TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG NĂM HỌC (DÀNH CHO GV và HS)
I. Quy định chung:
HS tham gia ôn thi THPTQG năm học phải thực hiện nghiêm túc các nội quy sau
1. Nghiêm túc, tự giác, chủ động trong quá trình học, đảm bảo học tập có chất lượng, có sự tiến bộ, với
Cam kết của HS
Xác nhận của CMHS
tinh thần tự học là chính.
2. Phải hồn thành các bài tập về nhà GVBM yêu cầu.
3. Tham gia nghiêm túc các đợt thi khảo sát.
4. Điểm trong các đợt thi khảo sát phải đảm bảo đạt từ 5 điểm trở lên (mức điểm tối thiểu xét tốt nghiệp).
5. Tài liệu gồm hầu hết các dạng bài tập, lý thuyết từ cơ bản đến nâng cao.
6. Tích hợp đầy đủ các chủ đề ôn thi tốt nghiệp, ôn thi ĐH Sinh 11 và Sinh 12.
II. Các chủ đề chính trong chương trình ơn thi THPTQG 2020.
1- CƠ CHẾ DI
TRUYỀN VÀ
BIẾN DỊ
2- TÍNH QUY
LUẬT CỦA
HIỆN TƯỢNG
DI TRUYỀN
3- DI TRUYỀN
QUẦN THỂ
4- ỨNG DỤNG DI
TRUYỀN HỌC
VÀO CHỌN
GIỐNG
5- DI
TRUYỀN
NGƯỜI
4.1
5.1
LT
6.1
Bằng chứng
TH
7.1
Mơi trường và
NTST
8.1
Trao đổi
nước
9.1
Tiêu
hóa
5.2
BT
6.2
Học thuyết TH
7.2
QT
8.2
9.2
Hơ
hấp
4.3
6.3
Nhân tố TH
7.3
QX
8.3
9.3
Tuần
hồn
6.4
Cách li và
hình thành lồi
Phát sinh và
phát triển sự
sống
Chiều hướng
tiến hóa
7.4
HST
8.4
Dinh
dưỡng
khống
Quang
hợp
Hơ hấp
7.5
Bảo vệ mơi
trường
1.1
Nhân dơi
2.1
QLPL
3.1
1.2
Phiên mã
2.2
PLĐL
3.2
Đặc trưng
Di truyền của
quần thể
QT tự phối
1.3
Dịch mã
2.3
TTG
3.3
QT ngẫu phối
1.4
ĐHHĐG
2.4
LKG
1.5
ĐBG
2.5
HVG
6.5
1.6
ĐBCTNST
2.6
LKGT
6.6
1.7
1.8
ĐBSLNST
Nâng cao
2.7
2.8
2.9
DTTBC
AHMT
BT TH
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
4.2
4.4
Chọn giống
dựa trên
nguồn BDTH
PP gây đột
biến
6-TIẾN HĨA
Cơng nghệ
TB
Cơng nghệ
gen
1
7- SINH THÁI HỌC
8- CHVC VÀ NL
Ở TV
9- CHVC VÀ
NL Ở ĐV
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN CẤP PHÂN TỬ
Câu hỏi: Điền các thơng tin thích hợp vào các vị trí cịn trống (các ơ có màu trắng).
