Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng nghiệp phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.62 MB, 173 trang )

XC

hange E

O
W
U
B

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NGHIỆP PHÁT
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN THỊ MỸ HUỆ
Mã số sinh viên: 1723403010099
Lớp: D17KT02
Ngành: KẾ TỐN
GVHD: THS. NGUYỄN THỊ DIỆN

Bình Dương, tháng 11 năm 2020

ac

.c

tr

om



to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.


k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di


PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

LỜI CAM ĐOAN

Tác giả xin cam đoan đề tài: “Kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty Cổ phần
Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát” là đề tài báo cáo tốt nghiệp của tác giả trong thời
gian qua dưới sự hướng dẫn của giảng viên: Thạc sĩ Nguyễn Thị Diện. Đề tài, nội
dung báo cáo tốt nghiệp là sản phẩm của tác giả đã nỗ lực nghiên cứu trong quá
trình học tập tại trường cũng như tham gia thực tập tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Nghiệp Phát. Ngồi ra, trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu
tham khảo đã được trích rõ nguồn. Tác giả xin cam đoan nếu có vấn đề gì tác giả
xin chịu hồn tồn trách nhiệm./.
Bình Dương, ngày 19 tháng 10 năm 2020
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Mỹ Huệ

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om


k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww


ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or


PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

LỜI CẢM ƠN
Qua khoảng thời gian được học tập tại Trường Đại học Thủ Dầu Một được sự
giúp đỡ của Nhà trường, Quý thầy cô khoa kinh tế đã giúp tác giả trau dồi, tích lũy
được những kiến thức chun mơn cần thiết về chun ngành kế tốn. Tác giả xin
gửi lời cảm ơn đến Cô Nguyễn Thị Diện đã tận tình chỉ bảo và góp ý hướng dẫn cho
tác giả hướng đi trong suốt thời gian thực tập và hoàn thành tốt bài báo cáo tốt
nghiệp này.
Ngoài ra, tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám đốc Công ty
Cổ Phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát và các anh chị phịng ban nói chung, phịng
kế tốn nói riêng đã tạo điều kiện cho tác giả được thực tập, nhiệt tình giúp đỡ và
cung cấp tài liệu thực tế để tác giả hoàn thành tốt bài báo cáo tốt nghiệp cũng như

có cơ hội tiếp xúc cơng tác kế tốn thực tế để tác giả có thể nắm vững thêm kiến
thức đã học ở trường. Dù khoảng thời gian tuy không dài nhưng thực sự những gì
tác giả đã học tại Cơng ty rất bổ ích và giúp tác giả tích lũy kinh nghiệm. Tuy nhiên,
do thời gian thực tập có hạn và kiến thức còn hạn chế. Do vậy, bài báo cáo của tác
giả khó tránh khỏi những sai sót. Tác giả rất mong nhận được những ý kiến đóng
góp quý báu của Q thầy cơ, các anh, chị trong Phịng Kế tốn và Ban Giám đốc
Công ty để bài báo cáo của tác giả có thể hồn thiện hơn.
Cuối cùng, tác giả cũng xin được kính chúc Q Thầy, Cơ Khoa Kinh tế Trường Đại học Thủ Dầu Một, đặc biệt là Cô Nguyễn Thị Diện thật nhiều sức khỏe
và gặt hái được nhiều thành cơng trong cơng việc của mình. Đồng thời, tác giả kính
chúc Ban Giám đốc Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát cùng toàn thể
các anh, chị trong Công ty luôn luôn mạnh khỏe, công tác tốt. Chúc Quý Công ty
ngày càng phát triển và lớn mạnh./.
Bình Dương, ngày 19 tháng 10 năm 2020
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Mỹ Huệ

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C


.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w


ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!


XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B
ac

.c

tr

om


to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a


w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di


PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT ................................................................................................i
DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................................ii
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................................iv
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 3
3.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 3
3.2. Phạm vi nghiên cứu......................................................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu ............................................................. 3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................. 5
5.1. Ý nghĩa về mặt khoa học ................................................................................ 5

5.2. Ý nghĩa về mặt thực tiễn ................................................................................. 5
6. Kết cấu của đề tài ....................................................................................................... 6
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NGHIỆP PHÁT .............................................................................................................. 7
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng Ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát..................................................................................................................... 7
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát...... 7
1.1.2. Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh................................................................ 7
1.1.3. Đặc điểm và quy trình sản xuất kinh doanh................................................. 7
1.1.3.1. Đặc điểm sản xuất kinh doanh .............................................................. 7
1.1.3.2. Quy trình sản xuất kinh doanh .............................................................. 8
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát..................................................................................................................... 9
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát ............................................................................................................ 9
1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................. 10

re


XC

hange E

O
W
U
B
ac


.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to


re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W


t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

1.2.2.1. Hội đồng quản trị ................................................................................ 10
1.2.2.2. Ban kiểm soát....................................................................................... 10
1.2.2.3. Giám đốc.............................................................................................. 10
1.2.2.4. Phó Giám Đốc ..................................................................................... 10
1.2.2.5. Phịng tổ chức hành chính ................................................................... 10
1.2.2.6. Phòng kinh doanh ................................................................................ 10
1.2.2.7. Phòng quản lý vật tư – kho .................................................................. 11

