25/11/2021
CHƯƠNG 3
ƠN TẬP CUỐI KÌ
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 3
ĐIỆN TRƯỜNG
TĨNH
ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH
CHƯƠNG 5
DỊNG ĐIỆN
KHƠNG ĐỔI
TỪ TRƯỜNG
DỪNG
1
2
ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH
Vectơ 𝐄 gây bởi một điện tích.
• Phương : cùng phương r⃗
• Chiều : nếu Q > 0, E ↑↑ r⃗
nếu Q < 0, E ↑↓ r⃗
• Độ lớn : E
kQ
(V/ m)
r 2
ĐIỆN TRƯỜNG TĨNH
Q
Ek 3r
r
Q
Q
−
r⃗
M
E
M
Vectơ CĐĐT 𝐄 gây bởi hệ điện tích.
• Gọi E là CĐĐT do hệ điện tích Q , Q ,..., Q
gây ra tại điểm M:
E
E = E + E +⋯+E =
Vectơ CĐĐT E tại M không phụ thuộc điện tích
đặt tại đó.
3
D = εε E, D = εε E (C/m )
4
ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
Công lực tĩnh điện
A MN
M
F.ds
MN
F
Q
q
A MN q
N
Lực tĩnh điện là lực thế.
5
E
ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
Điện thế 𝐕(𝐫)
qE.ds
A MN q(VM VN )
MN
Điện thế:
kQ 1 1
( )
rM rN
V(r) V(x, y, z)
Điện thế là hàm vô hướng, đặc trưng về thế năng
tĩnh điện của điện trường.
A MN WM WN
6
1
25/11/2021
ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
• Do hệ điện tích gây ra
Biểu thức tính điện thế
Gọi V là điện thế do hệ điện tích Q , Q ,..., Q
gây ra tại điểm M:
• Do một điện tích gây ra
kQ
r
kQ 1 1
V(r)
r x
V 0,
V V1 V2 ... Vn Vi
V(r)
V(x) 0,
• Do vật tích điện gây ra
V
7
i
kdQ
r
VTD
8
ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
E
E
D 0 E
20
2
M
N
P
EM EN E P
0
M
E
N
ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
P
V=−
0
0, VN VP VM
V
0, VM VP VN
9
E. dx = −
σx
+C
2ε
= 0, C = 0, V x = −
σx
2ε
10
ĐẶC TRƯNG CỦA DỊNG ĐIỆN
CHƯƠNG 4
Cường độ dịng điện
DỊNG ĐIỆN
KHƠNG ĐỔI
dq
• CĐDĐ: i
dt
t
q i.dt
t0
Q Q
Q
• DĐ không đổi: I
(A) I
t
t
11
12
2
25/11/2021
ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN
ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN
Mật độ dịng điện ⃗
Điện trở 𝐑
⃗ȷ
R Ri
S
i
I
• Vectơ ⃗ȷ trong môi trường dẫn: j n 0 . q .v
S
• Ghép song song:
13
S
• Ghép nối tiếp:
• Vectơ ⃗: + Phương, chiều: cùng phương, chiều dđ
+ Độ lớn: j I (A/ m 2 )
1
1
R
i Ri
14
ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN
1
1
1
1
R R CAB R CB R CDB
R1 R 4
, I3 0
R2 R5
R1
B
A
ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN
R4
C
R1
R5
RA
R3
R2
C
R5
Rc
15
R 2 .R 3
R1 R 2 R 3
R4
B
A
R1 .R 2
R1 R 2 R 3
R1 .R 3
RB
R1 R 2 R 3
D
R1
R1 R 4
, I3 0
R2 R5
R4
B
A
D
R3
R2
1
1
1
R R ACD R ABD
R2
C
RB
A
D
R3
R5
B
R4
RA
D
RC
C
R5
16
ĐỊNH LUẬT OHM
• Mạch chứa R:
I
U
R
A
ĐỊNH LUẬT OHM
I
Quy ước về dấu :
B
•
•
•
•
I
R
• Mạch tổng quát:
U E I(R r)
R
E, r
E
• Mạch kín: I
Rr
17
l
l
R ( )
S
A
E, r
R
B
Chọn chiều thuận (CT) cho mạch.
U =V −V
Nếu dđ I cùng CT, I > 0; ngược lại, I < 0
Đi dọc theo CT, gặp cực của nguồn đang
xét, nguồn đó sẽ có suất điện động cùng
dấu với cực đã gặp trước.