Gen
Mã di truyền
Nhân đôi, phiên mã, dịch mã
Đặc điểm phân biệt
Thành phần hóa học
Tên đơn phân
Cấu tạo 1 đơn phân
Cấu trúc
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
ADN
ARN
C, H, O, N, P
C, H, O, N, P
- Đường C5H10O4
- Axit phốt phoric: H3PO4
- 1 trong 4 loại A, T, G, X
Gồm 2 mạch poli nu-
- Đường C5H10O5
- Axit phốt phoric: H3PO4
- 1 trong 4 loại A, U, G, X
Gồm 1 mạch poli nu-
3
PROTEIN
C, H, O, N, (S)
- Nhóm amin (-NH2)
- Nhóm cacboxyl (-COOH)
- Gốc R
4 bậc cấu trúc ( bậc 1,2 chưa thực
hiện chức năng; bậc 3,4 thực hiện
Chức năng
Cơ chế DT
Sự biến đổi về cấu trúc
Tên gọi q trình tạo ra các
phân tử
phân biệt
sự hình
1. Vị trí trong TB
thành các
phân tử
2. Khuôn mẫu
3. Enzim
chức năng)
Là VCDT cấp độ phân tử có CN mang, Bản sao của gen, chứa TTDT trực tiếp Tham gia nhiều chức năng khác
bảo quản, truyền đạt TTDT
quy định cấu trúc chuỗi polipeptit
nhau, tương tác với mơi trường quy
định tính trạng
- Truyền TTDT từ ADN mẹ sang ADN TTDT (trình tự các nu trên mARN) quy
con.
định trình tự các aa trong chuỗi
- Truyền đạt TTDT từ mạch gốc của gen polipeptit
sang mARN
Đột biến gen (ĐB điểm)
ĐBG -> thay đổi trình tự bộ ba mã sao ĐBG -> thay đổi trình tự bộ ba mã
- Mất 1 cặp nu.
trong mARN.
sao trong mARN-> thay đổi trình
- Thêm 1 cặp nu.
tự aa trong chuỗi polipeptit
- Thay thế 1 cặp nu.
NHÂN ĐƠI ADN
PHIÊN MÃ
5 loại chính
ARN polimeraza
- Gyraza: Tháo xoắn sơ cấp
- Helicaza: Tháo xoắn thứ cấp đông thời
cắt đứt LK hidro
- ARN polimeraza (primaza): Tổng hợp
đoạn mồi
- ADN polimeraza: Tổng hợp mạch mới
theo chiều 5`-3`
- Ligaza: Nối đoạn Okazaki
Nhiều loại khác nhau
4. Nguyên liệu từ
môi trường trong
TB
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
DỊCH MÃ
4
5. Nguyên tắc
tổng hợp
- NTBS: A-T; G-X
- NTBS: A-U; G-X
- NTBS: A-U; G-X
- NT bán bảo tồn
- NT khuôn mẫu (mạch gốc của gen -NT khuôn mẫu (phân tử mARN
- NT khuôn mẫu (hai mạch của ADN làm khuôn)
làm khuôn)
làm khuôn)
- NT một chiều: 5` -> 3`
- NT một chiều: 5` -> 3`
- NT nữa gián đoạn
- Chiều kéo dài của 2 mạch mới
- Chiều kéo dài phân tử ARN
- Chiều ribôxôm trượt trên mARN
- Chiều trượt của enzim trên mạch khuôn
- Chiều trượt của enzim trên mạch khuôn
6. Chiều tổng hợp
7. Diễn biến
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
- Diễn ra trên hai mạch của ADN
Diễn ra trên mạch gốc, trong vùng mã Diễn ra tại các ribôxôm khi
- Trên mạch 3`-5` mạch mới được tổng hóa của gen cấu trúc.
ribơxơm tiếp xúc và trượt trên
hợp liên tục, trên mạch 5`-3` mạch mới
mARN
được tổng hợp gián đoạn theo từng đoạn
ngắn (đoạn Okazaki)
5
8. Kết quả
Tổng quát
9. Ý nghĩa
a.2x ADN con
a.2x.k phân tử ARN
1 mARN để cho 1 ribôxôm trượt
qua -> 1 chuỗi pơlypeptit
a.2x.k. R chuỗi pơlypeptít
(với a số ADN mẹ; x số lần nhân đôi; k số
lần phiên mã; R số ri bô xôm trượt trên
mARN)
Truyền đạt TTDT từ ADN mẹ sang ADN Truyền đạt TTDT từ mạch gốc gen sang TTDT được giải mã thành trình tự
con
mARN; tạo ra tARN và rARN tham gia các aa trong chuỗi polipeptit, tạo ra
tổng hợp protein
protein thực hiện các chức năng của
cơ thể
Mối quan hệ nhân đôi, phiên
mã, dịch mã
1.
