Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Thi HKI LICH SU 7 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.14 KB, 12 trang )

MA TRẬN – ĐỀ THI HỌC KÌ I – ĐÁP ÁN
MÔN: LỊCH SỬ 7
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU:
- Nhằm kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS qua cách lĩnh hội kiến thức LSTGVN thời kì Trung đại.
-Kiểm tra học kì (KTHKI) ở 3 cấp độ : Nhận biết, thơng hiểu, vận dụng( thấp, cao)
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
-Trắc nghiệm: (4 điểm)
-Tự luận: (6 điểm)
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ:
Đề Thi Học Kì I Lịch sử 7
Thời gian: 45 phút
Tên chủ đề

1. Lịch sử
thế giới
trung đại .

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Buổi đầu
độc lập thời
Ngô -Đinh Tiền Lê
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Nước Đại
Việt thời Lý
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

- HS biết
được thời kì
ra đời của
CĐPK Trung
Quốc (TN)
-Nơi xuất
hiện quốc gia
PKvà tín
ngưỡng Ấn
Độ (TN)
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
15 %

-Các giai cấp
trong xã hội
PK
(TN)

- Các thành
tựu văn hóa
của TQ thời
phong
kiến(TL)

-Mối quan hệ
VN-TQ ngày
nay(TL)

Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%
-HS hiểu
được tài quân
sự của Đinh
Bộ Lĩnh (TN)
Số câu: 1
Số điểm:0,5
5%

Số câu: 2
Số điểm: 3
30 %

-Thành tựu
văn hóa quan
trọng của Nhà
Lý(TN)
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%

Cấp độ thấp

Cấp

độ cao

Cộng

Số câu: 6
Số điểm: 5
50 %

Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%
HS:thấy được
chiến thuật
đánh giặc của
Lý Thường
Kiệt (TL)
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%

Số câu: 2
Số điểm: 1,5
15 %


4.Ba Lần
Kháng
Chiến Chống
Qn Xâm
Lược MơngNgun (TK

XIII)

-Chủ trương
–ý chí của
nhà Trần
trong cuộc
kháng
chiến(TN)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 2
Số điểm: 1
10%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 6
Số điểm: 3
30%

Số câu: 2
Số điểm: 1
10%

-HS rút được

nguyên nhân
–ý nghĩa của
ba lần kháng
chiến chống
xâm lược
MôngNguyên(TL)
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%

Số câu: 3
Số điểm: 3
30%

Số câu: 4
Số điểm: 6
60%

Số câu: 12
Số điểm: 10
100%

4 .XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: LỊCH SỬ 7
Thời gian: 45 phút



TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN THI: LỊCH SỬ 7
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2

ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng.
Câu 1: Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành và xác lập vào thời
A. Tần- Hán
B. Tây- Chu
C. Hạ – Thương Hạ – Thương
D. Xuân Thu – Chiến quốc
Câu 2: Hai dịng sơng có vai trị to lớn trong sự hình thành và phát triển của nền văn minh
Ấn Độ là
A. Sơng Hồng Hà và sơng Ấn
B. Sơng Ấn và Sơng Hằng

C. Sông Nil và sông Hằng
D. Sông Ấn và Sông Trường Giang
Câu 3: Bộ Kinh cầu nguyện xưa nhất của Ấn Độ là
A. Kinh Vê Đa
B. Kinh Dịch
C. Kinh Phật
D. Kinh Thánh
Câu 4: Giai cấp địa chủ và nông dân tá điền là hai giai cấp chính của
A. Xã hội nguyên thuỷ
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Xã hội phong kiến
D. Xã hội tư bản
Câu 5: Nhà Lý xây dựng Văn miếu – Quốc Tử Giám để làm nơi
A. Hội họp các quan lại
B. Đón các sứ giả nước ngồi
C. Vui chơi giải trí
D.Dạy học cho con vua, quan, mở trường thi.
Câu 6: Chủ trương đối phó của Nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống Mơng - Ngun là
gì?
A. Ngồi yên đợi giặc
B. Đầu hàng giặc
C. Thực hiện “Vườn không nhà trống”
D. Ngồi yên đợi giặc, không bằng đem quân đánh trước để chặn thế mạnh của giặc
Câu 7: Đề cập đến nguyên nhân Đinh Bộ Lĩnh dẹp được “loạn 12 sứ qn”, câu nào dưới
đây là khơng chính xác
A. Được nhân dân hưởng ứng và giúp đỡ
B. Tranh thủ được sự đồng tình của nhà Tống
C. Liên kết được sứ quân Trần Lãm và chiêu dụ được sứ quân Phạm Bạch Hổ
D. Đinh Bộ Lĩnh là một sứ quân có tài
Câu 8: Sự kiện nào thể hiện ý chí quyết chiến của quân dân thời Trần

