Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

ma tran cuoi ki 1 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.28 KB, 32 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN HỌP TỔ KHỐI 4
(trích)
I/ Thời gian – Địa điểm:
Vào lúc 9 giờ 30 phút. Ngày 2/12/2017
Tại điểm chính trường TH Bình An 3
II/ Thành phần tham dự: GV khối 4
III/ Nội dung:
A. Thống nhất nội dung ra đề thi theo ma trận đề:
A.1. Môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng

- Đọc viết so sánh số tự
nhiên, hàng và lớp
- Cộng, trừ:
trừ: các số có đến 6
chữ số, khơng nhớ hoặc có
nhớ khơng q 3 lượt và
khơng liên tiếp;
tiếp; Nhân với
số có đến 2, 3 chữ số; Chia:
Chia:
số có 5 chữ số cho số có 2
chữ số
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5
Chuyển đổi, thực hiện phép
tính với số đo khối lượng,
diện tích đã học.
Chu vi diện tích hình chữ


nhật, hình vng
Giải tốn có đến 3 bước tính
trong đó có các bài tốn:
Tìm số trung bình cộng, tìm
2 số khi biết tổng và hiệu
của 2 số đó.

Tổng

Số câu
và số
điểm

Số câu

Mức 1
TN
KQ

1
Đọc
viết
số

TL

Mức 2
TN
KQ


TL

1

1
Tính Bốn
giá phép
trị
tính

Mức 3
T
N
K
Q

Mức 4

TN
KQ

TL

1
Tìm
x

2

2


1

2

3

TL

TN
KQ

Tổng

TL

biểu
thức

Số
điểm

1

Số câu

1

1


Số
điểm

1

1

1
1

1
1

Số câu

1

2

Số câu
Số
điểm
Số câu
Số
điểm

1
T-H

TBC


2

1

1

1

1

1

2

3

1

1

2

1

5

3

3


1

2

3

1

5

5


A.1.2. Môn : Tiếng Việt
1. Kiểm tra đọc: 10 điểm
1.1. Đọc thành tiếng ( 3 điểm)
a) Hs bốc thăm (các bài từ tuần 1 - 17) đọc 1 đoạn bất kì kết hợp trả lời câu hỏi
đoạn đó
b) Cách đánh giá, cho điểm:
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc: 80 tiếng/ phút,: 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ;
đọc sai không quá 5 tiếng 1 điểm
- Giọng đọc có diễn cảm, thay đổi giọng đọc phù hợp: 1 điểm
1.2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (Đọc hiểu: 4 điểm + kiến thức TV: 3 điểm)
MA TRẬN KIỂM TRA PHẦN ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
Mức Mức Mức Mức
Tổng
TT
1

2
3
4
Chủ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
đề

1

Đọc hiểu văn bản

Kiến thức tiếng Việt
2

- Nắm được một số từ ngữ
thuộc hai chủ điểm đã học
- Nhận biết được danh từ,
động từ, tính từ biết đặt câu
hỏi xác định bộ phận câu đã
học: Làm gì? Thế nào? Ai?

Số
câu

Số
điểm
Câu
số
Số
câu
Số
điểm
Câu
số

2

2

1

1

6

1

1

1

1

4


1,2

3,4

5

6

1

1

1

1

4

0,5

0,5

1

1

3

7


8

9

10

Tổng
số
3
3
2
2
10
câu
Tổng
số
1,5
1,5
2
2
7
điểm
2. Kiểm tra viết: 10 điểm
2.1 Chính tả (2 điểm) Nghe viết đoạn khoảng: 80 chữ/15 phút
Hướng dẫn chấm điểm chi tiết:
– Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểm chữ, cỡ chữ; trình bày
đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
– Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi): 1 điểm
2.2 Tập làm văn (8 điểm)

- Tả đồ vật (đồ chơi, đồ dùng học tập,….) mà em thích.