1.1.1 Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Timin.
B. Uraxin.
C. Ađênin.
D. Xitôzin.
2.
1.1.1 Ở phần lớn các loài sinh vật, vật chất di truyền cấp phân tử là
A. ADN.
B. ARN.
C. prơtêin.
D. nhiễm sắc thể.
3.
1.1.1 Vùng điều hồ của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A. Đầu 5` mạch mã gốc.
B. Đầu 3` mạch mã gốc.
C. Nằm ở giữa gen.
D. Nằm ở cuối gen.
4.
1.1. Trong cac enzim đươc tế bào sử dung trong cơ chế di truyền ở cấp phân tử , loại enzim nào sau đây có khả năng liên kết 2 đoạn pơlynuclêơtit
1
lại với nhau?
A. Enzim thao xoắn.
B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza.
D. Ligaza.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
6
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
1.1.1 Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêơtit:
A. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hịa.
B. vùng mã hố, vùng điều hịa, vùng kết thúc.
C. vùng điều hịa, vùng kết thúc, vùng mã hóa.
D. vùng điều hịa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
1.1.1 Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. dịch mã.
B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã.
D. giảm phân và thụ tinh.
1.1.2 Một trong những điểm giống nhau giữa q trình nhân đơi ADN và q trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
B. đều diễn ra trên cả hai mạch của phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pơlimeraza.
D. đều diễn ra trên tồn bộ phân tử ADN.
1.1.2 Trong q trình nhân đơi ADN, vai trò của enzim ligaza là:
A. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
D. bẻ gẫy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
1.1.2 Trong q trình nhân đơi ADN, một trong những vai trị của enzim ADN pơlimeraza là
A. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
1.1.2 Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi
nói về cơ chế của q trình nhân đơi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trên mạch khn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khn theo chiều 5’ → 3’.
1.1.2 Khi nói về q trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mỗi chạc hình chữ Y, các mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’.
B. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp xong sẽ được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
7
12.
13.
14.
C. Trong mỗi chạc hình chữ Y, trên mạch khn 5’ → 3’ thì mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Quá trình nhân đôi ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho q trình nhân đơi nhiễm sắc thể.
1.1.2 Khi nói về q trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sự tổng hợp mạch mới luôn diễn ra theo chiều 5’→ 3’.
B. Mạch mới được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung.
C. Enzim ADN pôlimeraza vừa tham gia tháo xoắn phân tử ADN, vừa tổng hợp mạch mới.
D. Trong mỗi phân tử ADN tạo thành có một mạch đơn mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
1.1.2 Trong quá trình nhân đơi ADN, một trong những vai trị của enzim ADN pôlimeraza là
A. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
1.1.2 Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên chạc chữ Y trong q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ?
A. Sơ đồ I.
B. Sơ đồ II.
C. Sơ đồ III.
D. Sơ đồ IV.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
8
BÀI TẬP CẤU TRÚC ADN
Đơn vị thường dùng :
1 micrơmet (µm) = 10 4 angstron ( A0 )
1 micrơmet (µm) = 103 nanơmet (nm)
1 mm = 103 micrơmet (µm) = 106 nm = 107 A0
1 . Tính số nuclêôtit và tit lệ % từng loại của ADN hoặc của gen
Gọi: N là tổng số nu của gen -> Số nu trên một mạch là
A1, T1, G1, X1 lần lượt là số nu tùng loại trên mạch 1 của gen
A2, T2, G2, X2 lần lượt là số nu tùng loại trên mạch 2 của gen
Ta có :
- Trong ADN, 2 mạch bổ sung nhau, nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau .
Mạch 1
Mạch 2
Số nu từng loại của ADN
A1 =
T2
A = T = A 1 + A2 = T 1 + T 2 = A1 + T 1 = A 2 + T 2
T1 =
A2
G1 =
X2
G = X = G 1 + G 2 = X 1 + X2 = G 1 + X1 = G 2 + X 2
Tổng số nu của ADN
* A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 =
* A+T+G+X = N
2. MỘT SỐ CƠNG THỨC CƠ BẢN
TT
DẠNG BÀI TẬP
CƠNG THỨC TÍNH
1.
Tổng số nuclêơtít (N)
N = A + T + G + X = 2A + 2G => %A + %G = 50% tổng số nu của ADN
2.
Chiều dài ADN (L)
3.
Số liên kết hiđrô (H)
H = 2A + 3G
4.
Khối lượng ADN (M)
M = N x 300 (đvC)
5.
Chu kỳ xoắn (C)
3. Mối quan hệ hai mạch của gen với mARN
- Dựa theo NTBS, biết được mạch này ta suy ra mạch khác.
- Theo NTBS: Trong phân tử ADN A bổ sung với T; G bổ sung với X
Trong quá trình phiên mã tạo ra ARN thì A bổ sung với U; G bổ sung với X
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
9
ADN(gen)
mARN
Tỉ lệ %
Mạch 1 -5`
Mạch 2 -3`
5`
N =A+T+ G + X
%A + %G = 50%
A1
T1
T2
Am
G1
A2
Um
X1
X2
Gm
A = T = A 1 + A2
%A = %T = (% A1 + %A2)/2
3`
G2
Xm
G = X = G1 + G2
%G = %X = (% G1 + %G2)/2
Vậy
Mạch 1 (mạch bổ sung 5` - 3`)
Mạch 2 (mạch gốc 3` - 5`)
A1 =
T2 =
T1 =
A2 =
G1 =
X2 =
X1 =
G2 =
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêơtit loại A của phân tử này là
A. 25%.
B. 10%.
C. 20%.
D. 40%.
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêơtit loại A của phân tử này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
A. 15%.
B. 20%.
C. 60%.
D. 30%.
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
A. 40%.
B. 25%.
C. 10%.
D. 20%.
15.
1.1.3
16.
1.1.3
17.
1.1.3
18.
1.1.3
19.
1.1.3 Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ A/G = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
10
mARN (5` - 3`)
Am
Um
Gm
Xm
5`
3`
20.
A. 15%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
1.1.3 Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêơtit loại G chiếm 32% tổng số nuclêơtit của gen. Theo lí thuyết, khi gen này tự nhân đơi một lần thì
mơi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại A?
A. 1900.
B. 684.
C .342.
D. 608.
21.
1.1.3 Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrơ và có 900 nuclêôtit loại guanin. Số nuclêôtit loại ađênin của gen này là
A. 900.
B. 1200.
C. 1500.
D. 600.
22.
1.1.3 Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100
và có 3800 liên kết hiđrơ. Mạch thứ nhất của gen có nuclêơtit loại ađênin chiếm 30% số nuclêơtit của
mạch và có số nuclêơtit loại xitơzin bằng 1/2 số nuclêơtit loại ađênin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch thứ nhất của gen có T/X =1/2.
II. Mạch thứ hai của gen có G/T= 1/2.
III. Mạch thứ hai của gen có T = 2A.
IV. Mạch thứnhất của gen có (A+ G) = (T + X)
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
23.
1.1.3 Một gen ở tế bào nhân thực dài 425nm và có số nuclêơtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 loại nuclêơtit loại T và
20% số nuclêơtit loại X. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về gen này?
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
11
G
2
(I) Mạch 1 có X = 3 .
G+T
72
(II) Mạch 2 có A + X = 53 .
T
28
(III) Mạch 2 có G = 25 .
24.
25.