1.2.2.8. Phịng kế tốn tài chính ....................................................................... 11
1.2.2.9. Phịng kỹ thuật ..................................................................................... 11
1.2.2.10. Đội xây dựng ..................................................................................... 11
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát................................................................................................................... 12
1.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Nghiệp Phát................................................................................................. 12
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................. 13
1.3.2.1. Kế toán trưởng ..................................................................................... 13
1.3.2.2. Kế toán tổng hợp ................................................................................. 13
1.3.2.3. Kế toán tài sản cố định ........................................................................ 13
1.3.2.4. Kế toán NVL – CCDC ......................................................................... 13
1.3.2.5. Kế tốn thanh tốn – cơng nợ ............................................................. 14
1.3.2.6. Kế tốn tiền lương ............................................................................... 14
1.3.2.7. Kế tốn cơng trình ............................................................................... 14
1.3.2.8. Kế tốn giá thành ................................................................................ 14
1.4. Chế độ, chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng tại Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát .......................................................................... 15
1.4.1. Các chế độ, chính sách kế tốn áp dụng tại Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Nghiệp Phát ......................................................................................... 15
1.4.2. Hình thức ghi sổ kế tốn áp dụng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Nghiệp Phát................................................................................................. 15

re


XC

hange E


O
W
U
B
ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N

Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-


or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CƠNG TY CỔ

PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGHIỆP PHÁT ........................................................ 18
2.1. Nội dung ................................................................................................................. 18
2.2. Ngun tắc kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát ....... 19
2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................. 19
2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán liên quan đến tài khoản tiền gửi ngân hàng tại
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát ...................................................... 20
2.5. Trích một số nghiệp vụ phát sinh tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát................................................................................................................... 21
2.5.1. Trích một số nghiệp vụ làm tăng tài khoản tiền gửi ngân hàng................. 21
2.5.1.1. Nghiệp vụ số 01 ................................................................................... 21
2.5.1.2. Nghiệp vụ số 02 ................................................................................... 27
2.5.2. Trích một số nghiệp vụ làm giảm tài khoản tiền gửi ngân hàng ............... 28
2.5.2.1. Nghiệp vụ số 03 ................................................................................... 28
2.5.2.2. Nghiệp vụ số 04 ................................................................................... 33
2.5.2.3. Nghiệp vụ số 05 ................................................................................... 36
2.5.3. Trình tự lên sổ sách kế toán và báo cáo .................................................... 39
2.7. Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng tại Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát trong giai đoạn năm 2017 - 2019 .................. 45
2.7.1. Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng tại Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát theo chiều dọc trong giai đoạn năm 2017
– 2019 ................................................................................................................... 45
2.7.2. Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng tại Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát theo chiều ngang trong giai đoạn năm
2017 – 2019 .......................................................................................................... 49
2.8. Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát năm 2017 – 2019 ..................................................................................... 53
2.8.1 Phân tích bảng cân đối kế toán trong giai đoạn từ năm 2017 đến năm
2019 ...................................................................................................................... 53

re



XC

hange E

O
W
U
B
ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C


t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr


di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD


F-

k e r- s o ft w a

2.8.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong giai đoạn năm
2017 đến năm 2019 .............................................................................................. 61
2.8.3. Phân tích các chỉ tiêu về khả năng thanh tốn tại Cơng ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Nghiệp Phát trong giai đoạn 2017 – 2019 ...................................... 66
CHƯƠNG 3
NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP .......................................................................................... 71
3.1. Nhận xét ................................................................................................................. 71
3.1.1. Về cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát .......................................................................................................... 71
3.1.1.1. Kết quả đạt được ................................................................................. 71
3.1.1.2. Hạn chế và nguyên nhân ..................................................................... 71
3.1.2. Về cơ cấu bộ máy kế tốn của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát .......................................................................................................... 71
3.1.2.1. Kết quả đạt được ................................................................................. 71
3.1.2.2. Hạn chế và nguyên nhân ..................................................................... 72
3.1.3. Về cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Nghiệp Phát ......................................................................................... 72
3.1.4. Về biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng tại Công ty Cổ phần
Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát trong giai đoạn 2017 – 2019............................... 74
3.1.4.1. Kết quả đạt được ................................................................................. 74
3.1.4.2. Hạn chế và nguyên nhân ..................................................................... 74
3.1.5. Về tình hình tài chính của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng nghiệp
Phát giai đoạn 2017 – 2019 .................................................................................. 75
3.1.5.1. Kết quả đạt được ................................................................................. 75
3.1.5.2. Hạn chế và nguyên nhân ..................................................................... 76
3.2. Giải pháp ................................................................................................................ 78

3.2.1. Về cơ cấu bộ máy quản lý .......................................................................... 79
3.2.2. Về cơ cấu bộ máy kế tốn .......................................................................... 79
3.2.3. Về cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Nghiệp Phát ......................................................................................... 79

re


XC

hange E

O
W
U
B
ac

.c

tr

k e r- s o ft w a

3.2.4. Về biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng tại Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Nghiệp Phát trong giai đoạn 2017 – 2019 ...................................... 80
3.2.5. Về tình hình tài chính của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp
Phát trong giai đoạn 2017 – 2019 ........................................................................ 81
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Sổ hạch toán chi tiết tài khoản
(từ ngày 01/02/2020 đến ngày 29/02/2020)
Phụ lục 02: Sổ hạch toán chi tiết tài khoản
(từ ngày 01/03/2020 đến ngày 31/03/2020)
Phụ lục 03: Sổ hạch toán chi tiết tài khoản
(từ ngày 01/04/2020 đến ngày 30/04/2020)
Phụ lục 04: Sổ hạch toán chi tiết tài khoản
(từ ngày 01/05/2020 đến ngày 31/05/2020)
Phụ lục 5: Bảng cân đối tài khoản
Phụ lục 6: Bảng cân đối kế toán
Phụ lục 7: Báo cáo kết quả kinh doanh
Phụ lục 8: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Phụ lục 9: Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Phụ lục 10
Phụ lục 11
Phụ lục 12
Phụ lục 13
Phụ lục 14

