Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

30 de thi ky 2 lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.77 KB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
KHOA TOÁN

TUYỂN TẬP 30 ĐỀ THI HỌC KỲ II
MƠN: TỐN LỚP 8
Họ và tên:....................................................................................................................
Lớp:............................................................................................................................
Trường:...........................................................................................................................

Người tổng hợp:

HỒ KHẮC VŨ


Tam Kỳ, tháng 4 năm 2017


ĐỀ 01
Phần I : Trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng bằng cách đánh dấu X trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Nghiệm của phương trình : 4x – 8 = 0 là
A/ S = {2}
C/ S = {4}
B/ S = {-2}
D/ S = {- 4}
Câu 2 : Phương trình bậc nhất có bao nhiêu nghiệm
A/ Vơ nghiệm
B/ Một nghiệm
C/ Vô số nghiệm
D/ 1 nghiệm, 2 nghiệm … vô nghiệm hoặc vơ số nghiệm
Câu 3 : Tìm x ở hình bên (MN//BC)


A
6,5 .4
2
A/ x =

6,5

4.2
B/ x = 6,5

6,5 .2
C/ x = 4

4

M
x
B

N
2
C

D/ Cả 3 câu trên đều sai
Câu 4 : Cho phương trình (1) và phương trình (2) tương đương với nhau, phương
trình (1) có tập nghiệm là S = {0; -2; -3}. Số nào sau đây không phải là nghiệm của
phương trình (2)
A/ -2
B/ -1
C/ 0

D/ -3
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai
A/ Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
B/ Diện tích hình vng bằng nửa tích của 2 đường chéo
C/ Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
D/ Diện tích hình thoi bằng nửa tích 2 đường chéo
Câu 6 : Nghiệm của bất phương trình 5 – x > 3x – 12 là
17
A/ x > 4
17
B/ x < 4

17
C/ x > - 4
17
D/ x < - 4

Câu 7 : Tập nghiệm của bất phưong trình biểu diễn trên trục số là :
A/ {x / x < -2}
B/ {x / x ¿ 2)}
] / / / / / / / / / / / / /
¿
-2
C/ {x / x
-2}
¿
D/ {x / x
-2}



Câu 8 : Các câu sau đây câu nào đúng
A/ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B/ Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
C/ Một đường thẳng cắt 2 cạnh của tam giác thì tạo thành 1 tam giác mới
đồng dạng với tam giác đã cho
D/ Các 3 câu A, B, C đều sai
Câu 9 : Vị trí 2 đường thẳng phân biệt trong không gian là :
A/ Song song, cắt nhau, trùng nhau
B/ Trùng nhau, cắt nhau, chéo nhau
C/ Chéo nhau, trùng nhau, song song
D/ Song song, cắt nhau, chéo nhau
Câu 10: Hai mặt phẳng phân biệt có bao nhiêu điểm chung
A/ 1 điểm chung
B/ Khơng có điểm chung hoặc có có chung một đường thẳng
C/ Khơng có điểm chung
D/ Cả 3 câu trên đều sai.
Phần II : Tự luận
Bài 1 : Giải phương trình
A/ 4x + 20 = 0
B/ (x2 – 2x + 1) – 4 = 0
x +3 x −2
+
x +1
x

C/
=2
Bài 2 : Lúc 7giờ. Một ca nơ xi dịng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập
tức quay về bên A lúc 11giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nơ khi xi dịng. Biết
rằng vận tốc nước chảy là 6km/h

Bài 3 : Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam
giác ADB
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD2 = DH.DB
c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
ĐỀ 02
I/TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình 2x – 1 = 0 có nghiệm là:
1
A. x = 2

B. x = 2

1
C. x = - 2

D. x = -2
Câu 2 : Cho hai phương trình (x + 3 ) (5x + 3 ) = 0 và x + 3 = 0 tương đương
với nhau trong tập hợp nào ?
A.N
B.Z
C.Q
D .R
6 x+5
5−4 x
Câu3: Cho phương trình 3 ( x+1 ) = 1−2 x ĐKXĐ của phương trình là:
A. x ¿ 1


B. x


¿

C. x

¿

D. x

¿

1
2

-1 và x

¿

-1 hoặc x

1
2
¿

1
2

Câu 4: Phương trình bậc nhất một ẩn có:
A . Nhiều nhất một nghiệm
B . Ít nhất một nghiệm

C . Duy nhất một nghiêm
D. Vơ số nghiệm
Câu 5: Tam giác ABC có:
A.
B.
C.