(IV) mạch 2 có X = 20%.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
1.1.3 Một gen có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêôtit
loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
(2). Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
(3). Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
(4). Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
1.1.3 Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêơtit và số nuclêơtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêơtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số
nuclêôtit loại X chiếm 40% số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X =3/4.
II. Mạch 1 của gen có (A +G) = (T+ X).
III. Mạch 2 của gen có T = 2A.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/ (T + G)= 3/2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
12
2. BÀI TẬP XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐƠI
a: Số phân tử ADN tham gia nhân đơi; x: số lần nhân dôi)
Một phân tử tham gia nhân đôi
a phân tử tham gia nhân
đôi
x
1. Tổng số ADN con
2
2x .a
x
2. Số mạch đơn ADN con
2.2
2.2x .a
3. Số mạch đơn ADN cũ
2
2.a
4. Số mạch đơn mới tổng hợp
2.2x - 2
(2.2x – 2).a
5. Số ADN chứa 2 mạch hoàn toàn
2x – 2
(2x – 2).a
mới
6. Số phân tử ADN chứa 1 mạch cũ và
2
2.a
một mạch mới
VÍ DỤ: Có 4 phân tử ADN mỗi phân tử đều nhân đôi liên tiếp 3 lần. Xác định:
1. Tổng số ADN con
2. Số mạch đơn ADN con
3. Số mạch đơn ADN cũ
4. Số mạch đơn mới tổng hợp
5. Số ADN chứa 2 mạch hoàn toàn mới
6. Số phân tử ADN chứa 1 mạch cũ và một mạch
mới
26.
1.1.4 Một phân tử ADN nhân đôi một số lần liên tiếp tạo ra 32 phân tử ADN. Số lần nhân đơi đã thực hiện trong q trình này là
A. 5.
B. 2.
C. 8.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
13
27.
D. 16.
1.1.4 Giả sử 1 tế bào vi khuẩn E. coli có chứa một phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu bằng N 15 ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi tế bào vi khuẩn này
trong môi trường chỉ chứa N14 mà không chứa N15, vi khuẩn này nhân đôi 5 lần. Nhận định nào sau đây sai?
A. Số phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N14 là 30.
B. Số phấn tử ADN ở vùng nhân chứa N14 là 32.
C. Số phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 là 0.
D. Số phân tử ADN ở vùng nhân chứa cả N14 và N15 là 32.
28.
1.1.4 Giả sử có 1 tế bào vi khuẩn E. coli, mỗi tế bào có chứa một phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu bằng 15N ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các
tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa 14N mà không chứa 15N trong thời gian 1 giờ. Trong thời gian nuôi cấy này, thời gian thế hệ của vi
khuẩn là 20 phút. Cho biết khơng xảy ra đột biến, có bao nhiêu dự đốn sau đây đúng?
I. Số phân tử ADN vùng nhân thu được sau 1 giờ là 8.
I. Số vi khuẩn con tạo ra sau 1 giờ là 8.
III. Số phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 14N thu được sau 1 giờ là 6.
29.
IV. Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa 15N thu được sau 3 giờ là 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
1.1.4 Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêơtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêơtit trên
mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
B. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'
Hình mơ tả
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
1.2.0. ARN VÀ QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ
Cấu trúc
14
Chức năng
mARN
tARN
rARN
30.
31.
32.
33.
1.2.1 Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
1.2.1 Loại enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã?
A. ARN pôlimeraza. B. Ligaza.
C. ADN pôlimeraza. D. Restrictaza.
1.2.1 Phiên mã là quá trình tạo ra
A. ADN.
B. ARN.
C. Protêin.
D. Nhiễm sắc thể
1.2.1 Trong phân tử mARN khơng có loại đơn phân nào sau đây?
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
15
34.
1.2.1
35.
1.2.1
36.
1.2.1
37.
1.2.1
38.
1.2.1
39.
1.2.1
40.
1.2.1
41.
A. Xitơzin.
B. Uraxin.
C. Timin.
D. Ađênin.
Trong q trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trị như “ người phiên dịch”?