om

to
k
lic
C

.c

om


k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww


ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC


or

PD

F-

re


XC

hange E

O
W
U
B

DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Nội dung

BTC

Bộ tài chính

CCDC

Cơng cụ dụng cụ


CKTĐT

Các khoản tương đương tiền

CP

Chính phủ

ĐSG

Đơng Sài Gịn

ĐƯ

Đối ứng

GTGT

Giá trị gia tăng

HĐTCXD

Hợp đồng thi công xây dựng

HĐXD

Hợp đồng xây dựng

HTK


Hàng tồn kho

MTV

Một thành viên



Nghị định

NNH

Nợ ngắn hạn

NVL

Nguyên vật liệu



Quyết định

QH

Quốc hội

TK

Tài khoản


TMCP

Thương mại cổ phần

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TT

Thông tư

i

ac

.c

tr

om

to
k
lic

C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w


w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E


!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ
Sơ đồ 1.1
Sơ đồ 1.1


Tên gọi
Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Nghiệp Phát
Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Nghiệp Phát

ii

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t


Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di


!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD

F-


k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

DANH MỤC BẢNG
Bảng

Tên gọi
Bảng phân tích khoản mục tiền gửi ngân hàng tại Công ty Cổ

Bảng 2.1

phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát theo chiều dọc trong giai
đoạn năm 2017 – 2019
Bảng phân tích khoản mục tiền gửi ngân hàng tại Công ty Cổ

Bảng 2.2

phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát theo chiều ngang trong giai
đoạn năm 2017 – 2019


Bảng 2.3

Bảng phân tích cân đối kế tốn của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Nghiệp Phát trong giai đoạn 2017-2019
Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ

Bảng 2.4

phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát trong giai đoạn năm 2017 2019

Bảng 2.5

Bảng phân tích các chỉ tiêu về khả năng thanh tốn của Cơng ty
Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát giai đoạn 2017 - 2019

iii

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C


.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w


ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E


!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình

Tên gọi

Hình 1.1


Hình ảnh phần mềm Smart Pro

Hình 2.1

Trích một phần hợp đồng xây dựng số 02/2020/ĐSĐ/HĐTCXD

Hình 2.2

Trích một phần hợp đồng xây dựng số 02/2020/ĐSĐ/HĐTCXD

Hình 2.3

Giấy đề nghị thanh tốn đợt 1

Hình 2.4

Hóa đơn GTGT số 0000061

Hình 2.5

Giấy báo có Ngân hàng TMCP Qn đội – Chi nhánh Gia Định

Hình 2.6

Giấy báo có Ngân hàng TMCP Qn đội – Chi nhánh Gia Định

Hình 2.7

Hình 2.8


Trích một phần Hợp đồng thi cơng xây dựng cơng trình số
08/2020/HĐXD
Trích một phần Hợp đồng thi cơng xây dựng cơng trình số
08/2020/HĐXD

Hình 2.9

Giấy bảo lãnh thực hiện hợp đồng

Hình 2.10

Giấy báo nợ Ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Gia Định

Hình 2.11

Hóa đơn GTGT số 0011433

Hình 2.12

Giấy báo nợ Ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Gia Định

Hình 2.13

Hóa đơn GTGT số 0010607

Hình 2.14

Giấy báo nợ Ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Gia Định


Hình 2.15

Hình 2.16

Hình 2.17

Hình 2.18

Minh họa sổ chi tiết tài khoản tiền gửi ngân hàng TMCP Quân đội
– Chi nhánh Gia Định (từ ngày 01/01/2020 đến ngày 30/06/2020)
Minh họa sổ nhật ký chung từ ngày 01/01/2020 đến ngày
30/06/2020
Minh họa sổ tiền gửi ngân hàng từ ngày 01/01/2020 đến ngày
30/06/2020
Minh họa sổ cái tiền gửi ngân hàng từ ngày 01/01/2020 đến ngày
30/06/2020

iv

ac

.c

tr

om

to
k
lic

C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w


w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E


!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong thời gian qua ngành xây dựng có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đóng
góp lớn cho hệ thống cơ sở hạ tầng trên các quốc gia tạo nền tảng để phát triển kinh
tế. Tại Việt Nam có những cơng trình được đầu tư lớn, kiến trúc hiện đại như: Hầm