^ +B
^
^ +C
A
¿ 180 0 ¿

^ 1800
A^ + B<
0
^ C≤180
^
B+

^ ^

0

D . A + B≥180
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình: -2x – 1 > 5 là :
A. x < -3
B. x >-3
C.x>3
D . x <3

Câu 7 : Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 3x – 3 là
A . { 3 }
B . { 0 ; 1}
C . {1 ; 3 }
D .{ 1 ; -3 }
0

B^ = 50 và tam
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm ,BC = 6cm,
0
^
giác MNP MP = 9cm ; MN = 6cm ; M=50
thì
A . Δ ABC khơng đồng dạng với Δ MNP
B . Δ ABC đồng dạng với Δ MNP
Δ ABC đồng dạng với Δ NMP
C.
D . Δ ABC đồng dạng với Δ PNM
Câu 9 : Thể tích hình lập phương có cạnh 6cm là :
A. 216 cm3
B. 316 cm3
C. 216 cm2
D. 24 cm3
Câu 10: hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3;4;6 diện tích tồn phần là :
A. 108
B. 84
C. 60
D. 208
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1: Giải phương trình | x +3 | = 5



Câu 2: Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/h. Sau
đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45km/h. Hỏi
đến mấy giờ, người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao
nhiêu km?
Câu 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC ; và AB < DC , đường chéo BD
vng góc với cạnh bên BC .Vẽ đường cao BH
a/ Chứng minh Δ BDC đồng dạng với Δ HBC
b/ Cho BC = 15cm ; DC = 25cm
Tính HC , HD
c/ Tính diện tích hình thang ABCD
ĐỀ 03
ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2006-2007
MÔN : TỐN 8
I. Trắc nghiệm (4đ):
Hãy khoang trịn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (trừ câu 6):
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình: (x+)(x-) = 0 là:
A. {-; }
B. { }
C. {-; - }
D. {-}
Câu 2: Giá trị x = -1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. = 0
B. = 0
C. = 0
D. = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: + = 0 là
A. x # -1
B. x ¿ C. x # - ; -1

D. x # -1;
Câu 4: Phép biến đổi nào sau đây là đúng:
A. 0,8x > -1,6 ⇔ x > -0,2
B. 0,8x > -1,6 ⇔ x > 2
C. 0,8x > -1,6 ⇔ x < -2
D. 0,8x > -1,6 ⇔ x > -2
Câu 5: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. > 0
B. 0x + 5 >0
C. 2x2 + 3 > 0
D. x + 2 < 0
Câu 6: Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải
để được hình biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình:
Bất phương trình
Biểu diễn tập hợp nghiệm
a) x - 2 ¿ -3
1
0
b) x + 1 ¿ 1
c) x > -1
2
-1(
0
3

)

-1

0


4
-1 0
Câu 7: Tam giác MNP có IK//NP (Hình 1). Đẳng thức nào là sai ?
A. = B. =
M
C. = D. =
I
K
N
P
(Hình 1)
Câu 8: Trong hình 2, biết DM là tia phân giác của góc EDF, tỉ số là:
A.
B.
D
C.
D.
x
y
E 2M 2,5
(Hình 2)

F


Câu 9: Trong hình 3, số đo của đoạn MN là:
A. 5cm
M
N

B. 6,25cm
C. 6cm
6cm
5cm
7,5cm
D. 7,5cm
4cm
P
Q

(Hình 3)
Câu 10: Thể tích của hình lăng trụ đứng có kích thước như trong hình vẽ là:
A. 24
B. 40
C. 120
10
D. 240

