BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƢƠNG
TRẦN THỊ KIM NGÂN
MSHV: 16000110
GIẢI PHÁP PH T TRIỂN CHO V Y TI U D NG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PH T
TRIỂN VIỆT NAM - CHI NH NH ĐẤT MŨI
U N V N THẠC S QUẢN TRỊ
M NGÀNH: 8340101
Bình Dƣơng, năm 2019
INH DO NH
Ộ
O ỤC V ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƢƠNG
TRẦN THỊ KIM NGÂN
MÃ HỌC VIÊN: 16000110
GIẢI PHÁP PH T TRIỂN CHO V Y TI U D NG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PH T
TRIỂN VIỆT NAM - CHI NH NH ĐẤT MŨI
U N V N THẠC S QUẢN TRỊ KINH DOANH
M NGÀNH: 8340101
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. VÕ V N DỨT
Bình Dƣơng, năm 2019
ỜI C M ĐO N
Tôi cam đoan rằng luận văn “Giải pháp phát triển sản cho vay tiêu dùng tại
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Đất
Mũi” là bài nghiên cứu của chính tơi. Các số liệu kết quả nêu trong bản luận văn là
trung thực và có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng.
n
n
n à
t n
Trần Thị Kim Ngân
i
năm
9
LỜI CẢM ƠN
Luận văn là kết quả của qu tr n
kin n
ọc tập n
iên cứu kết ợp với
iệm tron côn t c và sự nổ lực cố ắn của bản t ân.
Tôi xin trân trọn C m n:
an
ọc
i m iệu tr ờn Đại ọc
n
n
K oa Đào tạo Sau Đại
iản viên t am ia iản dạ đã iúp đỡ tạo mọi điều kiện c o tôi
nghiên cứu tron qu tr n
ọc tập và t ực iện đề tài luận văn tốt n
iệp.
Lãn đạo N ân àn Đầu t và P t triển Việt Nam – C i n n Đất
Mũi tạo mọi điều kiện iúp đỡ để tơi ồn t àn luận văn.
PGS. TS. Võ Văn ứt đã tận t n cun cấp tài liệu
ớn dẫn iúp đỡ
và tạo mọi điều kiện t uận lợi n ất tron suốt qu tr n n iên cứu và t ực
iện luận văn.
Tôi xin c ân t àn cảm n sự độn viên iúp đỡ của bạn bè và ia đ n
đã iúp tôi t ực iện luận văn nà .
Trân trọn cảm n!
ii
TÓM TẮT U N V N
T ời ian qua
ệ t ốn n ân àn t
n mại liên tục đ ợc t àn lập và mở
rộn mạn l ới oạt độn dẫn đến cạn tran
càn
a
ắt
n bên cạn đó t n
iữa c c n ân àn t
n tín dụn đen trên địa bàn diễn biến p ức
tạp rộn rãi. N ằm đ p ứn n u cầu của k c
Luận văn n
àn
ia tăn k ả năn cạn tran
iên cứu và đề xuất iải p p p t triển sản p ẩm c o va tiêu dùn tại
n ân àn
độn
n mại n à
V C i n n Đất Mũi c o t ời ian tới n ằm iúp n ân àn
oạt
iệu quả và đ p ứn n u cầu k ch hàng.