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
Loại bazơnitơ nào liên kết bổ sung với uraxin?
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Guanin.
D. Xitôzin.
Phân tử nào sau đây được sử dụng trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN
Trong các loại nuclêơtit tham gia cấu tạo nên ARN khơng có loại
A. Guanin (G).
B. Uraxin (U).
C. Ađênin (A).
D. Timin (T).
Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'TAX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là
A. 5'GXU3'.
B. 5'ATG3'.
C. 5'AUG3'.
D. 5'XGU3'.
Sản phẩm của q trình phiên mã là:
A. ADN.
B. ARN.
C. Gen.
D. Prơtêin.
Trong số 64 bộ 3 trên mARN, các bộ 3 kết thúc gồm:
A. 5’AUG3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
B. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
C. 5’AUG3’; 5’UAG3’; 5’UAA3’.
D. 5’UUA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
Các cơđon có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
16
42.
1.2.1
43.
1.2.2
44.
1.2.2
45.
1.2.2
46.
1.2.3
47.
1.2.3
D. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Sự giống nhau giữa hai q trình nhân đơi và phiên mã là
A. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
B. đều có sự xúc tác cua enzim ARN - pơlimeraza.
C. trong một chu ki tế bào có thê thực hiện nhiều lân.
D. đều có sự xúc tác của enzim ADN - pơlimeraza.
Một trong những điểm giống nhau giữa q trình nhân đơi ADN và q trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pơlimeraza.
D. đều diễn ra trên tồn bộ phân tử ADN.
Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pơlimeraza.
B. Trong q trình phiên mã có sự tham gia của ribơxơm.
C. Trong q trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Một phân tử mARN được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng
phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN mạch kép có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Trong đoạn ADN này, tỉ
lệ nuclêôtit loại ađênin chiếm
A. 60%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 40%
Khi phân tích thành phần của một phân tử axit nucleic thu được tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit như sau: A = 10%; U = 30%; G = 30%; X = 30%.
Phân tử axit nucleic này là
A. ADN mạch đơn.
B. ADN mạch kép.
C. ARN mạch đơn.
D. ARN mạch kép.
1.3.0. DỊCH MÃ
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
17
48.
49.
50.
51.
52.
53.
1.3.1 Thành phần nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
A. Gen cấu trúc.
B. mARN.
C. tARN.
D. Ribôxôm.
1.3.1 Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã?
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'AAG3'.
D. 5'UAA3'.
1.3.1 Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Tổng hợp phân tử ARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
1.3.1 Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc q trình dịch mã?
A. 5'AXX3'.
B. 5'UGA3'.
C. 5'AGX3'.
D. 5'AGG3'.
1.3.1 Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vận chuyển axit amin cho quá trình dịch mã?
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
1.3.1 Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Dịch mã.
B. Phiên mã.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
18
54.
1.3.1
55.
1.3.1
56.
1.3.1
57.
1.3.1
58.
1.3.1
59.
1.3.1
60.
1.3.1
61.
1.3.2
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. Nhân đôi ADN.
Phân tử nào sau đây khơng trực tiếp tham gia q trình dịch mã?
A. tARN. B. ADN.
C. mARN.
D. rARN.
Nguyên liệu của quá trình dịch mã là
A. axit amin.
B. nuclêơtit.
C. axit béo.
D. glucozơ.
Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiơnin?
A. 5’UGU3’.
B. 5’UAA3’.
C. 5’UUA3’.
D. 5’AUG3’.
Phân tử nào có chức năng vận chuyển axit amin tới ribơxơm tham gia quá trình dịch mã?
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Codon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu q trình dịch mã?
A. 5’UGA3’.
B. 5’AGU3’.
C. 5’GAA3’.
D. 5’AUG3’.
Phân tử nào dưới đây có bộ ba đối mã (anticodon)?