6

4

(Hình 4)
II. Tự luận (6đ):
Bài 1: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình
trên trục số:
<
Bài 2: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Lúc 7 giờ, một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/h. Sau đó 1
giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45km/h. Hỏi đến

mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu
kilômét ?
Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD =
5cm
và DAB = DBC.
a) Chứng minh ADB đồng dạng với BCD.
b) Tính độ dài các cạnh BC, CD.
c)Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.
ĐỀ 04
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MƠN: TỐN – 8
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x – 9 = 0
b) 3x + 2(x + 1) = 6x – 7
Câu 2: (1,5 điểm) Giải tốn bằng cách lập phương trình: Lúc 6 giờ sáng một ôtô
khởi hành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 phút một ôtô thứ hai cũng khởi hành
từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe


gặp nhau lúc 10 giờ 30. Tính vận tốc mỗi ôtô? (ô tô không bị hư hỏng hay dừng
lại dọc đường)
Câu 3: (1,5 điểm)
Giải bất phương trình 7x + 4 ≥ 5x – 8 và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số.
Câu 4: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có chiều cao AA’ = 6cm,
đáy là tam giác vng có hai cạnh góc vng AB = 4cm và AC = 5cm. Tính thể
tích của hình lăng trụ.
Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Vẽ đường thẳng (d) đi qua A và
song song với đường thẳng BC, BH vng góc với (d) tại H .
a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HAB.

b) Gọi K là hình chiếu của C trên (d). Chứng minh AH.AK = BH.CK
c) Gọi M là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và HC. Tính độ dài đoạn thẳng
HA và diện tích ∆MBC, khi AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
ĐỀ 05
BÀI : 1 Giải các phương trình và bất phương trình sau , bất phương trình biểu
diễn tập nghiệm

1
2x
3x 2
 2
 3
x

1
x

x

1
x 1
a/
b/ ( x + 1 )( 2x – 2 ) – 3  - 5x – ( 2x + 1 )( - x + 3 )

x  3 9  2 x

c/
Bài : 2 Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày được 40 ha . Khi thực hiện mỗi
ngày đội đã cày được 52 ha . Vì vậy đội khơng những đã cày xong trước
thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa . tính diện tích ruộng mà

đội phải cày theo kế hoạch
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH ( H  BC ) cắt tia
phân giác BD của góc ABC tại I . Chứng minh rằng
a/ IA . BH = IH . AB
b/ AB = BH . BC

HI AD

IA
DC
c/
'

'

'

Bài 4 : Một lăng trụ đứng ABCA B C có đáy là một tam giác đều có cạnh bằng
'
3cm ; cạnh bên AA = 5cm . Tính diện tích xung quanh ; diện tích tồn
phần và thể tích hình trụ
ĐỀ 06
Phần I- Trắc nghiệm khách quan(2đ) :
Chọn đáp án đúng nhất đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1.

Phương trình 2x - 1 = x - 3 có nghiệm x bằng:
A. 3
B. 4
C. - 2

D. 5
Câu2.
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 0x + 5 > 0

1
x  1 0
5
B.


2x  5
D. 3 x  2008 > 0

C. 5x2 + 4 < 0x
Câu3.
Phương trình 2x + m = x - 5 nhận x = - 2 làm nghiệm khi m bằng :
A. 5
B. 2
C. -3
D. 3
Câu4.

Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?

.

]

0


1

S

A. x < 1
B. x  1
Câu5.
 ABC
 ABC là:
A. 4

C. x  1
D. x > 1

1
 A’B’C’ với tỉ số k = 2 , tỉ số diện tích của  A’B’C’ và

B. 2

1
C. 4

1
D. 2

Câu6. Cho tam giác ABC có AB = 4 , AC = 5 , AD là phân giác của BAC
( D  BC) ,
BD = 2 . Độ dài BC là :
A. 3

B. 4,5
C. 1,6
D. 2,5

Câu7.

Thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 1 là:
A. 24
B. 40
C. 120
D. 240
10

Hình 1
4
6

Câu8. Một hình lập phương có cạnh là 3cm (H2) thì diện tích xung quanh
của hình lập phương đó là:
A. 9cm2
B. 27cm2
3
C. 36cm2
D. 54cm2
Phần II-Tự luận (8đ):
Bài 1 (2,5đ): Giải phương trình và bất phương trình sau:
a) 2x-5 = 19 -12x
b) (x+2)( 1-3x) = 6(x+2)
c) Giải bất phương trình rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
8x + 3(x+1) > 5x - 3


Hình 2


S

Bài 2 (1.5đ) : Hiện nay tuổi của Bố An gấp 6 lần tuổi của An. 10 năm nữa tuổi
của Bố hơn hai lần tuổi của An 14 tuổi. Hỏi hiện nay An bao nhiờu tuổi ?
Bài 3 (3đ):
Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AB < CD. Đường
chéo BD
vng góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
 HBC .
a. Chứng minh  BDC
b. Cho BC = 15 cm
; DC = 25 cm. Tính HC , HD.
c. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 4 (1đ):
1 1
4
 
Cho a,b là các số dương. Chứng minh rằng: a b a  b
Đề 07
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – KHỐI 8
I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
1
0
B. 2x  1


A. 0x + 2 = 0
2x  1 0

C. x + y = 0

D.

x
x−1

=1
x−3
x

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
là:
¿
¿
A. x
0
B. x
3
C. x
¿
¿
D. x
0 và x
-3
Câu 3: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

0

A. x  2;

B. x > 2 ;

¿

0 và x

¿

3

2

]//////////////////////////////////////

C. x  2

D. x <2

a 3

Câu 4. Cho
thì :
A. a = 3
B. a = - 3
C. a = 3
D.Một đáp án

khác
Câu 5: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
M ' N ' M 'P '
M 'N ' N'P'


DF
EF .
A. DE
B. DE
M ' N ' N 'P ' M 'P '


DE
EF
DF

N 'P '
EF

C. DE M ' N ' .

D.

Câu 6: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt
B. 5 mặt
C. 6 mặt
D. 7 mặt


0
Câu 7: Cho ABC, A  90 , AB = 6cm, BC = 10cm. diện tích ABC bằng:
A. 24cm2
B.14cm2
C.48cm2
D.30cm2
Câu 8: Cho hình thang ABCD(AB // CD), AB = 10cm, CD = 8cm. Đường
trung bình MN của ABCD là:
A. 7cm
B.8cm
C.9cm
D.10cm
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9: (2,0 điểm) Giải các phương trình


a) 3x – 12 = 5 (x – 4)
6
x +2

2

b) (x – 6) (x – 3) = 2(x – 3)

c)

x+2
x−2




x
x −4
2

=
Bài 10: (1,5đ): Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai nơi A và B cách nhau 102
km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 12 phút. Tìm vận tốc của mỗi
xe. Biết vận tốc xe khởi hành tại A lớn hơn vận tốc xe khởi hành tại B là 5
km/h.
 600
Câu 11: (3,0) điểm) Cho ABC vuông tại B ( A
). E, F lần lượt là trung
điểm của BC và AC. Đường phân giác AD của ABC ( D  BC ) cắt đường
thẳng EF tại M.
a) Chứng minh ABD ~ MED.
DC AC

b) Chứng minh DE ME

c) Qua D kẻ DH  AC tại H. Chứng minh BDH ~ AFM.
d) Chứng minh SABC = SABMH
Câu 12:(1,5 điểm)
a/ Chứng minh: Nếu a4 + b4 + c4 + d4 = 4abcd với a, b, c , d là các số dương thì
a = b = c = d.
b/ Tìm GTNN của P =
ba cạnh của một tam giác

4a
9b

16 c
+
+
b+c−a c +a−b a+b−c

trong đó a, b, c là độ dài

ĐỀ 08
A. LÝ THUYẾT: HS chọn 1 trong 2 đề sau: (2 đ)
Đề 1:a) Phát biểu định lí 2 tam giác đồng dạng trường hợp c-g-c?
 H

b) Cho tam giác MNP và tam giác HIK có M
và MN = HI. Vậy để
tam giác MNP đồng dạng với tam giác HIKthì cần phải có: ………=…………
Đề 2: a)Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn?
b) Hãy chỉ ra đâu là phương trình bậc nhất 1 ẩn trong số các phương trình
sau bằng cách khoanh trịn vào chữ cái đứng trước những đáp án đúng:
A. -2x + 5 =0
B. 3xy – 4 = 0
=0
B . BÀI TẬP (8 đ)
Bài 1: (2 đ): Giải các phương trình sau:

1
3
x   2 x  7
C. 2 4

D. x2 + 2x – 1


x 1 x 2

2
x
x 1

a) - 4x + 8 =0
b)
Bài 2( 1,5đ): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm lên trục số: 2x – 6
<4
Bài 3(2 đ) :Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h.Đến B người
đó làm việc trong 1 h rồi quay về A với vận tốc 24km/h . Biết thời gian tổng
cộng hết 5h 30’. Tính quãng đường AB.