18
3
25/11/2021
NĂNG LƯỢNG – CÔNG SUẤT
NĂNG LƯỢNG – CÔNG SUẤT
Đoạn mạch chứa nguồn phát điện
• Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch: Q RI 2 t (J)
U AB E I.r
• Cơng suất đoạn mạch: P UI (W)
A
• Cơng suất nguồn điện: Pn EI (W)
• Hiệu suất nguồn điện: H
P U.I E.I I 2 .r
E,r
B
P Công suất đoạn mạch.
E.I Công suất nguồn điện.
P U
R
Pn E R r
19
I
I 2 .r Công suất tỏa nhiệt.
20
NĂNG LƯỢNG – CÔNG SUẤT
CHƯƠNG 5
Đoạn mạch chứa máy thu điện
U AB E I.r
I
A
P U.I E.I I 2 .r
E,r
B
TỪ TRƯỜNG DỪNG
P Công suất đoạn mạch.
E.I Công suất nguồn điện.
I 2 .r Công suất tỏa nhiệt.
21
22
II. TỪ TRƯỜNG DỪNG
II. TỪ TRƯỜNG DỪNG
Vectơ 𝐁, 𝐇 do dđ thẳng gây ra tại 𝐌
I
2
h
1
23
B, H do đoạn dđ thẳng gây ra
• Phương: vng góc mp chứa I và M
• Chiều: quy tắc nắm tay phải
0 I
• Độ lớn: B
cos 1 cos 2
4 h
B, H do dđ thẳng dài vô hạn gây ra
I
I
H
B 0
2 h
2 h
M
24
4
25/11/2021
II. TỪ TRƯỜNG DỪNG
II. TỪ TRƯỜNG DỪNG
Vectơ 𝐁, 𝐇 do dđ trịn gây ra tại 𝐌
B
• Phương: nằm trên trục vịng dây
• Chiều: quy tắc nắm tay phải
0 I. R 2
• Độ lớn: B
(T)
3/ 2
2 R2 h 2
Tại tâm vòng dây:
I
I
(A/ m)
B 0 (T) H
2R
2R
M
I
R
25
26
II. TỪ TRƯỜNG DỪNG
II. TỪ TRƯỜNG DỪNG
Vectơ 𝐁, 𝐇 do ống dđ thẳng gây ra tại 𝐌
h
hR
M
I
R
hR
hR
Vectơ 𝐁, 𝐇 do ống toroid gây ra tại 𝐌
0 I
2h
I
B 0
2 R
Ih
B 0 2
2R
B
27
B 0 nI
28
ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
II. TỪ TRƯỜNG DỪNG
Vectơ 𝐁, 𝐇 do ống soleonid gây ra tại 𝐌
Lực từ dF do từ trường B tác dụng ptdđ Idl:
B
B 0
29
dF Idl B
Idl
F
F Il B
NI
0 nI
l
• Phương: vng góc B và Idl
• Chiều: quy tắc bàn tay trái
• Độ lớn: dF B.Idl.sin (N)
F BIl sin
30
5
25/11/2021
CĐ HẠT ĐIỆN TRONG TỪ TRƯỜNG
ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
0 I1I 2
Tương tác giữa hai dđ thẳng, ss F
2d
I1
I1
I2
F1
B 2
F2
B1
I2
d
B
F1
B1
B 2
F2
FL q. v B
v
B
• Phương: vng góc v & B
• Chiều: quy tắc bàn tay trái / phải
• Độ lớn: FL q .v.B.sin (N)
32
ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
• Nếu v / / B thì:
v
ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
• Nếu v B thì:
B
Hạt điện chuyển động trịn đều.
Hạt điện chuyển động thẳng đều dọc theo
phương đường sức từ trường.
33
R
mv
q .B
(m)
T
2 m
q .B
(s)
f
B
1 q .B
T 2m
v
(Hz)
34
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI KỲ
ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
• Nếu (v ; B) thì:
B
Hạt điện chuyển động
xoắn trụ đều.
2 m
T
q .B
(s)
Bài toán 4.16 – 18/ 67
v
R1
mv
R
sin (m)
q .B
35
v
FL
d
31
FL
Lực Lorentz
h
A
D
R3
R2
2 mv
cos (m)
q .B
R4
B
C
R5
36
6
25/11/2021
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI KỲ
BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI KỲ
Bài toán 5.21 – 22/ 81 – 82
Bài toán 4.19 – 21/ 67
D
C
B
2
C
B O B AB B BC B CD B DA
B O B AB B BC B CD B DA
h
4B AB
1
B
A
37
A
D
B AB
2 2 0 I
2 0 I
BO
a
2 a
38
BÀI TẬP ƠN TẬP CUỐI KỲ
Bài tốn 5.31/ 83
B tr
O
B
B th
th
0 I
I
; B tr 0
2 R
2R
B O B th B tr
B O B th B tr
BO
0 I 1
1
2R
39
7