Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giao an hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.89 KB, 6 trang )

Họ và tên:………………………..; Lớp:……………….
Mã đề: 01
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng ( Mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1 : Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng:
1

sin2 a

2

A. 1 + tan a =
2

(sina 0)

B. sin4a = 4 sinacosa
1

2

2

2

C. sin a + cos a = 1
D. 1 + cot a = cos a (cosa 0).
Câu 2: Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
1
sin 
tan  
cot  


(cos 0)
cot 
cos 
A.
B.
1
1
1  tan 2   2
1  cot 2   2
sin 
cos 
C.
D.
Câu 3: Một cung trịn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung trịn đó trong các cung trịn
sau đây.


A. 4


B. 3


C. 2

D. 

Câu 4. Một cung trịn có số đo là 1350 . Hãy chọn số đo rađian của cung trịn đó trong các
cung trịn sau đây.
3

A. 4

5
B. 6

2
C. 3

4
D. 3

Câu 5: Cung trịn có số đo là rad . Hãy chọn số đo độ của cung trịn đó trong các cung tròn
sau đây.
0
0
0
0
A. 30
B. 45
C. 90
D. 180

Câu 6: Cung trịn có số đo là 3 rad . Hãy chọn số đo độ của cung trịn đó trong các cung trịn sau
đây.
0
0
0
0
A. 30
B. 60

C. 90
D. 180
Câu 7: Sin1200 có giá trị là
1
A. 2

tan
6 có giá trị là
Câu 8:
3
A. 2

B.

B.



1
2



1
2

3
C. 2

C.


D.

3
2

3
D. 3

3

0  




2 ). hãy chọn kết quả đúng

Câu 9: Ở góc phần tư thứ nhất của đường trịn lượng giác (
trong các kết quả sau đây.
A. sin   0
B. cos  0
A. tan   0
0
0
Câu 10: Cho góc x thoả 90 A. cosx<0
B. sinx<0
C. tanx>0
1 3

cos 
   2
3 ( 2
Câu 11: Cho
) khi đó sin  là

B. cot   0
D. cotx>0


2 2
2
2 2
2

3
A.
B. 3
A. 3
B. 3
0
0
0
0
Câu 12: Tính giá trị biểu thức : P = cos23 + cos215 + cos275 + cos287
A. P = 0
B. P = 1
C. P = 2
D. P = 4
II. Phần tự luận: 7,0 điểm

Bài 13: (6,0 điểm ) Tính các giá trị lượng giác của góc  biết:
2
3
1

sin  
  
tan  
5 và
2
8 và 0 <  < 2
a)
b)


cot 2 x  1
1
2
hệ thức: 1  tan x cot x
tan x

Bài 14: (1,0 điểm ): Chứng minh

.

************************Hết*********************


Họ và tên:………………………..; Lớp:……………….
Mã đề: 02

I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng ( Mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1 : Cho góc x thoả 00A. cosx<0
B. sinx<0
C. tanx>0
D. cotx<0

 
Câu 2: Ở góc phần tư thứ hai của đường trịn lượng giác 2
. Hãy chọn kết quả đúng
trong các kết
quả sau đây.
A. sin   0
B. cos  0
C. tan   0
D. cot   0

tan
3 có giá trị là
Câu 3:
3
A. 2

B.



1
2


C.

3
D. 3

3

Câu 4. Một cung trịn có số đo là 2700 . Hãy chọn số đo rađian của cung trịn đó trong các
cung trịn sau đây.
3
A. 2

5
2
4
B. 2
C. 3
D. 3

Câu 5: Cung trịn có số đo là 6 rad . Hãy chọn số đo độ của cung trịn đó trong các cung tròn sau
đây.
0
0
0
0
A. 30
B. 60
C. 90
D. 180
Câu 6: Một cung trịn có số đo là 90 0 . Hãy chọn số đo radian của cung trịn đó trong các cung trịn

sau đây.


A. 4


B. 3


C. 2

Câu 7: Sin1350 có giá trị là
1
1

A. 2
B. 2

  

D. 

2
C. 2

D.



2

2



1
5

3
2 khi đó cos là

Câu 8: Hãy Cho tan  2
1
A. 5
B. 5
Câu 9: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng:

C.  5

D.

1

2
A. 1 + cot a = cos a (cosa 0).
2

2

2


C. sin a + cos a = 1

B. sin4a = 4 sinacosa
1

2
D. 1 + tan a = sin a (sina 0)
2

Câu 10: Cung trịn có số đo là 2rad . Hãy chọn số đo độ của cung trịn đó trong các cung tròn
sau đây.
0
0
0
0
A. 30
B. 360
C. 90
D. 180


Câu 11 : Biết
4
5

sin  1

5





2

x

B.

. Giá trị của cos là
24
25

C.



2 6
5

A.
Câu 12: Tính giá trị biểu thức : P = cos230 + cos2150 + cos2750 + cos2870
A. P = 2
B. P = 1
C. P = 0
II. Phần tự luận: 7,0 điểm
Bài 13: (6,0 điểm ) Tính các giá trị lượng giác của góc  biết:
5
3
7
π

<α < 2 
<α < π
a) cos  = 8 và 2
b) cot  = 4 và 2
Bài 14: (1,0 điểm ) : Chứng minh hệ thức:

sin3 x  cos3 x
1  sin x.cos x
sin x  cos x

************************Hết*********************

D.



4
5

D. P = 4


Đáp án – thang điểm đề 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
Đáp án
C

II. Phần tự luận
Câu

A

C

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

A

B


C

D

A

A

D

A

Nội dung

Điểm
2

  2  21
1   
a) Ta có: sin2 + cos2 = 1  cos2 = 1 - sin2 =  5  25
21
3
 21
 cos  
  
cos  
5 . Vì
2 nên
5

2
sin 
+ tan = cos  = 21

13

21
+ cot  = 2
1
169
 sin 2  

2
1  cot  233
b) Ta có: 1 + cot2 = sin 
13
13

 sin  
sin  
233 . Vì 0 <  < 2 nên
233 .

0.5+0,5
0.5+0.5
0.5
0.5

1


2

+ Ap dụng CT: cot =

cos 
sin 

1
tan x sin2 x tan x cos2 x
.

.
1
cot x
cot x sin 2 x
2

14

VT= cos x
= tanx.cotx = 1

8
 cos  cot  .sin  = 233 .

0.5+0,5
0.5+0.5
0.5
0.5
0,5

0,5


Đáp án đề 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
Đáp án
C
II. Phần tự luận
Câu

D

C

4

5

6

7

8

9


10

11

12

A

B

B

C

D

D

B

D

A

Nợi dung

Điểm
2

 5  39

1   
a) Ta có: sin2 + cos2 = 1  sin2 = 1 - cos2 =  8  64
39
3
 39
 sin  
<α < 2 
sin  
8 . Vì 2
8
nên

+ tan =

13

sin 
cos 

 39
= 5

0.5+0,5
0.5+0.5
0.5
0.5

5
+ cot  = 39
b)

1
65
 sin 2  

2
1  cot  16
+ Ta có: 1 + cot2 = sin 
65
π
65
 sin  
<α < π
sin  
4 Vì 2
4
nên
1

0.5+0,5

2

+ Ap dụng CT: cot =

14

cos 
sin 

 65

 cos  cot  .sin  = 7
- Ta có: sin3x + cos3x = (sinx + cosx)(sin2x – sinx.cosx+cos2x)
(sin x  cosx)(1  sin x.cosx)
VT 
sin x  cosx
1  sin x.cosx =VP

0.5+0.5
0.5
0.5

0,5
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×