A. rARN.
B. mARN.
C. ADN.
D. tARN.
Axít amin là đơn phân cấu tạo nên
A. ADN.
B. rARN.
C. mARN.
D. protein.
Khi nói về q trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribơxơm cùng tham gia dịch mã.
C. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
19
62.
1.3.2
63.
1.3.2
64.
1.3.2
65.
1.3.2
66.
1.3.2
67.
1.3.3
D. Q trình dịch mã kết thúc khi ribơxơm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên phân tử mARN.
Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều diễn ra trong nhân tế bào.
B. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự tham gia của ARN pơlimeraza.
D. đều diễn ra đồng thời với q trình nhân đơi ADN.
Khi nói về q trình dịch mã, nhận định nào sau đây sai?
A. Các bộ ba trên mARN làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là UAA, UAG, UGA .
B. Ribôxôm di chuyển trên mARN theo chiều từ 5’- 3’.
C. Có sự tham gia trực tiếp của gen cấu trúc.
D. 4 ribôxôm trượt qua 1 phân tử mARN tổng hợp được một loại chuỗi polipeptit.
Khi nói về q trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’→3’.
B. Trong q trình phiên mã, enzim ARN pơlimeraza khơng có vai trị tháo xoắn phân tử ADN.
C. Mạch đơn của ADN được dùng làm khn cho q trình phiên mã có chiều 5’→3’.
D. Q trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Khi nói về q trình dịch mã, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ -5’.
B. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribơxơm cùng tham gia dịch mã.
D. Anticôdon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côdon tương ứng trên phân tử mARN.
Khi nói về q trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(I) Dịch mã là quá trình tổng hợp prơtêin, q trình này chỉ diển ra trong nhân của tế bào nhân thực
(II) Q trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi pơlipeptit
(III) Trong q trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribơxơm cùng hoạt động
(IV) Q trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân tử mARN
A. (I), (IV).
B. (II), (IV).
C. (I), (III).
D. (II), (III).
Hình dưới minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) là kí hiệu các q trình của cơ chế này. Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu
nào sau đây đúng?
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
20
68.
69.
A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và ngun tắc bán bảo tồn.
B. Hình trên minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
C. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gen được biểu hiện thành tính trạng.
D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim.
1.3.3 Hình 1 mơ tả cơ chế di truyền ở sinh vật trong các nhận định dưới đây:
(I) Hình 1 mơ tả cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ
(II) Tổng hợp mARN và tổng hợp chuỗi polypeptit diễn ra cùng thời điểm
(III) Có 4 ribơxơm trượt qua 1 phân tử mARN tạo ra 4 loại chuỗi polipeptit khác nhau
(IV) Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit dựa trên khuôn mẫu của phân tử ADN
Số nhận định đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
1.3.3 Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêơtit trên một đoạn ở vùng mã hóa của mạch gốc của gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được
tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
Gen ban đầu: Mạch gốc: 3'… TAX TTX AAA XXG…5'
Alen đột biến 1: Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXA…5'
Alen đột biến 2: Mạch gốc: 3'…TAX ATX AAA XXG…5'
Alen đột biến 3: Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA TXG…5'
Biết rằng các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’: Met; 5’AAG3’: Lys; 5’UUU3’: Phe; 5’GGX3’ và 5’GGU3’: Gly; 5’AGX3’: Ser.
Phân tích các dữ liệu trên, hãy cho biết dự đốn nào sau đây sai?
A. Chuỗi pơlipeptit do alen đột biến 1 mã hóa khơng thay đổi so với chuỗi pơlipeptit do gen ban đầu mã hóa.
B. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen đột biến 2 và alen đột biến 3 có các cơđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.
C. Alen đột biến 2 gây hậu quả nghiêm trọng cho quá trình dịch mã.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
21
70.
D. Alen đột biến 3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
1.3.4 Cho biết các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau:
GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêơtit là
5'AGXXGAXXXGGG3'. Nếu đoạn mạch gốc này mang thơng tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Pro-Gly-Ser-Ala.
