PHÒNG GD&ĐT ÂN THI
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bắc sơn ngày 29 tháng 5 năm 2018
BIÊN BẢN KIỂM KÊ ĐỒ DÙNG
MƠN: HĨA HỌC
Năm học: 2017-2018
Vào hồi 7h ngày 29/5/2018 tại phòng đồ dùng trường THCS Bắc Sơn, ban
kiểm kê gồm: đ/c Nguyễn Văn Thượng và đ/c Đặng thị Thúy Hương tiến hành kiểm
kê trang thiết bị, đồ dùng, hóa chất mơn hóa học. Cụ thể như sau:
Số
TT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tên thiết bị
TRANH ẢNH
Ảnh hưởng của nhiệt
độ đến độ tan của chất
rắn và chất khí
Bảng tính tan trong
nước của các axit
-bazơ -muối
Bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học
Chu trình Cac-bon
trong tự nhiên
Chung cất dầu mỏ và
ứng dụng của các sản
phẩm
Điều chế và ứng dụng
của oxi
Điều chế và ứng dụng
của hiđro
Mơ hình một số mẫu
đơn chất và hợp chất
Sơ đồ lò luyện gang
Năm
Năm
2017-2018
2016-2017
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Số TB
hỏng,
vỡ, hết
Ghi
chú
Số
TT
Tên thiết bị
10
Vỏ trái đất. Thành
phần % về khối lượng
các nguyên tố trong vỏ
trái đất
Năm
Năm
2017-2018
2016-2017
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)
1
Số TB
hỏng,
vỡ, hết
1
II. DỤNG CỤ
1
2
3
4
5
1. MƠ HÌNH MẪU
VẬT
Bộ mơ hình phân tử
hố học
Mơ hình phân tử dạng
đặc
Mơ hình phân tử dạng
rỗng
Mẫu các loại sản phẩm
cao su
Mẫu phân bón hố
học
1
4
4
1
0
6
Phân bón đơn
0
7
Phân bón kép
0
8
Phân vi luợng
0
9
Mẫu các sản phẩm
chế biến từ dầu mỏ
0
10
Mẫu các chất dẻo
1
1
3
3
0
0
1
1
1
0
0
0
0
0
1
2. DỤNG CỤ
1
Ống nghiệm
46
2
Ống nghiệm có nhánh
12
42
10
4
2
Ghi
chú
Số
TT
Tên thiết bị
Năm
Năm
2017-2018
2016-2017
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)
3
Ống hút nhỏ giọt
7
4
Ống đong hình trụ
100ml
4
5
Ống thuỷ tinh hình trụ
3
6
7
8
9
10
Ống hình trụ loe một
đầu
Ống dẫn thuỷ tinh các
loại
Ống dẫn bằng cao su
Bình
cầu
khơng
nhánh đáy trịn
Bình
cầu
khơng
nhánh đáy bằng
3
23
5
4
3
11
Bình cầu có nhánh
3
12
Bình tam giác 250ml
6
13
Bình tam giác 100ml
5
14
15
16
17
Bình kíp tiêu chuẩn
Lọ thuỷ tinh miệng
rộng
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp
Lọ thuỷ tinh miệng
hẹp kèm ống hút nhỏ
giọt
1
2
2
2
18
Cốc thuỷ tinh 250ml
5
19
Cốc thuỷ tinh 100ml
6
6
Số TB
hỏng,
vỡ, hết
1
4
3
3
21
3
3
2
2
2
1
1
3
5
5
1
2
2
2
5
6
1
Ghi
chú
Số
TT
20
21
Tên thiết bị
Phễu lọc thủy tinh
cuống dài
Phễu lọc thủy tinh
cuống ngắn
Năm
Năm
2017-2018
2016-2017
(Số TB
(Số TB cịn
cịn dùng
dùng được)
được)
4
4
22
Phễu chiết hình quả lê
2
23
Chậu thủy tinh
3
24
Đũa thủy tinh
5
25
Đèn cồn thí nghiệm
5
26
Bát sứ nung
5
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
Nhiệt kế rượu
Kiềng 3 chân
4
8
Dụng cụ thử tính dẫn
điện
