Lý thuyết trọng tâm về HIĐROCACBON THƠM
Câu 1. Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra:
A. 2 liên kết pi riêng lẻ.
B. 2 liên kết pi riêng lẻ.
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C.
D. 1 hệ liên kết xích-ma chung cho 6 C.
Câu 2. Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 3. Cho các công thức:
Cấu tạo nào là của benzen ?
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
D. (1) ; (2) và (3).
Câu 4. Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n ≥ 6.
B. CnH2n-6 ; n ≥ 3.
C. CnH2n-8 ; n ≥ 6.
D. CnH2n-6 ; n ≥ 6.
Câu 5. Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần
lượt là:
A. 8 và 5.
B. 5 và 8.
C. 8 và 4.
D. 4 và 8.
Câu 6. Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4).
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3).
B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4).
D. (1); (2) và (4).
Câu 7. Chất cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?
A. o-xilen.
B. m-xilen.
C. p-xilen.
D. 1,5-đimetylbenzen.
Câu 8. CH3C6H4C2H5 có tên gọi là:
A. etylmetylbenzen.
B. metyletylbenzen.
C. p-etylmetylbenzen.
D. p-metyletylbenzen.
Câu 9. Chất nào sau đây có thể chứa vịng benzen ?
A. C10H16.
B. C9H14BrCl.
C. C8H6Cl2.
D. C7H12.
Câu 10. Chất nào sau đây khơng thể chứa vịng benzen ?
A. C8H10.
B. C6H8.
C. C8H8Cl2.
D. C9H12.
Câu 11. (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:
A. propylbenzen.
B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. đimetylbenzen.
Câu 12. iso-propylbenzen còn gọi là:
A. Toluen.
B. Stiren.
C. Cumen.
D. Xilen.
Câu 13. Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. vịng benzen.
B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen.
D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu 15. Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
Câu 16. Điều nào sau đâu khơng đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vịng benzen ?
A. vị trí 1,2 gọi là ortho.
B. vị trí 1,4 gọi là para.
C. vị trí 1,3 gọi là meta.
D. vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu 17. Một ankylbenzen X có cơng thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy X là:
A. 1,2,3-trimetylbenzen.
B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Câu 18. Một ankylbenzen X (C12H18) cấu tạo có tính đối xứng cao. X là:
A. 1,3,5-trietylbenzen.
B. 1,2,4-trietylbenzen.
C. 1,2,3-trimetylbenzen.
D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.
Câu 19. C7H8 có số đồng phân thơm là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vịng benzen ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21. Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vịng benzen ?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 22. Số lượng đồng phân chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C9H10 là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Câu 23. Cho các chất: (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hexa-1,3,5-trien; (5) xilen;
(6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4).
B. (1); (2); (5; (6).
C. (2); (3); (5) ; (6).
D. (1); (5); (6); (4).
Câu 24. X là đồng đẳng của benzen, có CTĐGN là: (C3H4)n. Cơng thức phân tử của X là:
A. C3H4.
B. C6H8.
C. C9H12.
D. C12H16.
Câu 25. Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:
A. Gây hại cho sức khỏe.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc khơng gây hại.
Câu 26. Tính chất nào sau đây khơng phải của ankylbenzen ?
A. Không màu sắc.
B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước.
D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (askt).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + HNO3(đ)/H2SO4(đ), to.
Câu 28. Tính chất nào khơng phải của benzen ?
A. Dễ thế.
B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Kém bền với các chất oxi hóa.
Câu 29. Cho benzen + Cl2 (askt) ta thu được dẫn xuất clo X. Vậy X là:
A. C6H5Cl.
B. p-C6H4Cl2.
C. C6H6Cl6.
D. m-C6H4Cl2.
Câu 30. Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng.
B. cộng, nitro hố.
C. cháy, cộng.
D. cộng, brom hố.
Câu 31. Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 32. Benzen + X → etylbenzen. Vậy X là:
A. axetilen.
B. etilen.
C. etyl clorua.
D. etan.
Câu 33. Tính chất nào khơng phải của toluen ?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to.
