kiện chiếu sáng, tỷ lệ mol các chất tham gia là 1:1. Sau phản ứng thu được số
dẫn xuất monobrom là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 4: Khối lượng CH3COONa khan cần thiết đem đun nóng với hỗn hợp vơi tơi xút để điều chế được 2,8 lít CH 4 (đktc) là (Biết hiệu
xuất phản ứng bằng 80%)
A. 8,2 gam
B. 10,25 gam
C. 12,8125 gam
D. 16,4 gam
C2H5
CH3

C CH2

CH CH2 CH3

CH3
CH3
Câu 5: Hợp chất:
có tên gọi:
A. 2,4-đimetyl-2-etylhexan
B. 5-etyl-3,5-đimetylhexan

C. 2-etyl-2,4-đimetylhexan
D. 3,3,5-trimetylheptan
Câu 6: Chất X có cơng thức cấu tạo: CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH3. Tên của X là:
A. 2,2 – đimetylpentan
B. 3 – etyl – 2 – metylbutan
C. 2,3 – đimetylbutan D. 2 – etyl – 3 – metylbutan
Câu 7: Một hỗn hợp gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp trên thì cần 36,8 gam O 2. Hai
ankan này là:
A. CH4 và C2H6
B. C4H10 và C5H12
C. C3H8 và C4H10
D. C2H6 và C3H8
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 25,2 gam H2O.
Hai hidrocacbon đó là:
A. C3H8 và C4H10
B. C5H12 và C6H14
C. C4H10 và C5H12
D. C2H6 và C3H8
CH3
CH3 C

CH2 CH2 CH3

CH3
Câu 9: Hợp chất:
có tên là:
A. 4,4 – đimetylpentan
B. 2 – đimetylpentan
C. 2,2 – đimetylpentan
D. 2,2 – đimetylheptan

Câu 10: Hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C 5H12 khi tác dụng với Cl2 (tỷ lệ mol 1:1) chỉ thu được một sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Tên X là:
A. neopentan
B. pentan
C. isopentan
D. 2,2 – đimetylpentan
Câu 11 : Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. H2
B. C2H2
C. C2H4
D. CH4
Câu 12: Gốc hóa trị I được tạo thành khi tách một nguyên tử H khỏi phân tử hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan, được gọi là:
A. aryl
B. ankin
C. etyl
D. Ankyl
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam một ankan A thu được 5,376 lít CO2 (đktc). Cơng thức phân tử của A là:
A. C4H10
B. C2H6
C. C5H12
D. C3H8
Câu 15: Đốt cháy hoàn tồn 3,6 gam một ankan A thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là:
A. C4H10
B. C5H12
C. C5H10
D. C3H6
Câu 16: Đốt cháy hồn tồn 1 lít propan thì thể tích oxi cần dùng ở cùng điện kiện là:
A. 8,96 lít
B. 2,5 lít
C. 5 lít

D. 4,48 lít
Câu 17: Ankan X có cơng thức phân tử là C5H12 khi tác dụng với Cl2 (tỷ lệ mol 1:1) tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là:
A. neopentan
B. pentan
C. isopentan
D. 2,2 – đimetylpropan
Câu 18: Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng ?
A. Ankan là hidrocacbon no mạch cacbon khơng vịng
B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố cacbon và hidro là hidrocacbon no
C. Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn
D. Ankan có đồng phân mạch cacbon



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×