Hải Vân, cầu vượt biển Tân Vũ – Lạch Huyện, cầu sông Hàn, đường cao tốc BắcNam; tuyến Metrol; đường hầm sơng Sài Gịn,… đã góp phần thay đổi diện mạo đất
nước. Nhu cầu xây dựng các cơng trình dân dụng ngày càng phát triển cùng với xã
hội, dẫn đến đó là số lượng các nhóm nhà thầu xây dựng ngày càng gia tăng. Đặc
biệt, khu vực Đông Nam Bộ đã và đang rất phát triển ngành xây dựng. Trong đó,
Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát là một trong những Công ty Cổ
phần hoạt động trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, cầu đường khu vực Đông Nam
Bộ. Với sự đòi hỏi yêu cầu về chất lượng cuộc sống ngày một gia tăng và đáp ứng
nhu cầu một số khu vực kinh tế cịn đang gặp khó khăn. Trong thời gian qua Cơng
ty có một số cơng trình đã đóng góp cho khu vực Đơng Nam Bộ và cũng như các
khu vực khác như: Khu công nghệ cao quận 9, Đường vào Trường Tiểu học Bình
Đức – Thành phố Mỹ Tho, Hệ thống thoát nước khu tái định cư ấp Tân Tỉnh, Hệ
thống thoát nước đường Nguyễn Quân, Sửa chữa các cống trên sông Bảo Định,
đường tổ 15 - Ấp Mỹ Thạnh, nâng cấp hẻm, hệ thống thoát nước Phường 3, nâng
cấp cải tạo các tuyến đường, hẻm khu vực Phường 5 xã Đạo Thạnh và xã Phước
Thạnh,… góp phần thúc đẩy nền kinh tế khu vực.
Ngồi ra, theo mơ hình Poter’s Five Forces của Michael Porter chuyên viên
phân tích Nguyễn Ngọc Đức đã áp dụng để phân tích trong lĩnh vực ngành xây
dựng, một trong số đó hai yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất tới môi trường cạnh tranh
của ngành xây dựng là sự cạnh tranh của các đối thủ hiện tại và sự mặc cả của
khách hàng [8]. Từ hai yếu tố đó thấy được rằng các Công ty sẽ tranh đua vị thế với
nhau, chiến lược cạnh tranh liên quan đến giá khiến cho Cơng ty giảm lợi nhuận và
có thể gặp rủi ro về dòng tiền; khách hàng sẽ thỏa thuận về mức giá, đòi hỏi chất
lượng cao hơn làm cho nhà thầu giảm bớt phần lợi nhuận đem về cho Công ty sẽ
thấp hơn so với kế hoạch dự tính hoặc phải điều chỉnh lại các thỏa thuận về điều
khoản thanh tốn khơng như kế hoạch đã đề ra.
1

ac

.c


tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re


.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t


N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W

U
B

Để giải quyết những ảnh hưởng của các yếu tố thì Cơng ty cần phải xây dựng
nên cơng tác quản trị hiệu quả hơn cho đơn vị. Dựa vào đó, Cơng ty có thể từng
bước được cạnh tranh với các đối thủ và đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trong
đó, cơng tác kế tốn một trong những cơng tác Công ty phải nên chú trọng, quan
tâm để tăng cường công tác quản lý giúp Công ty ngày càng phát triển hơn. Đối với
ngành xây dựng cần một lượng vốn rất lớn và vốn bị động rất lâu ở các cơng trình.
Thực tế, Cơng ty phải có nguồn vốn dồi dào đủ để trang trải chi phí thi cơng trong
thời gian trước khi cơng trình hồn thành bàn giao cho bên Chủ đầu tư. Do đó, năng
lực tài chính cũng là một trong những yếu tố quyết định lợi thế của nhà thầu trong
q trình đấu thầu. Chính vì vậy, với tầm quan trọng về năng lực tài chính và sự đòi
hỏi dòng tiền rất lớn để luân chuyển dòng tiền tạo vốn lưu động đáp ứng yêu cầu để
phục vụ cho cơng tác quản lý dịng tiền là hết sức cần thiết. Điều đó cho thấy kế
tốn vốn bằng tiền là phần hành kế toán quan trọng, là cơng cụ giúp cho Cơng ty
kiểm sốt dịng tiền, ln chuyển, đảm bảo vốn lưu động. Khi kiểm soát được dịng
tiền thì mới có thể điều phối giúp cho q trình thi cơng xây dựng diễn ra một cách
liên tục. Cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng là một trong những bộ phận của kế
toán vốn bằng tiền cũng hết sức quan trọng đối với Công ty xây dựng và dòng tiền
sử dụng cho xây dựng khá là lớn nên xu hướng của hình thức thanh tốn tại Cơng ty
sử dụng tiền gửi ngân hàng để giao dịch đối với giá trị thanh tốn trên hai mươi
triệu đồng. Vì vậy, tác giả chọn đề tài “Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát” làm đề tài nghiên cứu cho báo cáo tốt nghiệp
này.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu công tác kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Nghiệp Phát, cụ thể:
(1) Tìm hiểu cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý, tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng
ty.

(2) Trình bày thực trạng kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Nghiệp Phát: mô tả một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh, mô tả chứng
từ, tài khoản, sổ sách kế toán.

2

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y


N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di

!


F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a


re


XC

hange E

O
W
U
B

(3) Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng và tình hình tài
chính tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát.
(4) Trên cơ sở tìm hiểu cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý, tổ chức bộ máy kế
tốn; trình bày thực trạng kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Nghiệp Phát; phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng và
tình hình tài chính tại Cơng ty. Từ đó, đưa ra các nhận xét, giải pháp nhằm hồn
thiện cơng tác kế tốn và tình hình tài chính tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng tại
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Đề tài nghiên cứu tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát.
Phạm vi thời gian: Đề tài được thực hiện từ năm 2017 đến tháng 06 năm 2020.
Dữ liệu thứ cấp về báo cáo tài chính năm của Cơng ty được thu thập trong giai đoạn
2017 – 2019. Thời gian thực hiện đề tài: từ ngày 19/10/2020 đến ngày 18/11/2020.