D. Tác dụng với dung dịch Br2.
Câu 34. So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
B. Khó hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o-nitro toluen và m-nitrotoluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
Câu 35. Toluen + Cl2 (askt) xảy ra phản ứng:
A. Cộng vào vòng benzen.
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.
askt
Câu 36. 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 X. Chất X là:
A. C6H5CH2Cl.
B. p-ClC6H4CH3.
C. o-ClC6H4CH3.
D. B và C đều đúng.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta
thấy:
A. Khơng có phản ứng xảy ra.
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.
Câu 38. Khi trên vịng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí
o- và p-. Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2.
B. -OCH3, -NH2, -NO2.
C. -CH3, -NH2, -COOH.
D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H.
Câu 39. Khi trên vịng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí
m-. Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2.
B. -OCH3, -NH2, -NO2.
C. -CH3, -NH2, -COOH.
D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H.
Câu 40. 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO3 đ X + H
A. m-đinitrobenzen.
B. o-đinitrobenzen.
C. p-đinitrobenzen.
D. B và C đều đúng.
4d
H2 SO
to
O. Chất X là:
Câu 41. C2H2 → X → Y → m-bromnitrobenzen. Các chất X và Y lần lượt là:
A. benzen ; nitrobenzen.
B. benzen, brombenzen.
C. nitrobenzen ; benzen.
D. nitrobenzen; brombenzen.
Câu 42. Benzen → X → o-bromnitrobenzen. Chất X là:
A. nitrobenzen.
B. brombenzen.
C. aminobenzen.
D. o-đibrombenzen.
Câu 43. Ankylbenzen X (C9H12), tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra
1 dẫn xuất mononitro duy nhất. Chất X là:
A. n-propylbenzen.
B. p-etylmetylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
trunghop
1,3,5-trimetylbenzen. Chất X là:
Câu 44. Cho phản ứng: X
A. axetilen.
B. metylaxetilen.
C. etylaxetilen.
D. đimetylaxetilen.
Câu 45. Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2.
B. khí H2, Ni, to.
C. dd KMnO4.
D. dd NaOH.
o
Ni ,t , p
Câu 46. Cho phản ứng: X + 4H2 etylxiclohexan. Chất X là:
A. C6H5CH2CH3.
B. C6H5CH3.
C. C6H5CH2CH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
Câu 47. Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?
A. tam hợp axetilen.
B. khử H2 của xiclohexan.
C. khử H2, đóng vịng n-hexan.
D. tam hợp etilen.
Câu 48. Phản ứng nào không điều chế được toluen ?
AlCl3 ;t o
A. C6H6 + CH3Cl
B. khử H2, đóng vịng benzen
C. khử H2 metylxiclohexan
D. tam hợp propin
Câu 49. Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống .... trong câu sau:
Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen liên kết với nhau tạo thành ........
A. Mạch thẳng.
B. Vòng 6 cạnh, phẳng.
C. Vòng 6 cạnh đều, phẳng.
D. Mạch có nhánh
Câu 50. Benzen khơng tan trong nước vì lí do nào sau đây ?
A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung mơi có cực.
Câu 51. Chất làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím là:
A. Benzen.
B. Toluen.
C. Cumen.
D. Stiren.
Câu 52. Bằng phản ứng nào chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon no ?
A. Phản ứng với dung dịch nước brom.
B. Phản ứng nitro hóa.
C. Phản ứng với H2 (Ni, to).
D. Phản ứng cháy, tỏa nhiệt.
Câu 53. Sản phẩm đinitrobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho nitrobenzen
tác dụng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc ?
A. o-đinitrobenzen.
B. m-đinitrobenzen.
C. p-đinitrobenzen.
D. Hỗn hợp o- và p-đinitrobenzen.
Câu 54. Sản phẩm điclobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho clobenbzen tác
dụng với clo có bột Fe đun nóng làm xúc tác ?
A. o-điclobenzen.
B. m-điclobenzen.
C. p-điclobenzen.
D. Hỗn hợp o- và p-điclobenzen.
Câu 55. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon không no ?
A. Phản ứng với hiđro.
B. Phản ứng với dung dịch nước brom.
C. Phản ứng với clo có chiếu sáng.
D. Cả A và C.
Câu 56. Hợp chất nào được tạo thành khi trùng hợp 3 phân tử propin đun nóng ở 6000C ?