A.Bắt giam sứ giả vào ngục
B.Phản công quyết liệt
C.Sẳn sàng chiến đấu
D.Quân sĩ đều thích vào cánh tay “Sát Thát”
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Nêu những cách đánh độc đáo của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống
Tống (1điểm)
Câu2: Em hãy trình bày về luật pháp và quân đội thời Lý(2 điểm)


Câu 3: Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mơng – Ngun (TK XIII) ? Từ đó rút ra bài học cho bản thân em là gì? (3 điểm)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN THI: LỊCH SỬ 7
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2

ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng.
Câu 1: Sự kiện nào thể hiện ý chí quyết chiến của quân dân thời Trần
A.Bắt giam sứ giả vào ngục
B.Phản công quyết liệt
C.Sẳn sàng chiến đấu
D.Quân sĩ đều thích vào cánh tay “Sát Thát”
Câu 2: Đề cập đến nguyên nhân Đinh Bộ Lĩnh dẹp được “loạn 12 sứ quân”, câu nào dưới
đây là khơng chính xác
A. Được nhân dân hưởng ứng và giúp đỡ
B. Tranh thủ được sự đồng tình của nhà Tống
C. Liên kết được sứ quân Trần Lãm và chiêu dụ được sứ quân Phạm Bạch Hổ
D. Đinh Bộ Lĩnh là một sứ quân có tài
Câu 3: Chủ trương đối phó của Nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống Mơng-Ngun là
gì?

A. Ngồi yên đợi giặc
B. Đầu hàng giặc
C. Thực hiện “Vườn không nhà trống”
D. Ngồi yên đợi giặc, không bằng đem quân đánh trước để chặn thế mạnh của giặc
Câu 4: Nhà Lý xây dựng Văn miếu – Quốc Tử Giám để làm nơi
A. Hội họp các quan lại
B. Đón các sứ giả nước ngồi
C. Vui chơi giải trí
D.Dạy học cho con vua, quan, mở trường thi.
Câu 5: : Giai cấp địa chủ và nông dân tá điền là hai giai cấp chính của
A. Xã hội nguyên thuỷ
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Xã hội phong kiến
D. Xã hội tư bản
Câu 6: Bộ Kinh cầu nguyện xưa nhất của Ấn Độ là
A. Kinh Vê Đa
B. Kinh Dịch
C. Kinh Phật
D. Kinh thánh
Câu 7: Hai dịng sơng có vai trị to lớn trong sự hình thành và phát triển của nền văn minh
Ấn Độ là


A. Sơng Hồng Hà và sơng Ấn
B. Sơng Ấn và Sông Hằng
C. Sông Nil và sông Hằng
D. Sông Ấn và Sông Trường Giang
Câu 8: Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành và xác lập vào thời
A. Tần Hán
B. Tây Chu

C. Hạ – Thương Hạ – Thương
D. Xuân Thu – Chiến quốc
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Nêu cách đánh độc đáo của Lý Thường Kiệt(1điểm)
Câu2: Em hãy trình bày về luật pháp và quân đội thời Lý(2 điểm)
Câu 3: Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mơng – Ngun (TK XIII) ? Từ đó rút ra bài học cho bản thân em là gì?(3điểm)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN THI: LỊCH SỬ 7
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM


LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2

ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng.
Câu 1: Giai cấp địa chủ và nông dân tá điền là hai giai cấp chính của
A. Xã hội nguyên thuỷ
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Xã hội phong kiến
D. Xã hội tư bản
Câu 2: Chủ trương đối phó của Nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống Mơng-Ngun là
gì?
A. Ngồi n đợi giặc
B. Đầu hàng giặc
C. Thực hiện “Vườn không nhà trống”
D. Ngồi yên đợi giặc, không bằng đem quân đánh trước để chặn thế mạnh của giặc
Câu 3: Nhà Lý xây dựng Văn miếu – Quốc Tử Giám để làm nơi
A. Hội họp các quan lại
B. Đón các sứ giả nước ngồi
C. Vui chơi giải trí
D.Dạy học cho con vua, quan, mở trường thi.
Câu 4: Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành và xác lập vào thời
A. Tần Hán
B. Tây Chu
C. Hạ – Thương Hạ – Thương

D. Xuân Thu – Chiến quốc
Câu 5: Bộ Kinh cầu nguyện xưa nhất của Ấn Độ là
A. Kinh Vê Đa
B. Kinh Dịch
C. Kinh Phật
D. Kinh Thánh
Câu 6: : Hai dịng sơng có vai trị to lớn trong sự hình thành và phát triển của nền văn
minh Ấn Độ là
A. Sơng Hồng Hà và sông Ấn
B. Sông Ấn và Sông Hằng
C. Sông Nil và sông Hằng
D. Sông Ấn và Sông Trường Giang
Câu 7: Sự kiện nào thể hiện ý chí quyết chiến của quân dân thời Trần
A.Bắt giam sứ giả vào ngục
B.Phản công quyết liệt


C.Sẳn sàng chiến đấu
D.Quân sĩ đều thích vào cánh tay “Sát Thát”
Câu 8: Đề cập đến nguyên nhân Đinh Bộ Lĩnh dẹp được “loạn 12 sứ quân”, câu nào dưới
đây là khơng chính xác
A. Được nhân dân hưởng ứng và giúp đỡ
B. Tranh thủ được sự đồng tình của nhà Tống
C. Liên kết được sứ quân Trần Lãm và chiêu dụ được sứ quân Phạm Bạch Hổ
D. Đinh Bộ Lĩnh là một sứ quân có tài
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Nêu cách đánh độc đáo của Lý Thường Kiệt(1điểm)
Câu2: Em hãy trình bày về luật pháp và quân đội thời Lý(2 điểm)
Câu 3: Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên (TK XIII) ? Từ đó rút ra bài học cho bản thân em là gì?(3điể m)

BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN THI: LỊCH SỬ 7
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1


CHỮ KÝ GT2

ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng.
Câu 1: Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành và xác lập vào thời
A. Hạ – Thương Hạ – Thương
B. Tây Chu
C. Tần Hán
D. Xuân Thu – Chiến quốc
Câu 2: Hai dịng sơng có vai trị to lớn trong sự hình thành và phát triển của nền văn minh
Ấn Độ là
A. Sơng Hồng Hà và sơng Ấn
B. Sơng Ấn và Sơng Trường Giang
C. Sông Nil và sông Hằng
D. Sông Ấn và Sông Hằng
Câu 3: Bộ Kinh cầu nguyện xưa nhất của Ấn Độ là
A. Kinh Dịch
B. Kinh Vê Đa
C. Kinh Phật
D. Kinh Thánh
Câu 4: Giai cấp địa chủ và nông dân tá điền là hai giai cấp chính của
A. Xã hội phong kiến
B Xã hội chiếm hữu nô lệ.
C.Xã hội nguyên thuỷ
D. Xã hội tư bản
Câu 5: Nhà Lý xây dựng Văn miếu – Quốc Tử Giám để làm nơi
A. Hội họp các quan lại
B. Dạy học cho con vua, quan, mở trường thi.