Bài 4 ( 2.5đ): Cho hình thang ABCD(AB // CD) có DAB DBC và AD = 3cm,
AB = 5 cm, BC= 4 cm.
a)Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
b) Từ câu a tính độ dài DB, DC.
c)Tính diện tích hình thang ABCD, biết diện tích tam giác ABD bằng 5 cm2.
ĐỀ 09


Câu 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0
b/ x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
1

5
3x


x  1 x  2  x  1  x  2 

c/
Câu 2 (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B
người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết
5giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 3( 4điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là
tia phân giác góc A, D  BC .
DB
a) Tính DC ?

b) Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân.
c) Kẻ đường cao AH ( H  BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB

ΔCHA . Tính

SAHB
SCHA

d) Tính AH.
Câu 4 (1 điểm) Tìm x, y, z thỏa mãn phương trình sau :
9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0.
ĐỀ 10
A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

1
0
B. 2x  1

A. 0x + 2 = 0
C. x + y = 0
2x  1 0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x2 + x = 0 là:
a) {0}

b) {0; –1}

c) {1;0}

D.

d)

{–1}
x
x−1

=1
x−3
x

Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
là:
a) x ¿ 0
b) x ¿ 3

c) x ¿ 0 và x ¿ 3
d) x ¿ 0 và x ¿ -3
Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình có một nghiệm duy nhất là :
a) 8+x = x +4
b) 2 – x = x – 4
c) 1 +x = x –2
d)
5+2x = 2x –5
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:
a) x >– 5

b) x <– 5

c) x < –1

>–1
Câu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0

2

]//////////////////////////////////////

d) x


a) x – 2 0;

b) x – 2 > 0;


c) x – 2  0;

d) x –2

< 0;
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2
B. 0.x – 1  0
C. x2 + 2x –5 > x2 + 1
D. (x
2 
– 1) 2x
Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, ( M∈ AB , N ∈ AC) theo định lý Talet ta
có:
A.

AM AN
=
MB NC

AM AN
=
AB NC

B.

C.

AM AN
=

MB AC

D.

AB AN
=
MB NC

Câu 9. Cho a 3 thì :
A. a = 3
B. a = - 3
đáp án khác

C. a = 3

D.Một

Câu 10: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
M 'N ' M'P'
M 'N' N'P'


DF
EF .
A. DE
B. DE
M ' N ' N ' P ' M 'P '


DE

EF
DF

N'P'
EF

C. DE M ' N ' .

D.

Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x =
A. 9cm.

B. 6cm.

C. 1cm.

D. 3cm.

Câu 12: Số đo cạnh hình lập phương tăng lên 3 lần thì thể
tích của nó tăng lên:
a) 27 lần

b) 9 lần

c) 6 lần

d) 12

lần

B/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm):
2
1
3 x−11

=
a) Giải phương trình: x +1 x−2 ( x+1 )( x−2)

(1,5 điểm)

b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
2 x−3 8 x−11
>
.
2
6
Bài 2: (1,5 điểm):
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm
việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng
hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (2,5 điểm):


Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc
A, D  BC .
DB
a. Tính DC ? (0,75 điểm )

b. Kẻ đường cao AH ( H  BC ).