4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
Trong quá trình thực tập và nghiên cứu tác giả đã sử dụng các phương pháp và
nguồn dữ liệu để trình bày trong bài báo cáo tốt nghiệp của mình:
Thu thập, đọc, nghiên cứu, tổng hợp tài liệu của Công ty: Chứng từ, sổ sách kế
tốn, báo cáo kế tốn, báo cáo tài chính trong giai đoạn năm 2017 đến năm 2019;
nghiên cứu Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn về chế độ kế toán của doanh
nghiệp ban hành ngày 22 tháng 12 năm 2014, Thông tư 39/2014/TT-BTC Hướng
dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và nghị định
số 04/2014/NĐ-CP ban hành ngày 17 tháng 01 năm 2014 của chính phủ quy định
về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, Thông tư 26/2015/TT-BTC ban hành
ngày 27 tháng 02 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư 39/2014/TT-BTC
ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Bộ tài chính về hóa đơn bán hàng và cung ứng dịch
vụ, Thơng tư 96/2015/TT-BTC Hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại nghị
3

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c


om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac


ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC


or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

định 12/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 78/2014/TT-BTC,
thông tư 119/2014/TT-BTC, thông tư 151/2014/TT-BTC do bộ trưởng Bộ tài chính
ban hành; Luật kế tốn số 88/2015/QH13, internet, chuẩn mực kế toán số 01 - chuẩn
mực chung,…. Như vậy phương pháp này được tác giả sử dụng cho mục tiêu
nghiên cứu một, hai, ba, bốn làm nền tảng cho phương pháp nghiên cứu tiếp theo.
Phương pháp quan sát và mơ tả: Quan sát q trình hoạt động, tổ chức bộ máy
quản lý, tổ chức bộ máy kế toán; chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán, báo cáo tài
chính tại Cơng ty để trình bày cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty, tổ chức

bộ máy kế tốn, chế độ và chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty trong bài báo cáo;
Đồng thời, để trình bày thực trạng kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty. Điều đó
nhằm đạt được mục tiêu nghiên cứu một, hai, ba đã đề ra và đó cũng chính là giải
quyết nội dung chương 1 và chương 2 ở phần nội dung bài báo cáo.
Phương pháp phỏng vấn: Trong khoảng thời gian thực tập và được làm việc
trực tiếp với bộ phận kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát.
Tác giả đã trực tiếp phỏng vấn Kế toán trưởng, kế toán viên, kế tốn tổng hợp,
Giám đốc về cơng tác kế tốn bằng tiền nói chung và kế tốn tiền gửi ngân hàng tại
Cơng ty nói riêng. Từ đó, có nguồn thơng tin và tài liệu để trình bày thực trạng cơng
tác kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty và nhằm đạt được mục tiêu nghiên cứu đã
đề ra.
Phương pháp hạch toán kế toán: Sử dụng phương pháp để minh họa lại các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh mà tác giả đã lấy mẫu để trình bày trong chương thực
trạng kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp
Phát. Nhằm đạt mục tiêu nghiên cứu hai đã đề ra.
Phương pháp tổng hợp: Tập hợp các chứng từ, sổ sách liên quan đến cơng tác
kế tốn tiền gửi ngân hàng để tác giả sử dụng trình bày cho đề tài nghiên cứu. Cuối
kì dùng phương pháp này để lập báo cáo tài chính cụ thể trong bài báo cáo này thì
tác giả trình bày khoản mục tiền gửi ngân hàng trên bảng cân đối kế tốn của báo
cáo tài chính trong chương thực trạng kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát.

4

ac

.c

tr


om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.


k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N


di

PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B


Phương pháp phân tích: dùng phương pháp này để phân tích dữ liệu thu thập
được như chứng từ kế tốn; sổ sách kế tốn. Từ đó tác giả chọn lựa một số nghiệp
vụ kinh tế phát sinh tại Công ty để sử dụng cho đề tài nghiên cứu của mình; Đồng
thời, dùng phương pháp này để phân tích dữ liệu đã thu thập được của Công ty đối
chiếu với các văn bản Pháp luật về kế toán để làm cơ sở đánh giá cơng tác kế tốn
tại Cơng ty sẽ trình bày phần nhận xét – giải pháp của báo cáo tốt nghiệp. Từ đó, đạt
mục tiêu nghiên cứu hai, bốn đã đề ra.
Tác giả sử dụng các phương pháp kỹ thuật chủ yếu trong phân tích báo cáo tài
chính cụ thể tính tốn, phương pháp so sánh, phương pháp phân tích số liệu theo
chiều dọc, phương pháp phân tích số liệu theo chiều ngang, phương pháp phân tích
các chỉ số tài chính (khả năng thanh tốn). Áp dụng các phương pháp để phân tích
biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng và tình hình tài chính của cơng ty. Nguồn
tài liệu sử dụng cho phần phân tích là báo cáo tài chính của Cơng ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Nghiệp Phát tại thời kỳ 2017, 2018, 2019; chủ yếu tác giả đi phân tích tài
chính trên Bảng cân đối kế toán (Xem phụ lục 06) và Báo cáo kết quả kinh doanh
(Xem phụ lục 07). Như vậy, phương pháp này được sử dụng trong Chương 2 đạt
được mục tiêu nghiên cứu ba, bốn trong bài báo cáo tốt nghiệp.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
5.1. Ý nghĩa về mặt khoa học
Công cụ kế tốn tiền nói chung, kế tốn tiền gửi ngân hàng nói riêng là một
cơng cụ hết sức quan trọng. Giúp cho Cơng ty thể hiện được năng lực tài chính, sự
minh bạch trong tài chính, khả năng trang trải chi phí cho từng cơng trình, khả năng
cạnh tranh của Cơng ty. Đây có thể xem là nội dung rất cần thiết. Vì vậy, đề tài báo
cáo tốt nghiệp là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích cho việc nghiên cứu cơng tác kế
tốn tiền gửi ngân hàng phục vụ cho việc nghiên cứu học tập của chuyên ngành kế
toán.
5.2. Ý nghĩa về mặt thực tiễn
Trong bối cảnh hiện nay, với tình hình đại dịch Covid vẫn đang diễn ra ảnh
hưởng rất lớn đến nền kinh tế. Có rất nhiều ngành bị ảnh hưởng khá lớn như: ngành
hàng không, du lịch,… Đồng thời, ngành xây dựng cũng là một trong những ngành

bị ảnh hưởng. Tuy nhiên, nếu tình hình dịch bệnh bùng phát trở lại và kéo dài, thì
5