C. Vui chơi giải trí
D. Đón các sứ giả nước ngồi
Câu 6: Chủ trương đối phó của Nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống Mơng - Ngun là
gì?
A. Thực hiện “Vườn không nhà trống”
B. Đầu hàng giặc
C. Ngồi yên đợi giặc
D. Ngồi yên đợi giặc, không bằng đem quân đánh trước để chặn thế mạnh của giặc
Câu 7: Đề cập đến nguyên nhân Đinh Bộ Lĩnh dẹp được “loạn 12 sứ qn”, câu nào dưới
đây là khơng chính xác
A. Được nhân dân hưởng ứng và giúp đỡ
B. Đinh Bộ Lĩnh là một sứ quân có tài
C. Liên kết được sứ quân Trần Lãm và chiêu dụ được sứ quân Phạm Bạch Hổ
D. Tranh thủ được sự đồng tình của nhà Tống
Câu 8: Sự kiện nào thể hiện ý chí quyết chiến của quân dân thời Trần
A Quân sĩ đều thích vào cánh tay “Sát Thát”
B.Phản công quyết liệt
C.Sẳn sàng chiến đấu
D.Bắt giam sứ giả vào ngục
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Nêu cách đánh độc đáo của Lý Thường Kiệt(1điểm)
Câu2: Em hãy trình bày về luật pháp và quân đội thời Lý(2 điểm)
Câu 3: Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên (TK XIII) ? Từ đó rút ra bài học cho bản thân em là gì?(3điểm)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 LỊCH SỬ 7
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ. Án
A
B
A
C
D
C
B
D
II.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu

Nội dung
Điểm
1
-Tấn công trước để tự vệ
1 điểm
-Dựng phòng tuyến Như Nguyệt
-Sáng tạo “ Bài Thơ Thần”
-Kết thúc chiến tranh bằng biện pháp mềm dẻo
-Tấn công lặng lẽ vào ban đêm.
2
* Luật pháp:
2 điểm
-1042 Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư (gồm 3 quyển)-> bộ luật
thành văn đầu tiên của nước ta.
-Bảo vệ vua, kinh thành, trật tự xã hội, sản xuất nông nghiệp.người
pham tội bị sử nghiêm khắc.
* Quân đội:
- Quân đội bao gồm có quân bộ và qn thủy.
-Vũ khí có giáo mác, dao, kiếm , cung, nỏ, máy bắn đá.
- 2 bộ phận:+ Cấm quân
+Quân địa phương(TN đến tuổi 18).
+Chính sách “ngụ binh ư nơng”.
->Tổ chức quy củ, chặt chẽ.
* Xây dựng khối đồn kết dân tộc:
Gả công chúa, ban chức tước, quan hệ láng giềng hoà hiếu.
3
*Nguyên nhân
2 điểm
- Sự tham gia của mọi tầng lớp nhân dân.



- Sự chuẩn bị chu đáo của nhà Trần.
- Sự đoàn kết dân tộc-> sức mạnh.
- Tinh thần chiến đấu hy sinh quân dân.
- Chiến lược, chiến đấu đúng đắn.
- Sự chỉ huy tài giỏi Trần Quốc Tuấn
*Ý nghĩa lịch sử.
- Đập tan hồn tồn ý chí xâm lược và tham vọng của đế chế Nguyên
bảo vệ độc lập, toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc.
- Góp phần xây đắp thêm truyền thống chống giặc giữ nước của dân
tộc ta.
- Để lại bài học lịch sử quý giá, đoàn kết dân tộc, lấy dân làm gốc.
HS trả lời tự do theo hiểu biết…
1điểm
6. KIỂM TRA Đ Ề:
-Đã kiểm tra: + Đề ra đúng qui định của chuyên môn, bộ môn.
+ Đề kiểm tra đúng với ma trận.
+ Điểm số đúng với qui định, thang điểm.
**********************



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×