A. 1,2,3-trimetylxiclohexan.
B. 1,2,4-trimetylbenzen.
C. 1,2,3-trimetylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Câu 57. Cho các chất sau: Toluen (1); Etylbenzen (2); p-xilen (3); Stiren (4); Cumen (5).
Số chất cùng dãy đồng đẳng với benzen là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 58. Câu nào đúng nhất trong các câu sau khi nói về benzen ?
A. Benzen là một hiđrocacbon.
B. Benzen là một hiđrocacbon no.
C. Benzen là một hiđrocacbon không no.
D. Benzen là một hiđrocacbon thơm.
Câu 59. Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ?
A. Là một hiđrocacbon thơm.
B. Có mùi thơm nhẹ.
C. Là đồng phân của benzen.
D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 60. Câu nào sau đây sai khi nói về benzen ?
A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều.
B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Trong phân tử benzen, các góc hóa trị bằng 1200.
D. Trong phân tử benzen, ba liên kết đơi ngắn hơn 3 liên kết đơn.
Câu 61. Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào ?
A. Dễ tham gia phản ứng thế.
B. Khó tham gia phản ứng cộng.
C. Bền vững với chất oxi hóa.
D. Tất cả các lí do trên đều đúng.
Câu 62. Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để
n ?
A. Có khí thốt ra.
B. Dung dịch tách thành 2 lớp.
C. Xuất hiện kết tủa.
D. Dung dịch đồng nhất.
Câu 63. Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím ?
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có sủi bọt khí.
D. Khơng có hiện tượng gì.
Câu 64. Số đồng phân thơm của chất có CTPT C8H10 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 65. Benzen có thể điều chế bằng cách nào ?
A. Chưng cất nhựa than đá hoặc dầu mỏ.
B. Điều chế từ ankan.
C. Điều chế từ xicloankan.
D. Tất cả các cách trên đều đúng.
Câu 66. Hãy chọn đúng hóa chất để phân biệt benzen, axetilen, stiren ?
A. Dung dịch phenolphthalein.
B. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Cu(OH)2.
Câu 67. Cho các mệnh đề về stiren:
(1) Stiren là đồng đẳng với benzen.
(2) Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4.
(3) Stiren cịn có tên gọi khác là vinylbenzen.
(4) Stiren vừa có tính khơng no, vừa có tính thơm.
(5) Stiren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
ASKT
Câu 68. Xác định sản phẩm của phản ứng sau: C6H6 + 3Cl2
A. C6H5Cl.
B. C6H4Cl2.
C. C6H3Cl3.
D. C6H6Cl6.
Câu 69. Một hiđrocacbon thơm X có thành phần %C trong phân tử là 90,57%. CTPT của X
là:
A. C6H6.
B. C8H10.
C. C7H8.
D. C9H12.
Câu 70. Oxi hóa hết 2,3 gam toluen bằng dung dịch KMnO4 thu được axit benzoic. Khối
lượng axit benzoic tạo thành là:
A. 3,5 gam.
B. 5,03 gam.
C. 5,3 gam.
D. 3,05 gam.
Câu 71. Cho các nhận định sau về polistiren:
(1) Là chất nhựa nhiệt dẻo, trong suốt.
(3) Dùng chế tạo các dụng cụ văn phòng.
Số câu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
(2) Dùng chế tạo đồ dùng gia đình.
(4) Là một hiđrocacbon thơm.
Câu 72. Điều nào sau đây sai khi nói về dầu mỏ ?
A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, mầu sẫm, có mùi đặc trưng.
B. Nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước.
C. Là hỗn hợp phức tạp gồm nhiều loại hiđrocacbon khác nhau.
D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vơ cơ.