Nút cao su khơng có
lỗ các loại
Nút cao su có lỗ các
loại
27
Giá để ống nghiệm
6
Lưới thép
Miếng kính mỏng
Cân hiện số
Muỗng đốt hóa chất
cỡ nhỏ
Kẹp đốt hóa chất cỡ
lớn
0
23
5
4
0
3
3
Số TB
hỏng,
vỡ, hết
4
3
1
2
3
5
5
5
3
7
1
1
0
22
21
5
2
6
4
3
0
3
3
1
1
Ghi
chú
Năm
Năm
2017-2018
2016-2017
(Số TB
(Số TB cịn
cịn dùng
dùng được)
được)
Số
TT
Tên thiết bị
38
Kẹp đốt hóa chất cỡ
nhỏ
5
39
Giấy lọc
2
40
Găng tay cao su
1
41
Áo chồng
1
42
Kính bảo
khơng màu
43
vệ
mắt
4
1
Kính bảo vệ mắt có
màu
1
1
44
Chổi rửa ống nghiệm
3
3
45
Thìa xúc hố chất
5
4
2
47
Khay mang dụng cụ
và hóa chất
5
48
Bộ giá thí nghiệm
6
49
50
51
Thiết bị điện phân
nước
Thiết bị điện phân
dung dịch muối ăn
Thiết bị chưng cất
1
1
1
2
5
6
1
1
1
II.3. HOÁ CHẤT
52
Lưu huỳnh bột (S)
2
1
1
0
Panh gắp hóa chất
1
1
1
46
Số TB
hỏng,
vỡ, hết
2
1
1
Ghi
chú
Số
TT
Tên thiết bị
Năm
Năm
2017-2018
2016-2017
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)
53
Phốt pho đỏ (P)
1
54
Iốt (I2)
1
55
Dung dịch nước Brom
(Br2)
1
56
Đồng bột (Cu)
1
57
Đồng phoi bào (Cu)
2
58
Nhôm bột (Al)
0
59
60
Nhôm lá hoặc phoi
bào (Al)
Magie (băng ,dây)
(Mg)
1
1
61
Sắt bột (Fe)
1
62
Kẽm viên (Zn)
2
63
Natri (Na)
0
64
Canxi oxit (CaO)
1
65
Đồng (II ) oxit (CuO)
1
66
Mangan
(MnO2)
1
67
Natri hidroxit (NaOH)
68
69
70
đioxit
Dung dịch amoniac
(NH3) đặc
Axit clohidric 37%
(HCl)
Axit sunfuric 98%
(H2SO4)
2
1
1
1
Số TB
hỏng,
vỡ, hết
1
1
0
0
2
0
1
1
1
2
0
1
1
1
2
1
1
1
1
1
Ghi
chú
Số
TT
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
Tên thiết bị
Đồng (II) sunfat ngậm
nước (CuSO4.5H2O)
Đồng (II) clorua
(CuCl2)
Kali pemanganat
(KMnO4)
Canxi cacbonat
(CaCO3)
Natri cacbonat
(Na2CO3 .10H2O)
Kali cacbonat
(K2CO3)
Natri hidrocacbonat
(NaHCO3)
Natri clorua (NaCl)
Bari clorua (BaCl2)
Sắt (III ) clorua
(FeCl3.6H2O)
Canxi clorua
(CaCl2.6H2O)
Năm
Năm
2017-2018
2016-2017
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)
1
1
2
1
1
0
1
1
1
1
1
82
Kali clorat (KClO3)
1
83
Kali nitrat (KNO3)
1
84
Bạc nitrat (AgNO3)
1
85
Natri sunfat
(Na2SO4.10H2O)
1
86
Canxi cacbua (CaC2)
0
87
Natri axetat
(CH3COONa)
1
88
Benzen (C6H6)
1
Số TB
hỏng,
vỡ, hết
1
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
1
0
1
0
1
1
1
Ghi
chú
Số
TT
89
90
Năm
Năm
2017-2018
2016-2017
(Số TB
(Số TB còn
còn dùng
dùng được)
được)
Tên thiết bị
Glucozơ (kết tinh)
(C6H12O6)
Parafin
1
0
91
Giấy phenolphtalein
1
92
Giấy quỳ tím
1
93
Giấy pH
0
94
Nuớc cất
3
95
96
Ancol etylic 96o
(C2H5OH)
Axit axetic 65%
(CH3COOH)
2
1
Số TB
hỏng,
vỡ, hết
Ghi
chú
1
0
0
0
1
1
0
1
1
2
1
1
Buổi kiểm kê kết thúc vào 16h 30 phút cùng ngày.
Bắc Sơn ngày 29/05/2018.
Người kiểm kê
(Ký và ghi rõ họ tên)