Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.93 KB, 4 trang )

Chương 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Tiết 37
Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Lớp Ngày soạn
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
6A
28/12/2017 …../...../2017
6B
28/12/2017 …../...../2017
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng : Biết vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản. Biết có nhiều
phần mềm soạn thảo văn bản. Nhận biết được biểu tượng của Word và biết cách
thực hiện thao tác khởi động Word. Phân biệt được các thành phần cơ bản của màn
hình làm việc Word. Biết vai trị của các bảng chọn và các nút lệnh. Biết cách thực
hiện lệnh trong các bảng chọn và trên thanh công cụ. Biết cách tạo văn bản mới, mở
văn bản đã có, lưu văn bản trên đĩa và kết thúc phiên làm việc với Word.
2. Thái độ: Thấy được lợi ích của bộ mơn và u thích mơn học.
II. Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở.
III. Chuẩn bị: Phịng máy
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: KKT
3. Nội dung bài mới: Giới thiệu chương 4:
GV: Nội dung của chương này nhằm cung cấp cho các em một số kiến thức mở đầu
về soạn thảo văn bản trên máy tính thơng qua phần mềm soạn thảo Microsoft Word.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản
GV:Giới thiệu cho HS thế nào là văn bản, có 2 HS: Nghe


cách soạn thảo văn bản
GV: Giới thiệu phần mềm Microsoft Word
2. Khởi động Word
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk và HS: Đọc và trả lời
cho biết có mấy cách khởi động Word?
GV: Giới thiệu cho HS biết 2 cách mở Word
C1: Nháy nút Start\All Program\ Microsoft HS: chú ý và nhận biết được cách
Word.
nào nhanh nhất
C2: Đúp click biểu tượng
trên màn hình
nền.
GV: Giới thiệu HS cách đưa biểu tượng của HS: Nghe và thực hành
chương trình ra màn hình nền.
3. Có gì trên cửa sổ Word.
GV: Giới thiệu cho HS biết thanh bảng chọn
HS: a) Thanh bảng chọn:
- Trên thanh bảng chọn nó chứa
các nhóm lệnh của tất cả các lệnh.
- Để thực hiện một lệnh nào đó ta
VD: Chọn File\ New để mở một cửa sổ mới nháy chuột vào nhóm lệnh chứa
với văn bản trống.
lệnh đó.
GV: Giới thiệu thanh công cụ


VD: Nháy nút lệnh New để mở một cửa sổ
mới với văn bản trống.
? Em hãy cho biết khi sử dụng lệnh File\ New
và nháy nút lệnh New thì cho ra kết qua như

thế nào?
GV: Hướng dẫn HS cách mở tệp tin có trên
máy tính
Chú ý: Tên các tệp văn bản trong Word có
phần mở rộng là .doc
GV: Hướng dẫn HS cách lưu tệp tin vào máy
tính
Chú ý: Nếu tệp văn bản đã lưu ít nhất một lần
thì các lần sau khơng có đặt tên chỉ cần click
vào biểu tượng cái đĩa.
GV: Nháy nút Close(x) ở trên để kết thúc việc
soạn thảo
GV: Nháy nút Close(x) ở dưới để đóng văn
bản.
GV: u cầu Hs ®äc mơc 3 - SGK
? Vậy cưa sổ Word có những thành phần nào.
GV: Chúng ta chỉ nghiên cứu về bảng chọn và
nút lệnh
a. Bảng chọn:
? Bảng chọn là gì?
GV: Giới thiệu một số nhóm lệnh: File, Edit,
Insert, Format...

b) Thanh công cụ:
- Thanh công cụ chứa các nút
lệnh. Mỗi nút lệnh điều có tên để
phân biệt
HS: Điều cho kết quả giống nhau.
HS: Thực hiện


HS: Đọc
HS: Cưa sỉ Word có: Các bảng
chọn, Nút lệnh, Thanh công cụ,
Con trỏ soạn thảo, Vùng soạn
thảo, Các thanh cuốn
HS: Bao gồm các lệnh đợc xếp
theo từng nhóm
HS: Nghe v ghi chộp
- File: (New- Mở văn bản trống,
Open- Mở văn bản lu trong máy,
Save- Lu văn bản vào máy...)
- Edit: (Cut, Copy, Paste...)
- Insert: (Numbers, Picture...)
- Format: (Font, Paraghrap...)
HS: - Nót lƯnh lµ biểu tợng của
những lệnh thờng dùng
HS: Nghe v ghi chộp
- (New): Mở văn bản mới
- (Open): Mở VB lu trên máy
- (Save): Lu văn bản vào máy
HS: Thc hin

b. Nút lệnh:
? Nút lệnh là gì?
GV: Giới thiệu cho Hs biÕt mét sè nót lƯGV:
Khi sư dơng c¸c nót lệnh này thì tơng tự nh sử
dụng lệnh New, Open, Save trong b¶ng chän
File
GV: Yêu cầu HS quan sát và tìm các bảng
chọn và nút lệnh trên cửa sổ