B. Ser-Ala-Gly-Pro.
C. Gly-Pro-Ser-Arg.
D. Ser-Arg-Pro-Gly.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
22
1.4.0. ĐIÈU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
ĐIỀU HÒA ỨC CHẾ
71.
1.4.1
72.
1.4.1
73.
1.4.1
74.
1.4.1
ĐIỀU HÒA CẢM ỨNG
Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli gồm
A. gen điều hồ (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng khởi động (P).
B. gen điều hồ, nhóm gen cấu trúc(Z, Y, A), vùng vận hành (O).
C. gen điều hồ, nhóm gen cấu trúc(Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc(Z, Y, A), vùng khởi động (P).
Nguyên tắc bổ sung khơng có trong q trình nào?
A. Nhân đơi.
B. Phiên mã.
C. Dịch mã.
D. Điều hòa hoạt động gen.
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ theo mơ hình opểon Lac ở E.coli chất đóng vai trị chất cảm ứng là:
A. Prôtêin ức chế.
B. Lactôzơ.
C. Các enzim do gen cấu trúc Z, Y, A tạo ra.
D. Enzim ARN pôlimeraza.
Trong cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khơng có thành phần nào?
A. Vùng khởi động (P).
B. Gen điều hoà (R).
C. Vùng vận hành (O).
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
23
75.
1.4.1
76.
1.4.1
77.
1.4.1
78.
1.4.1
79.
1.4.2
80.
1.4.2
81.
1.4.2
82.
1.4.2
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
Prơtêin điều hồ liên kết với vùng nào trong Opêron Lac ở E.côli để ngăn cản q trình phiên mã?
A. Vùng điều hồ.
B. Vùng khởi động.
C. Vùng vận hành.
D. Vùng mã hố.
Trình tự các thành phần của một Opêron gồm:
A. Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc Tế bào chất.
C. Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động.
D. Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành.
Trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. chứa thơng tin mã hố các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hồ, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hồ, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. gen điều hồ, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi mơi trường có lactơzơ và khơng có lactơzơ?
A. Một số phân tử lactơzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
D. Gen điều hoà R tổng hợp prơtêin ức chế.
Sản phẩm hình thành trong phiên mã của các gen cấu trúc theo mơ hình của opêron Lac ở E.coli là:
A. 3 gen Z, Y, A phiên mã tạo ra 1 loại chuỗi polipeptit.
B. 3 gen Z, Y, A phiên mã tạo ra 3 loại chuỗi polipeptit.
C. 3 gen Z, Y, A phiên mã tạo ra 3 loại ARN là mARN, rARN và tARN.
D. 3 gen Z, Y, A phiên mã tạo ra 1 chuỗi nuclêơtit mang thơng tin của 3 phân tử mARN.
Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi mơi trường có lactơzơ hoặc khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) vẫn có thể phiên mã.
B. Gen điều hịa (R) khơng nằm trong thành phần của opêron Lac.
C. Vùng khởi động (P) là nơi prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần.
Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm cho số lượng liên kết hiđrô trong gen
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
24
83.
1.4.3
84.
1.4.3
85.
1.4.3
86.
1.4.3
87.
1.4.3
tăng lên?
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T.
D. Mất một cặp nuclêơtit.
Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc Z và gen cấu trúc A đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y phiên mã 3 lần.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêơtit ở giữa gen điều hịa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi mơi trường
khơng có lactơzơ.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn hoạt động của E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc A thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.
II. Khi prơtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
III. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.
IV. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì prơtêin ức chế do gen điều hòa R quy định vẫn được tổng hợp.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc A thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hịa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng khơng được phiên mã.
III. Khi ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được prôtêin phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêơtit ở giữa gen điều hịa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi mơi trường
khơng có lactơzơ.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Y thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.
Nguyễ Viết Trung: 0989093848
25