Chứng minh rằng: ΔAHB

SAHB
ΔCHA . Tính SCHA (1,5 điểm)

Bài 4: (0,5 điểm)
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 40cm 2, chiều cao bằng 1,2dm.
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

ĐỀ 11
A. Lý Thuyết: ( 3 điểm)
1) Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
2
x
3x 2
 2
 3
x

1
x

x

1
x 1
Áp dụng : Giải phương trình :
2) Phát biểu và viết cơng thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng .
B. Bài tập : ( 7 điểm )

Câu 1: ( 1 điểm )Giải phương trình sau:
5x  1 x  2 x  8 2 x  3



10
30
6
15
Câu 2: ( 2điểm ) Giải các bất phương trình sau:
a) 3.(2x-3)  4.(2- x) +13
6x  5 x  3 6x  1 7x  1



4
2
3
12
b)
Câu 3 : ( 2,5 điểm ):Cho tam giác ABC vng tại A , có AB = 6cm ; AC = 8cm.
Vẽ đường cao AH (H BC)
a) Tính độ dài cạnh BC .
b) Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC
c) Vẽ phân giác AD của góc A ((D BC) . Chứng minh rằng điểm H nằm
giữa hai điểm B và D .
Câu 4: ( 1,5 điểm )Một hình chữ nhật có các kích thước là 3cm và 4cm là đáy
của một hình lăng trụ đứng . Biết thể tích hình lăng trụ đứng này là 48cm3 . Tính
chiều cao của hình lăng trụ đứng đó .
ĐỀ 12

A. Trắc nghiệm :(3.0 điểm)
Bài 1: Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúng A, B, C
hoặc D.
1/ 1/ Hình lập phương có cạnh bằng 2cm, có thể tích bằng:
3
3
3
3
A. 8cm
B. 16cm
C. 4cm
D. 2cm
x  2   x  3 0
2/ Phương trình 
có tập nghiệm là:

S  2;  3

S   3;  2





A.
B.
C.
3/ Nghiệm của bất phương trình  3x   5 là :

S  3;  2


D.

S  3; 2


A.

x

5
3

B.

x 

5
3

x

C.

5
3

D.

x


5
3

4/ Nếu AI là tia phân giác của tam giác ABC  I  BC  thì
IB BC
IB AB
IB AB
IB AB




A. IC AC
B. IC AC
C. IC BC
D. IC AI
5/ Nếu ABC có MN // BC ( M  AB, N  AC ) thì :
A. ABC MAN
B. ABC AMN
C. ABC NMA D.
ABC ANM
6/ Cho Tam giác DEF có E’F’ // EF . Biết DE ' 2cm, DF'' 3cm, FF' 6cm .

Khi đó độ dài DE bằng:
A. 9cm
B. 4,5cm

C. 4cm


D. 6cm

B. Tự luận :(7.0 điểm)
Bài 1: (2.5 điểm)
Giải các phương trình:
1
5
2x  3

 2
b/ x  2 2  x x  4

a/ 2(x  3) 4x  (2  x)

c/ x  1 2x  3

Bài 2: (1.0 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số :
3x  1
x2
1 
2
3

Bài 3: (3.5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AK (
K  BC )
a/ Chứng minh: ABC KBA .
b/ Tính độ dài đoạn thẳng BC, AK, BK, CK
2

c/ Chứng minh: AB BK.BC .
ĐỀ 13
Câu 1: (2,5đ) Giải các phương trình sau:
a) 2x – 14 = 0

;

2

b) 2x + 3x = 0

;

c)

x
x +4
=
x−1 x+1

Câu 2: (2đ)
a) Giải bất phương trình: 3x + 12 > 0.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
2 x−3 8 x−11
>
.
2
6
Câu 3: (1,5đ):
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến

B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B, biết rằng vận
tốc của dòng nước là 2km/h.
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc
A, D  BC .
DB
a. Tính DC ?


b. Kẻ đường cao AH ( H  BC ).
Chứng minh rằng: ΔAHB

ΔCHA .

c. Biết diện tích tam giác AHC bằng 12cm2 . Tính diện tích tam giác AHB.
Câu 5: (1đ) Một hình lập phương có thể tích là 64 cm3 . Tính:
a) Độ dài cạnh của hình lập phương
b) Diện tích tồn phần của hình lập phương.
ĐỀ 14
I.TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm )
Chọn rồi khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a  0) có nghiệm duy nhất là
:
a
A. x = b

b
B. x = a

a

C. x = b

D.

b
x= a

Câu 2 Khẳng định nào “đúng” ?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều ln đồng
dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.
D. Hai tam giác vuông luôn
đồng dạng với nhau.
Câu 3: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 10 cm là:
A. 2

B.