Câu 73. Ngun tố có hàm lượng lớn nhất trong dầu mỏ là:
A. C.
B. H.
C. S.
D. O.
Câu 74. Phương pháp dùng để chưng cất dầu mỏ là:
A. Chưng cất dưới áp suất thường.
B. Chưng cất dưới áp suất cao.
C. Chưng cất dưới áp suất thấp.
D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
Câu 75. Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung
dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là:
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có 3 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 2 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
Câu 76. Phương pháp để tăng chỉ số octan là:
A. Rifominh.
B. Crackinh.
C. Chưng cất dưới áp suất cao.
D. Chưng cất dưới áp suất thấp.
Câu 77. Thành phần chủ yếu của khí lị cốc:
A. H2 và CO.
B. H2 và CH4.
C. H2 và CO2.
D. H2 và C2H6
Câu 78. Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?
A. HNO3 đ /H2SO4 đ.
B. HNO2 đ /H2SO4 đ.
C. HNO3 loãng /H2SO4 đ.
D. HNO3 đ.
Câu 79. Sản phẩm chính khi oxi hóa ankylbenzen bằng dung dịch KMnO4 là:
A. C6H5COOH.
B. C6H5CH2COOH.
C. C6H5COOK.
D. CO2.
Câu 80. Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) dùng xúc tác nào sau đây ?
A. AlCl3 đặc.
B. H2SO4 đ.
C. HCl.
D. Ni.
Câu 81. Cho 15,6 gam C6H6 tác dụng hết với clo (xt: bột Fe), H = 80%. Lượng clobenzen
thu được là:
A. 14 gam.
B. 16 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
Câu 82. Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. H2.
B. CH4.
C. C2H6.
D. CO
Câu 83. C9H12 có số đồng phân hiđrocacbon thơm là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Trong benzen thực nghiệm cho thấy 6 liên kết có độ dài bằng nhau → liên kết π khơng cố
định mà chung cho cả vịng benzen . 6 obitan p chưa lai hóa của 6 nguyên tử C xen phủ bên
với nhau tạo hệ liên hợp π chung cho cả vòng benzen.
Câu 2: Đáp án A
Trong phân tử benzen có 6 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hóa sp2 ( lai hóa tam giác). 3 AO
lai hóa tạo liên kết xich ma với 2 nguyên tử C bên canh và 1 nguyên tử H → vậy 6 nguyên tử
H và 6 nguyên tử C đều nằm trên một mặt phẳng.
Câu 3: Đáp án D
Benzen có cơng thức C6H6 trong phân tử có cấu tạo vòng lục giác gồm 3 liên kết đơn và 3
liên kết đôi đan xen nhau
Cấu tạo (1), (2),(3) đều biểu diễn benzen ((1) biễu diễn được rõ hệ π liên hợp, (2) và (3) biễu
diễn rõ số liên kết đơn, đôi trong phân tử. Khi cần thiết mới cần ghi rõ nguyên tử H)
Câu 4: Đáp án D
Trong dãy đồng đẳng của benzen có π + v= 4( gồm 1 vịng và 3 liên kết π)
→ Cơng thức chung của dãy đồng đẳng của benzen là CnH2n-6 ( n ≥ 6).
Câu 5: Đáp án A
Stiren có cơng thức là C8H8
Thay vào công thức tổng quát n= 8, a= 5.Đáp án A.
Câu 6: Đáp án D
Đồng đẳng của benzen có công thức chung là CnH2n-6 (n ≥ 6). Thấy (3) không thỏa mãn công
thức chung . Đáp án D.
Câu 7: Đáp án B
Hai nhóm metyl ở vị trí 1,3 với nhau (vị trí meta).
Câu 8: Đáp án A
Hai gốc metyl và etyl đính cùng C trên vịng benzen (khơng cần đánh số). Hợp chất
CH3C6H4C2H5 có tên gọi là etylmetylbenzen. Đáp án A.
Chú ý goi tên các nhóm thế xuất theo thứ tự a, b, c.. chữ cái đầu tiên của nhóm thế ( e đứng
trước m nên gọi etylmetylbenzen)
Câu 9: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 17: Đáp án D
Nhận thấy 1,3,5 trimetylbenzen có tính đối xứng cao nhất khi tham gia phản ứng thế Br2/Fe
đun nóng chỉ cho 1 sản phẩm duy nhất
1,2,3-trimetylbenzen khi tham gia phản ứng thế Br2/Fe đun nóng cho 2 sản phẩm
n-propylbenzen và iso-propylbenzen khi tham gia phản ứng thế Br2/Fe đun nóng cho 3 sản
phẩm ở vị trí o,p,m.