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y

U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-


or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re



XC

hange E

O
W
U
B

làm cho nhu cầu thị trường giảm về mọi mặt và chắc chắn sẽ ảnh hưởng lâu dài đến
Công ty. Do đó, Cơng ty phải rất chú trọng về việc nâng cao hiệu quả quản lý năng
lực để điều hành. Từ thực tế này kết quả nghiên cứu của bài báo cáo giúp tác giả đề
xuất các giải pháp rất thiết thực. Điều này có thể giúp Cơng ty hồn thiện cơng tác
kế tốn tiền gửi ngân hàng và tình hình tài chính nhằm minh bạch tình hình tài
chính của Cơng ty, thể hiện năng lực tài chính, kiểm sốt dịng tiền, giúp tăng vị thế
và khả năng cạnh tranh của Công ty, tạo được niềm tin cho khách hàng. Nhờ đó
giúp Cơng ty mở rộng quy mơ kinh doanh của mình, tăng quy mơ vốn, tăng khả
năng tự chủ trong q trình hoạt động của Cơng ty. Đây chính là cơ sở khoa học
quan trọng giúp cho Cơng ty hồn thiện cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng nói
riêng và cơng tác kế tốn nói chung. Đồng thời, từng bước hồn thiện tình hình tài
chính tại Cơng ty.
6. Kết cấu của đề tài
Ngoài lời mở đầu, kết luận, mục lục, tài liệu tham khảo, báo cáo được kết cấu
gồm có 3 chương như sau:
Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ phần Đầu tư Xây Dựng Nghiệp
Phát
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát
Chương 3: Nhận xét – Giải pháp


6

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U

B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or


O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC


hange E

O
W
U
B

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG NGHIỆP PHÁT
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công Ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Nghiệp Phát
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát
Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGHIỆP PHÁT
[6].
Địa chỉ trụ sở: 53 Đường 12, Khu phố 5, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ
Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam [6].
Mã số thuế: 0313111967 [6].
Tên người đại diện theo pháp luật: Hồ Xuân Tân [6].
Số điện thoại: 0962.088.176 [6].
Ngày bắt đầu thành lập: 26/01/2015 [6].
Loại hình pháp lý: Công ty cổ phần [6].
Vốn điều lệ: 15.000.000.000 đồng [6].
Mệnh giá cổ phần: 10.000 đồng [6].
Tổng số cổ phần: 5.000.000 [6].
1.1.2. Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát hoạt động hơn 4 năm với lĩnh
vực xây dựng. Với những hướng đi phù hợp và đa dạng không chỉ tạo nên Công ty
với ngành nghề chính là xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng với nhiều mảng.

Ngồi ra, cịn có các ngành nghề khác (Xem phụ lục 10).
1.1.3. Đặc điểm và quy trình sản xuất kinh doanh
1.1.3.1. Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát là công ty thuộc lĩnh vực xây
dựng nên sản phẩm của Cơng ty là những cơng trình có thời gian hồn thành thường
khá dài, có nhiều cơng trình phải thi cơng trong nhiều năm, có giá trị lớn và thời
gian sử dụng lâu dài [6].
Đơi khi trong q trình thi cơng phát sinh nhiều vấn đề như có thể thay đổi
thiết kế, thay đổi nhân sự [6].
7

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic

C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww


tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD


F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

Những cơng trình xây dựng được tiêu thụ theo giá dự tốn hoặc giá dự thầu.
Kỳ tính giá thành sản phẩm xây lắp không xác định hàng tháng mà xác định tùy
thuộc vào đặc điểm kỹ thuật của từng cơng trình, điều này thể hiện qua phương thức
thanh tốn giữa hai bên nhà thầu và khách hàng. Vì quy định về giá cả giữa bên
thầu và bên chủ đầu tư đã thống nhất trước khi xây dựng thông qua hợp đồng đã ký
kết giữa hai [6].
Môi trường thi công xây dựng là tiến hành thi cơng ngồi trời, chịu ảnh hưởng
nhiều điều kiện về thời tiết. Yếu tố môi trường ảnh hưởng rất lớn đến việc quản lý,
tiến độ thi cơng, tài sản, vật tư [6].
1.1.3.2. Quy trình sản xuất kinh doanh
Khi Cơng ty có cơng trình gọi thầu, cán bộ phòng kỹ thuật sẽ xem xét thiết kế
và yêu cầu về kỹ thuật để lập giá trị dự tốn theo từng cơng trình, hạng mục cơng
trình, từ đó lập hồ sơ dự thầu. Dự tốn cơng trình là tồn bộ chi phí cần thiết để

Cơng ty xây dựng cơng trình được xác định theo thiết kế bản vẽ thi cơng. Khi lập dự
cơng trình giúp cho Cơng ty dự kiến khoản phải chi trả để có được Cơng trình. Hồ
sơ dự thầu gồm có đơn dự thầu, đề xuất kỹ thuật đối với gói thầu, kế hoạch thi cơng,
dự tốn thi cơng và tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của Công ty trong
lĩnh vực xây dựng.
Hồ sơ dự thầu đã hồn thành. Sau đó, gửi hồ sơ dự thầu cho Chủ đầu tư để
tham gia đấu thầu. Sau khi trúng thầu Công ty ký kết hợp đồng kinh tế bước vào
giai đoạn chuẩn bị triển khai kế hoạch thi công như nhập vật tư, công cụ dụng cụ,
chuẩn bị máy móc, cử đội nhân cơng xây dựng, lập bộ phận chỉ huy cơng trình gồm
có kỹ sư giám sát cơng trình, kế tốn cơng trình, trợ lý cơng trình,…
Sau giai đoạn chuẩn bị, Cơng ty cho tiến hành thi cơng cơng trình theo kế
hoạch đã đề ra. Mỗi một giai đoạn cơng trình được thi cơng hoàn thành sẽ tiến hành
nghiệm thu từng giai đoạn. Đến khi hoàn thành xong tất cả các giai đoạn sẽ tiến
hành nghiệm thu tồn bộ cơng trình, thanh lý hợp đồng kinh tế để bàn giao đưa
cơng trình vào sử dụng [6].
Quy trình sản xuất kinh doanh tại Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp
Phát (Xem phụ lục 11).

