TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI
Lớp: 1E
Phân môn: TẬP ĐỌC
Tuần 26 – Tiết:
Năm học 2014 - 2015
Giáo viên: Bùi Phương Nhung
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015
Tên bài: Bàn tay m
I. Mc tiờu
1. Kin thc
- HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài Bn tay m.
- HS hiểu nội dung bài đọc.
- HS hiĨu mét sè tõ khã.
2. Kỹ năng
- Lun đọc các từ ngữ: nấu cơm, là, làm, rám nắng, gánh nớc.
- Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Tìm tiếng có vần an, at trong bài.
- Nhìn tranh nói câu có tiếng chứa vần an, at
3. Thỏi độ
- Thêm yêu môn tiếng Việt
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh minh họa
- Bộ chữ, thẻ từ
2. Chuẩn bị của học sinh
III.Nội dung tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức: (1p)
Mục tiêu:
- Ổn định tâm thế cho HS trước khi vào tiết học
Cách thực hiện:
- Cho HS hát 1 bài hát
2. Tiến trình bài dạy
Thời
Nội dung
Phương pháp, hình thc t chc các hot ng dy hc
gian
các hot ng
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
4p
Gọi
HS
đọc
bài
"
CáI
nhÃn
vở"
và
trả
lời
câu
hỏi
HS
lắng nghe
I. Kim tra bi c
Giới thiệu trực tiếp - Ghi đầu bài:
- Lắng nghe
Tiết 1 II. Bài mới
1p
1. Giới thiệu bài
18p
2. HD luyện đọc:
- GV đọc 1 lợt
- Đọc thầm.
a) Đọc mẫu lần 1:
Giọng đọc chậm nhẹ nhàng,thiết tha, tình
b) HD luyện đọc:
cảm.
* Đọc tiếng, từ ngữ:
- Gv viết bảng và gạch chân các âm, vần khó bằng - Phân tích tiếng.
phấn màu: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, x- - Cá nhân - đồng thanh.
owng xơng.
- Nghe.
- Giải nghĩa từ khó: rám nắng, xơng xơng.
* Đọc câu:
- HS cầm sách đọc. 5 HS nối
- GV Y/c HS đọc từng câu.
tiếp 5 câu .
- GV sửa cho HS.
* Đọc đoạn, bài:
- HS gạch vào SGK
- GV chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp.
- Y/cHS đọc nối tiếp
* Thi đọc toàn bài:
- 3 tổ nối tiếp
- Y/c HS đọc cả bài
- 2 HS đọc - nx bạn.Lớp ĐT.
- GV yc HS thi đọc theo tổ.
- 3 HS đại diện đọc.
- Gv nx
3p
- HS nx.
Nghỉ giải lao
12p
3. Ôn các vần an, at:
a) Tìm tiếng có vần
- Y/c HS tìm tiếng
- HS tìm:
an, at trong bài:
b) Tìm tiếng có vần
an, at ngoài bài:
- Y/c HS đọc, phân tích
- NX
- HS đọc + phân tích.
- Y/c HS tìm tiếng
- Y/ c HS đọc, NX
- Nx tuyên dơng HS tìm nhanh, đúng.
- HS tìm và gài bảng
- 6-7HS
- 2 HS đọc câu mẫu.
2. ) Nói câu có tiếng - Y/c HS đọc mẫu
- Y/c HS phân tích mẫu
- 1HS
chứa vần an, at:
- Y/c HS nãi c©u
- HS thi nãi tiÕp søc theo tỉ.
Tiết 21. KTBC
- YC HS đọc lại bài ở tiết 1
- 1 2 HS c
1. Tìm hiểu bài và
- Nêu câu hỏi để HS trả lời:
- Đọc thầm.
30p
luyện nói:
+ Bàn tay mẹ làm những gì cho chị em Bình? - 2 HS đọc đoạn 1, TL.
a) GV đọc mẫu:
+ Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với
đôi bàn tay mẹ?
- Giảng từ
- 3 HS đọc cả bài.
+ rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại.
+ xơng xơng: bàn tay gầy nhìn rõ xơng.
- Y/c HS đọc.
Hát.
Nghỉ giải lao
- HS hỏi đáp theo mẫu câu.
b) Luyn nói
- Gv treo tranh và nêu câu hỏi.
Mc tiêu: HS lng - Khuyến khích HS nói các mẫu câu khác
nghe, ghi nh, hiu v nhau.
nói đúng các câu theo
chủ đề
2p
2. Cng c, dn dũ - ? Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy, xơng - HS TL
xơng ?
- ? Tại sao bạn Bình lại yêu nhất đôi bàn tay
mẹ ?
+ Vì làm nhiều việc nên đôi bàn tay của mẹ
không còn đẹp nữa nhng chính vì vậy mà Bình
vô cùng yêu bàn tay ấy.
* Dặn dò : Chuẩn bị bài sau “ C¸i Bèng ”
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………