Câu 18: Đáp án A
Nhận thấy C, D có cơng thức phân tử lần lượt là C9H12 và C18H30 → Loại
Hợp chất 1,2,4 - trietylbenzen khi tham gia phản ứng thế với Br2/Fe cho 3 sản phẩm
Hợp chất 1,3,5 - trietylbenzen khi tham gia phản ứng thế với Br2/Fe cho 1 sản phẩm duy nhất
Câu 19: Đáp án A
Hợp chất C7H8 có π +v= 4 chỉ có 1 cấu tạo chứa vịng benzen là C6H5CH3.
Câu 20: Đáp án C
Hợp chất C8H10 có π + v= 4 → cấu tạo X chứa vòng benzen gồm C6H5C2H5, o-CH3C6H4CH3,
m-CH3C6H4CH3, p-CH3C6H4CH3.
Câu 21: Đáp án C
Hợp chất C9H12 có π + v= 4, các đồng phân chứa vòng benzen gồm
CH3CH2CH2-C6H5, (CH3)2CH-C6H5.
o-CH3C6H5C2H5, m-CH3C6H5C2H5, p-CH3C6H5C2H5
1,2,3-(CH3)3C6H3,; 1,2,4-(CH3)3C6H3; 1,3,5-(CH3)3C6H3.
Câu 22: Đáp án A
Hợp chất C9H10 có π + v= 5 , các đồng phân chứa vòng benzen gồm
C6H5CH2-CH=CH2, C6H5CH=CH2-CH3 (*) , C6H5CH(CH3)=CH2, o-CH3C6H4CH=CH2, mCH3C6H4CH=CH2, p-CH3C6H4CH=CH2
Chú ý (*) có đồng phân hình học.
Câu 23 Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 34: Đáp án A
Trong toluen có đính thêm gốc CH3 là nhóm đẩy làm mật độ e trong vịng benzen tăng lên
( đặc biệt là vị trí o,p) làm tăng khả năng tham gia phản ứng thế so với benzen.
Câu 35: Đáp án C
Khi có xúc tác là askt thì phản ứng thế xảy ra nhánh
Phản ứng thế ở nhánh vòng benzen khó khăn hơn so với với CH4 do vịng benzen có cấu trúc
cồng kềnh hơn CH4.
Câu 36: Đáp án A
Chú ý xúc tác là askt nên phản ứng thế xảy ra ở nhánh và chỉ có một sản phẩm là C6H5CH2Cl.
Câu 37: Đáp án C
Nitrobenzen có chứa nhóm NO2 là nhóm hút electron, làm mật độ e trên vong giảm , khả
năng tham gia phản ứng thế khó hơn và ưu tiên vào vị trí meta.
Câu 38: Đáp án A
Khi trên vịng benzen có sẵn các nhóm thế đẩy e khi tham gia phản ứng thế sẽ dễ hơn benzen
và ưu tiên thế vào vị trí o, p. Các nhóm thế đẩy e gồm ankyl CnH2n+1, OH, NH2, OCH3.
Câu 39: Đáp án D
Khi trên vịng benzen có sẵn nhóm thế hút e ( thường chứa liên kết π]), thì phản ứng thế xảy
khó khăn hơn so với benzen và ưu tiên vào vị trí m. Các nhóm hút e gồm NO2, COOH, CHO,
SO3H...
Câu 40: Đáp án A
nitrobenzen trong vịng benzen có sắn nhóm thế NO2 là nhóm hút e, nên định hướng thế
nhóm thế tiếp theo sẽ vào vị trí m.
Câu 41: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 50: Đáp án D
Benzen có cấu tạo đối xưng, khơng phân cực nên tan tốt trong dung môi không phân cực và
khơng tan trong dung mơi có cực ( nước)
Câu 51: Đáp án D
Benzen, toluen,cumen không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường( cần có xúc
tác Fe, t0)
Câu 52: Đáp án B
Benzen không tham gia phản ứng với dung dịch brom → Loại A
Benzen tham gia phản ứng cơng H2( Ni, t0) chứng tỏ tính chất khơng no của benzen → Loại C
Hầu hết các hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng cháy, tỏa nhiệt không đặc trưng cho hợp chất
hidrocacbon no. → Loại D
Câu 53: Đáp án B
Trong nitrobenzen có nhóm thế NO2 đính trên vịng benzen khi tham gia phản ứng thế ưu tiên
vị trí m. Đáp án B.