8

ac

.c

tr

om

to
k

lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w


w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD


hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát
Bộ máy cơ cấu tổ chức của Công ty theo mô hình phân tán gồm các phịng ban được minh hoạ theo sơ đồ 1.1 sau:
Hội Đồng Quản Trị

Ban Kiểm Soát
Giám Đốc
Phó Giám Đốc

Phịng tổ chức
hành chính

Đội Xây dựng số 1

Phịng Kinh doanh

Phòng quản lý vật tư Kho

Đội Xây dựng số 2

Phịng Kế tốn tài
chính

Đội Xây dựng số 3

Phịng kỹ
thuật

Đội Xây dựng số 4

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát
Nguồn: Công ty Cổ Phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát (2020)
Ghi chú:

Điều hành mối quan hệ trực tuyến.


Mối quan hệ phối hợp.
9

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N

Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-


or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re



XC

hange E

O
W
U
B

1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
1.2.2.1. Hội đồng quản trị
Đối với, bộ phận Hội đồng quản trị của Công ty là cơ quan quản lý của Cơng
ty Cổ phần, có tồn quyền quyết định, thực hiện quyền và nghĩa vụ của Công ty.
Bên cạnh, Hội đồng còn đưa ra chiến lược phát triển hàng năm, mở rộng thị trường,
các hoạt động marketing.
1.2.2.2. Ban kiểm soát
Ban kiểm sốt có trách nhiệm và quyền giám sát đối với Hội đồng quản trị,
Giám đốc, Phó Giám đốc trong việc quản lý, điều hành Công ty. Trong công tác kế
tốn Ban kiểm sốt giám sát q trình thống kê và lập báo cáo tài chính để đảm bảo
tính trung thực, nhất quán và đảm bảo tính pháp luật. .
1.2.2.3. Giám đốc
Hội đồng quản trị bổ nhiệm một người trong số các thành viên trong Hội đồng
quản trị hoặc thuê người khác làm Giám đốc. Giám đốc là người trực tiếp chỉ đạo và
điều hành mọi hoạt động kinh doanh của Công ty. Đồng thời, tổ chức thực hiện kế
hoạch kinh doanh và phương án đầu tư. Giám đốc chịu sự giám sát của Hội đồng
quản trị và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị và trước pháp luật về việc thực
hiện các quyền và nhiệm vụ đã giao.
1.2.2.4. Phó Giám Đốc
Người đồng hành cùng Giám đốc đó chính là Phó Giám đốc. Thực hiện quản

lý điều hành các hoạt động của Công ty theo sự phân công và ủy quyền của Giám
đốc. Đồng thời, chủ động và tích cực triển khai, thực hiện nhiệm vụ được bàn giao
và chịu trách nhiệm trước Giám đốc về hiệu quả của cơng việc được giao.
1.2.2.5. Phịng tổ chức hành chính
Đầu tiên, phịng tổ chức hành chính tham mưu cho Giám đốc và tổ chức thực
hiện các công việc thuộc mảng tổ chức lao động, quản lý và bố trí nhân lực, chế độ
chính sách theo luật và quy chế Cơng ty. Đồng thời, kiểm tra, đôn đốc các bộ phận
trong Công ty thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế Công ty.
1.2.2.6. Phòng kinh doanh
Phòng kinh doanh là một trong những bộ phận quan trọng không thể thiếu
trong Công ty. Thực hiện tiếp cận và nghiên cứu thị trường, nhu cầu của khách
10

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om


k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww


ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or


PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

hàng. Cùng với đó, mở rộng thị trường cũng như thu hút khách hàng mới. Ngồi ra,
Phịng kinh doanh thực hiện theo dõi, tăng tốc thực hiện tiến độ của các phịng ban
và đội ngũ thi cơng nhằm đảm bảo đúng hạn hợp đồng đã ký kết với khách hàng.
1.2.2.7. Phòng quản lý vật tư – kho
Bộ phận quản lý vật tư – kho là bộ phận quan trọng trong chuỗi cung ứng, lập
kế hoạch yêu cầu vật tư, chịu trách nhiệm xác định số lượng nguyên vật liệu nhập
vào xuất ra tại đơn vị; thực hiện kiểm soát hàng tồn kho. Đồng thời, phải có biện
pháp bảo vệ vật tư, lưu trữ theo đúng quy định. Cuối cùng, chuẩn bị các dữ liệu, báo
cáo hồ sơ chi tiết về hoạt động nhập vào và xuất ra tại đơn vị.
1.2.2.8. Phịng kế tốn tài chính
Thực hiện những cơng việc về nghiệp vụ chun mơn tài chính kế tốn theo