GV: Quan sát và hướng dẫn rồi kết luận
4. Củng cố bài ging: GV cho HS đọc phần ghi nhớ(SGK) sau ú chốt lại nội dung
bài
5. Hướng dẫn về nhà:
- Häc thao tác mở, lu văn bản, Làm BT5 và BT6 - SGK
V. Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tiết 38
Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN (Tiếp)


Lớp Ngày soạn
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
6A 28/12/2017 …../...../2017
6B 28/12/2017 …../...../2017
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng :
- Biết vai trị của phần mềm soạn thảo văn bản.
- Biết có nhiều phần mềm soạn thảo văn bản
- Nhận biết được biểu tượng của Word và biết cách thực hiện thao tác khởi động
Word. Phân biệt được các thành phần cơ bản của màn hình làm việc Word.
- Biết vai trị của các bảng chọn và các nút lệnh. Biết cách thực hiện lệnh trong các
bảng chọn và trên thanh công cụ.
- Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã có, lưu văn bản trên đĩa và kết thúc
phiên làm việc với Word.
2. Thái độ: Thấy được lợi ích của bộ mơn và u thích mơn học.
II. Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở.

III. Chuẩn bị: Phịng máy
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định tổ chức: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: KKT
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động ca trũ
4. M vn bn
GV: Yêu cầu HS đọc mục 4 - SGK
HS: c
? Mở một văn bản đà lu trên máy, ta làm HS: Mở văn bản đà lu trên máy:
nh thế nào?
- Nháy nút lệnh (Open)
Hộp thoại Open xt hiƯn
? ë bíc 1: Ngoµi sư dơng nót lƯnh
- Trong hộp thoại Open, chọn tên văn
(Open) ta có thể sử dụng lệnh nào?
bản cần mở
(File\ Open)
- Nháy nút Open
? Ở bước 1 ngồi cách đó ra ta cịn có HS: ë bíc 1: Ngoµi sư dơng nót lƯnh 
thêm cách nào nữa
ta cã thĨ sư dơng lƯnh File\ Open
? Dựa vào đâu để em biết tệp tin mình
HS: Tệp văn bản trong Word có phần
chọn là tệp văn bản.
mở réng lµ . doc
GV: ? LÊy VD
VD: - BacHo. Doc
- VinhHaLong. Doc

- Tin hoc. doc
GV: Yêu cầu HS thực hành
HS: Thực hành
GV: Quan sát và hướng dẫn
5. Lưu văn bản
GV: Gọi HS đọc mục 5 - SGK
HS : ọc bài
? Nêu các bớc lu văn bản vào máy
HS: Các bớc lu văn bản vào máy:
- Nháy nút lệnh (Save)
Cửa sổ Save as xuất hiện
Tại
File
name: Gõ tên tệp VB
? ở bớc 1: Ngoài cách dùng nút lệnh, ta
Nháy
nút
lệnh Save để lu
có thể dùng lệnh nào để mở cửa sổ Save
as.
GV: Lu ý: Trong quá trình soạn thảo văn HS: ở bớc 1: Ngoài cách dùng nút lệnh
bản, em nên thờng xuyên thùc hiƯn thao  ta cã thĨ dïng lƯnh File\ Save
tác lu đề phòng mất điện.


HS: Nghe v ghi nh
6. Tìm hiểu thao tác đóng văn bản
? Để kết thúc việc soạn thảo, em làm
nh thế nào?
- Để kết thúc việc soạn thảo:

? Để đóng văn bản ta làm nh thế nào?
GV: Nhắc Hs một số điểm lu ý khi kết
Nháy vào nút ở thanh tiêu đề
thúc soạn thảo.
? Khi thc hin thao tỏc kt thỳc em cú - Để đóng văn bản:
Nháy vào nút trên thanh bảng chọn
nhn xột gỡ?
HS: Khi thực hiện thao tác kết thúc mà
cha lu văn bản vào m¸y, m¸y sÏ hái:
Do you want to save the changes you
? Trong hộp thoại đó có mấy lựa chọn
made to ....?
HS: Khi ®ã cã ba lùa chän:
- Chän Yes: Lu văn bản + kết thúc
- Chọn No: Không lu + kÕt thóc - Chän
Cancel: Hđy thao t¸c kÕt thóc
GV: Chốt li
4. Cng c bi ging: GV cho HS đọc phần ghi nhí(SGK) sau đó chốt lại nội dung
bài
5. Hướng dẫn v nh:
- Học thao tác mở, lu văn bản; Làm BT5 và BT6 - SGK; - Đọc trớc bài 14.
V. Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×