Câu 54: Đáp án D
Khi thêm trên vịng benzen có sẵn nhóm thế Cl sản phẩm thế ưu tiên thế vào vị trí o,p.
Câu 55: Đáp án D
Benzen có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 phá vỡ liên kết đơi hình thành liên kết
đơn → phản ứng ứng này chứng minh tính chất của hidrocacbon không no.
AS
C6H6 + Cl2 C6H6Cl6 ( phản ứng cộng)
Câu 56: Đáp án D
t o , p , xt
3CH≡ C-CH3 1,3,5-(CH3)3C6H3
Câu 57: Đáp án D
Hợp chấy cùng dãy đồng đẳng benzen có cơng thức chung CnH2n-6 ( n ≥ 6)
Nhận thấy stiren C8H8 không thỏa mãn cơng thức chung
Vậy có 4 chất thuộc dãy đồng đẳng của benzen.
Câu 58: Đáp án D
Benzen là hidrocacbon thỏa mãn tính thơm dễ tham gia phản ứng thế, khó cộng và bền vững
với chất oxi hóa.
Câu 59: Đáp án C
Toluen là đồng đẳng của benzen không phải là đồng phân.
Câu 60: Đáp án D
Trong phân tử benzen không cố định các liên kết đôi và các liên kết đơn chúng luôn xen đổi
chỗ nên 6 liên kết có độ dài như nhau.
Câu 61: Đáp án D
Tính thơm của benzen thể hiện tương đối dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng
cộng và bền vững với các chất oxi hóa.
Câu 62 Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 74: Đáp án A
Để chưng cất dầu mỏ ở giai đoạn dầu thô thường dùng chưng cất phân đoạn dưới áp suất
thường để tách các chất có nhiệt độ sơi khác nhau.
Câu 75: Đáp án B
Trong 4 chất benzen khơng có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Các chất còn lại đều
tham gia phản ứng công với dung dịch brom
Câu 76: Đáp án A
Để làm tăng chỉ số octan ( chỉ số chống kích nổ) trong dầu mỏ người ta dùng phương pháp
rifominh. Rifominh là quá trình dùng xúc tác và nhiệt độ để biến đổi cấu trúc của
hidrocacbon từ không phân nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm. Các hợp
chất có nhánh và thơm sẽ có chỉ số octan cao hơn.
Câu 77: Đáp án B
Khí lị cốc là khí sinh ra trong q trình chế than mỡ thành than cốc, trong khí lị cốc chứa
65% H2. 35% CH4, còn lại là CO2, CO, N2...
Câu 78: Đáp án A
Phản ứng của benzen với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc được gọi là phản ứng nitro hóa.
Câu 79: Đáp án C
C6H5CH2-CH2-R khi oxi hóa bởi KMnO4 đun nóng tạo ra C6H5COOK và RCOOK ( nếu R là
H thì tạo CO2)
Câu 80: Đáp án B
Phản ứng nitro hóa benzen cần dùng xúc tác H2SO4 đặc.
Câu 81: Đáp án C
Với H = 80% → nC6H5Cl = 0,8nC6H6 = 0,16 mol → mC6H5Cl = 18 gam.
Câu 82: Đáp án B
Trong khí thiên nhiên CH4 chiếm 70-95%, còn lại là C2H6, H2....
Câu 83: Đáp án B
Hợp chất C9H có π + v= 4 các đồng phân hidrocacbon thơm gồm
C6H5CH2-CH2CH3, C6H5CH(CH3)2
o-CH3C6H4C2H5, m-CH3C6H4C2H5, p-CH3C6H4C2H5
1,2, 3-(CH3)3C6H3; 1,2,4-(CH3)3C6H3, 1,3,5-(CH3)3C6H3.