Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT LAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.87 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ÔN HÈ LẦN 2Họ và tên HS: .................................................................Lớp 5..............

Điểm

Đề bài
Bài 1: (5 điểm) Thực hiện phép tính
1) 117

¿

17 – 27

¿

2) 117  (36 + 62) - 17  (62 + 36)

17 + 17 x 10

5 9 11 2
  
4) 4 11 12 3

2
3 1 44
2
3  4    2  0, 75
7 4 77
5
3) 5

1) x  3 +15 = 27



( 4 điểm) Tìm x, y biết:

2)

5)

 9, 45  3, 2  x4 : 0, 2
 0,297  0, 721 x625

8
2 1
−x= :
3
5 4

Bài 2:
3) 186

¿

x- x

¿

4)

86 = 3400

  27x11   x  12  x8 x3  79 :5 100


1
Bài 3: ( 3 điểm) Số học sinh ở trường A bằng 3 số học sinh ở trường B và số học sinh ở trường B nhiều
hơn số học sinh ở trường A là 836 học sinh.
a) Tính số học sinh ở mỗi trường
b) Ở trường B có số học sinh Nam gấp 5 lần số học sinh nữ. Hỏi ở trường B có bao nhiêu học sinh nam
và bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 4: ( 3 điểm) Ba tổ cùng tham gia làm bánh và làm được tất cả 120 chiếc bánh. Biết rằng tổ 1 làm
được 35% tổng số bánh. Số bánh tổ 2 làm được bằng

1
2

số bánh tổ 1 đã làm. Tính số bánh của mỗi tổ.

Bài 5: (4 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ có:
Chiều dài MN = 68 cm, chiều rộng NP = 22
cm. Trên cạnh PQ lấy điểm K sao cho PK = 46
cm. Nối K với N
a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ.
b) Tính diện tích hình thang KQMN.
M

N

=

_
g


h

=

_
Q

K

P

c) Gọi H là điểm chính giữa cạnh MQ. G là điểm chính giữa cạnh KN. Nối K với H; nối N với H. Tính
diện tích tam giác KHG.
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm số có 2 chữ số ab biết rằng trung bình cộng của ab và 6ab là 348


Bài 6:
1
EC  ED
2
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 48cm2. Trên cạnh CD lấy điểm E sao cho
. Trên cạnh
2
BM  BC
5
BC lấy điểm M sao cho
.Tính diện tích tam giác AMB
a) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABM và CEM
b) Tính diện tích tam giác AEM




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×