2
10

1
D. 5

C. 5

Câu 4 Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :
A. 1 – 2x < 2x – 1
B. x + 7 > 10 + 2x
C. x + 3  0

D. x – 3 > 0.
Câu 5: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC )
thì:
A.

AB DC

BD AC

DB AB

B. DC AC

BD AC

DC AB

C.
1
2

Câu 6 Điều kiện xác định của phương trình 2 x  1
A. x  0
x 

1

B. x  2 và x  0

x  3


AB DC

D. AC DB

là :

C. x  R

D.

1
2

5 cm

Câu 7: Hình vẽ bên minh họa tập nghiệm của bất phương trình:


/////////////////////////////(
A . 2x + 1 < x
B . 3x + 1 ≥ 2x
-1
0
1
C . 4(x + 1) ≥ 3(x + 1)
D . (x + 1)2 > (x  1)(x + 1)
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết trênHhình vẽ (hình
G
m

01). Thể tích của hình hộp đã cho là:
4c
E
Hình 1
F
A . 60 cm2
B . 12 cm3
3
3
D
C . 60 cm
D . 70 cm
C
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vng
A
3 cm
B
F
cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 02).
Hình 02
C
Diện tích tồn phần của hình lăng trụ đã cho là:
1


m

A . 288 cm2
B . 960 cm2
C . 336 cm2

D . Một đáp án khác
3
Câu 10: Phương trình x = 4x có tập hợp nghiệm là:
0 ; 2
A.

0 ;  2
B.

A

B

D

E

12 c

2 ;  2
C.

m

D .

 0 ; 2 ;  2
II.TỰ LUẬN: (7,5 điểm )
5
4

x−5
+
= 2
x−3 x+ 3 x −9

Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:a)
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
4x  1 2  x 10x  3


3
15
5

Bài 2: (1,5 điểm)
Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút.
Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng
đường AB.
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ
đường cao AH.
a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
Bài
4
(
1điểm:Giải
phương
trình:


59−x 57−x 55−x 53−x 51−x
+
+
+
+
=−5
41
43
45
47
49

ĐỀ 15
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau.
1
5x  1
5 
x 3 ;
b. x  3

a. -6x – 3 = 3(2 –x) ;
c. x2 – 5x + 6 = 0
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
1−2x
4

1−5 x
8

-2 ¿

Câu 3. (2 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản
phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm, do đó tổ đã
hồn thành trước kế hoạch một ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo
kế hoạch ,tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm,
đường cao AH. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D, cắt AH tại E.
a. Chứng minh rằng ABH
CAH
b. Tính BC, AD, DC
c. Chứng minh rằng tam giác AED là tam giác cân.
Câu 5. (1 điểm) Cho a2 ≥ 2 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ĐỀ 16
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 10 + 3(x – 2) =2(x + 3) -5

a2 

1
a2


b)
c) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a ) 2(3x – 2) < 3(4x -3) +11

b)

Bài 3: Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình

chữ nhật biết rằng chu vi hình chữ nhật là 72m.
Bài 4: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao
AH.
a)
CM: DABC và DHBA đồng dạng với nhau
b)
CM: AH2 = HB.HC
c)
Tính độ dài các cạnh BC, AH
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của
hai tam giác ACD và HCE
ĐỀ 17
Bài 1: Giải phương trình sau :

a)
b) 2(x – 3) + (x – 3)2 = 0

c) |2x + 3| = 5

Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2(3x – 2) < 3(4x -3) +11

b)

Bài 3: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Sau đó một giờ, trên
cùng tuyến đường đó, một ơ tơ đi từ B đến A với vận tốc 45 km/h. Biết quãng
đường từ A đến B dài 115 km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai
xe gặp nhau?
Bài 4: Cho xÂy. Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 8cm, AC =
15cm. Trên tia Ay lấy 2 điểm D và E sao cho AD = 10cm, AE = 12cm.

a) Cm: DABE và DADC đồng dạng.
b) Cm: AB.DC = AD.BE
c) Tính DC. Biết BE = 10cm.
d) Gọi I là giao điểm của BE và
CD. Cm: IB.IE = ID.IC
ĐỀ 18



ĐỀ 19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×