đúng quy định của Nhà nước về chuẩn mực kế toán, ngun tắc kế tốn. Bên cạnh,
ghi chép; tính tốn; phản ánh số liệu hiện có; tình hình ln chuyển chứng từ và q
trình sử dụng vốn của Cơng ty. Đồng thời, tiến hành thu thập, xử lý, kiểm tra, phân
tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng sử
dụng thơng tin của đơn vị kế tốn. Cuối cùng, phân tích số liệu báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh để tham mưu, đề xuất các giải pháp về kế toán – tài chính trong
q trình thực hiện cơng tác kế tốn.
1.2.2.9. Phịng kỹ thuật
Xây dựng phương án thi cơng, phương án kỹ thuật cho các dự án cơng trình.
Kiểm tra, xác định khối lượng, chất lượng, quy cách vật tư trên cơ sở định mức kinh
tế kỹ thuật được duyệt. Đồng thời, phối hợp với các phòng ban khác lập hồ sơ dự
thầu các cơng trình mà Cơng ty tham gia dự thầu. Mọi hoạt động thực hiện theo các
quyết định, văn bản của Nhà nước. Theo dõi và kiểm tra tiến độ thi cơng cơng trình.
1.2.2.10. Đội xây dựng
Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính
bằng báo cáo tài chính cho đối tượng sử dụng thông tin của đơn vị kế tốn. Là bao
gồm những người trực tiếp xây dựng cơng trình, tạo ra sản phẩm. Đồng thời, phải
đảm bảo chất lượng tốt khi sản phẩm đã hoàn thiện và an tồn trong lao động. Chịu
trách nhiệm về thi cơng của cơng trình. Quản lý điều phối và kiểm tra các hoạt động
hằng ngày tại cơng trình. Thực hiện phịng ngừa và cải tiến khi cần thiết.
11

ac

.c

tr

om


to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a


w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di


PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC

hange E

O
W
U
B

1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát
1.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát

Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của Cơng ty theo mơ hình phân tán gồm các phịng ban được minh hoạ theo sơ đồ 1.2 sau:
Kế Toán Trưởng
.
Kế Toán Tổng Hợp

Kế toán tải
sản cố định

Kế Toán NVL –
CCDC

Kế tốn
thanh tốn –
cơng nợ

Kế tốn tiền
lương

Kế tốn
cơng trình

Kế tốn
giá thành

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát
Nguồn: Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nghiệp Phát (2020)
Ghi chú:

Điều hành trực tiếp
Mối quan hệ phối hợp

12

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic
C

t

Y

N
Y
U

B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww

tr

di

!

F-

or


O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD

F-

k e r- s o ft w a

re


XC


hange E

O
W
U
B

1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
1.3.2.1. Kế toán trưởng
Tham mưu, hỗ trợ cho Giám đốc trong việc xây dựng kế hoạch, chiến lược
kinh tế - tài chính cho q trình phát triển Cơng ty. Kế tốn trưởng nắm bắt các
thơng tin về hoạt động nhân sự tại Phịng Kế tốn để tổ chức bộ máy kế tốn của
Cơng ty hoạt động hiệu quả. Đồng thời, báo cáo, thống kê tình hình tài chính của
Cơng ty một cách nhanh chóng, kịp thời cho Ban Giám đốc vào thời điểm cuối
tháng, cuối quý, cuối năm. Cập nhật những thơng tư, chỉ thị mới liên quan đến kế
tốn để phục vụ cho cơng tác kế tốn tại Cơng ty. Kế toán trưởng liên hệ chặt chẽ
với Ban giám đốc, tham mưu cho Ban giám đốc về các chính sách tài chính kế tốn
của Cơng ty. Kế tốn trưởng có mối liên hệ trực tuyến với các kế tốn viên, điều
hành và tổ chức.
1.3.2.2. Kế toán tổng hợp
Kế toán tổng hợp tiến hành, xử lý số liệu kế toán và chứng từ kế toán tất cả
các nghiệp vụ phát sinh tại Cơng ty. Sau đó, tập hợp dữ liệu, xử lý, hạch tốn tổng
hợp tồn bộ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đó. Ngồi ra, tổng hợp tất cả các chứng từ
của các kế tốn viên khác trình lên để theo dõi chi phí, doanh thu và tính giá thành sản
phẩm. Kiến nghị quy trình thực hiện các nghiệp vụ kế toán, luân chuyển chứng từ trong
đơn vị để hiệu quả, phù hợp hơn.
1.3.2.3. Kế toán tài sản cố định
Kế toán tài sản cố định là người thực hiện tổ chức ghi chép, phản ánh tổng hợp
số liệu về số lượng, hiện trạng và giá trị tài sản cố định hiện có, tình hình tăng, giảm

một cách đầy đủ, kịp thời. Đồng thời, thực hiện kiểm tra quá trình bảo quản và việc
sử dụng tài sản. Bên cạnh, kế tốn tài sản cố định tính tốn và phân bổ chính xác
mức khấu hao tài sản cố định vào chi phí theo mức độ hao mịn của tài sản cố định
đúng theo quy định.
1.3.2.4. Kế toán NVL – CCDC
Kế tốn NVL – CCDC trong Cơng ty thực hiện cơng việc ghi chép, theo dõi
và phản ánh đầy đủ khi phát sinh quá trình thu mua, nhập – xuất – tồn vật liệu, cơng
cụ, dụng cụ. Tính tốn và phân bổ giá trị công cụ, dụng cụ cho từng bộ phận sử
dụng. Đồng thời, phản ánh hạch toán theo đúng chế độ và thực hiện đầy đủ các chế
13

ac

.c

tr

om

to
k
lic
C

.c

om

k
lic

C

t

Y

N
Y
U
B
to

re

.

.

k e r- s o ft w a

w

w

ac

ww

ww


tr

di

!

F-

or

O
W

t

N

di

PD

hange E

!

XC

or

PD


F-

k e r- s o ft w a

re


×