A.1.3. Mơn : Lịch sử - Địa lí
S
Mố
ạc

hu
v

ộ s
i ố
d
u
n
g

M M M M
ứ ứ ứ ứ
c c c c
1 2 3 4

Tổng

đ
i
ể T T T T T T T T T
mN L N L N L N L N


Bu
ổi
đầ
u
dự
1. ng
n
ư

c

gi

n
ư

c
(k S
h ố
oả đi
n ể
g m
từ

m
7
0
0
T
C

N
đế
n

m

S


u

1

1
TL

1,0

1,0


1
7
9
T
C
N
)

n

10 S
00 ố
nă câ
2. m u 1
đấ
u
tr
an
h
gi
àn
h
đ
ộc
lậ
p
(t

nă S
m ố
1 đi
7 ể
9 m 1,0
T
C
N
đế
n

m

9
3
8)
Bu
ổi
đầ
u S
độ ố
c câ
3. lập u
1
(t nă
ừ m

1

1,0

1



m
1
0
0
9)

93
8

đế
n

ớc
Đạ
i
Vi
4. ệt
th
ời
L
ý S
(t ố
ừ đi
nă ể
m m
1
0
0
9
đế
n

m
1
2
2
6)

ớc

Đạ
i
Vi
5. ệt
th S
ời ố
Tr đi
ần ể
(t m


m
1
2

S

đi

m

1,
0

1,0

S


u


1

1

1,
0

S


u

1
1,0

1
1,0

1,0


2
6
đế
n

m
1
4

0
0)

6.

S
ơ
n
7.
Tr
u
n
g
d
u
B
ắc
B


8.
T
ây
N
g
u

n
9.
Đ


n
g
bằ
n
g


y
Ho
àn
g
Li
ên
S

đi

m

S


u

1

1,
0


S


u 1

1

1,0

1

S

đi

m 1,0
S


u

1

S

đi

m

1,0


S


u

1,0

1 1

1

1,0 1,0

1

1


B
ắc
B


S

đi

m


T

n
g

S


u

3

1

2

1

1

1

1 6

4

S

đi


m

3,0

1,
0

2,
0

1,0

1,
0

1,
0

1,0 6,0

4,0

1,0

1,0


A.1.4. Môn : Khoa học
Mạch kiến
thức,

kĩ năng
1. Trao đổi
chất ở người
2. Dinh dưỡng
3. Phịng bệnh
4. An tồn
trong cuộc
sống
5. Nước
6. Khơng khí
Tổng

Số câu
Mức 1+ 2
và số
TNKQ TL
điểm
Số câu
1
Số điểm
1,0

Mức 3
TNKQ

TL

Mức 4
TNKQ


Tổng

TL

TNKQ
1
1,0

TL

Số câu

1

1

1

3

Số điểm

1,0

0,5

0,5

2,0


Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1,0

0,5

1,0

Số câu

1

1

Số điểm

0,5


0,5

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

1
1,0
1
1,0
5

Số điểm

4,5

1

1
1,0
1
1,0
4

1
1,0

1


1,0

3,0

0,5

1
1,0

1

2
2,0
2
2,0
10

1,0

8,0

2,0

2

B. Những lưu ý khi ra đề:
- Các đáp án trắc nghiệm: giáo viên ghi bằng chữ in thường, có dấu chấm( . ) khoảng
trắng ( ) , …để học sinh dễ khoan và không đụng với đáp án.
- Các đáp án trắc nghiệm phải số câu chữ gần bằng nhau và có 4 lựa chọn, khơng có

đáp án có từ tất cả các ý trên, hoặc tương tự vậy.
- Các vấn đề, ra đề các Đ/c đọc thêm trong tài liệu hướng dẫn ra đề theo TT 22
- Trong q trình ra đề có gì khó khăn liên hệ khối trưởng để có hướng khắc phục
điều chỉnh.
- Đề thi các đ/c nộp chuyên môn khỏi nộp cho khối trưởng.















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×