Mục tiêu của nghiên cứu nà là đ n
vay tiêu dùng của n ân àn
văn sử dụn p
n p pn
i k i qu t t ực trạng hoạt động cho
V C i n n Đất Mũi tron t ời gian qua. Luận
iên cứu định tính nhằm phân tích, so sánh, đ n
i
và diễn giải dữ liệu phục vụ mục tiêu nghiên cứu của luận văn. Số liệu thứ cấp đ ợc
thu thập từ phòng Phòng Quản lý Nội bộ; Số liệu s cấp đ ợc lấ ý kiến c u ên ia
có am hiểu về hoạt động cho vay tiêu t ôn qua bản câu ỏi t iết kế sau đó tổng
hợp để đ n p ân tíc ma trận SWOT về điểm mạn
điểm yếu nhữn c
ội và
thách thức đối với hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng BIDV C i n n Đất
Mũi. Kết quả đạt đ ợc của n ân àn
V C i n n Đất Mũi iai đoạn 2016 –
2018 về d nợ cho vay tiêu dùn đều tăn
nợ quá hạn đ ợc kiểm so t d ới mức
qu định, chỉ tiêu về khách hàng giao dịc n à càn tăn và ổn định. Tuy nhiên
vẫn còn nhiều hạn chế cần khắc phục trong thời gian tới n
at
: Số d nợ cho vay tiêu
dùn tăn n
n c
n xứng với quy mô của Ngân hàng, sức cạnh tranh với
n ân àn c
a t ật sự mạnh mẽ, sản phẩm c o va tiêu dùn c
a p on p ú,
cơng tác marketing cịn hạn chế so với ngân hàng khác, v.v. Luận văn đã đ a ra 8
giải pháp thực hiện phát triển cho vay tiêu dùng, tron đó c ú trọn đến một số giải
p p c ín n
àn
:
iải pháp về chính sách cho vay linh hoạt; quy trình cho vay gọn
n an c ón ; đặc biệt là sản phẩm cho vay phong phú áp dụn đ ợc cho tất
cả khách hàng. Bên cạn đó, Luận văn kiến nghị đối với N ân àn N à N ớc,
ngân hàng BIDV Việt Nam về chính sách và quy trình thực hiện.
iii
MỤC ỤC
LỜI C M ĐO N .....................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii
TÓM TẮT U N V N ........................................................................................ iii
MỤC LỤC ...............................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................. viii
DANH MỤC CÁC BẢNG .....................................................................................ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH .............................................................................. x
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài......................................................................................... 1
2. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu khoa học liên quan. .................................... 2
3. Mục tiêu nghiên cứu. ............................................................................................. 4
3.1. Mục tiêu tổng quát. ........................................................................................ 4
3.2. Mục tiêu cụ thể............................................................................................... 4
4. Câu hỏi nghiên cứu................................................................................................ 4
5. Đối t ợng và phạm vi nghiên cứu. ........................................................................ 4
5. Đối t ợng nghiên cứu...................................................................................... 4
5.2 Phạm vi nghiên cứu. ........................................................................................ 4
6. P
n p p n iên cứu. ...................................................................................... 5
7. Ý n
ĩa t ực tiễn của đề tài. .................................................................................. 7
8. S đồ quy trình nghiên cứu. .................................................................................. 8
9. Kết cấu của luận văn. .......................................................................................... 8
CHƢƠNG 1 ............................................................................................................. 9
TỔNG QU N CƠ SỞ LÝ THUYẾT ..................................................................... 9
1.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng.......................................................................... 9
1. Đặc điểm và vai trò cho vay tiêu dùng. ............................................................. 10
. . Đặc điểm cho vay tiêu dùng. ...................................................................... 10
1.2.2 Vai trò cho vay tiêu dùng. .......................................................................... 11
1.3 Phân loại cho vay tiêu dùng. .............................................................................. 13
iv
1.4. P
n p p c o va tiêu dùn : ...................................................................... 15
1.5 Các biện p p đảm bảo tiền vay. ....................................................................... 16
1.6. Quy trình cho vay tiêu dùng. ............................................................................ 17
.6. . Đ n
i p ân tíc k c
àn . ............................................................... 17
1.6.2. Thẩm định thực tế. .................................................................................... 17
1.6.3. Xét duyệt cho vay...................................................................................... 17
1.6.4. Tiến hành giải ngân. .................................................................................. 18
1.6.5. Kiểm tra, giám sát khoản vay, thu nợ. ....................................................... 18
1.7. Phát triển cho vay tiêu dùng. ............................................................................ 18
1.7.1. Khái niệm p t triển c o va tiêu dùn . .................................................... 18
1.7.2 Sự cần thiết p t triển c o va tiêu dùn ................................................... 18
.7.3 C c tiêu c í đ n
1.8. Các nhân tố ản
i kết quả phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng. . 19
ởn đến cho vay tiêu dùng. ................................................ 20
1.8.1. Nhân tố chủ quan. ..................................................................................... 20
1.8.2 Nhân tố khách quan. ................................................................................... 22
1.9. Kinh nghiệm và bài học cho vay tiêu dùng của một số ngân hàng. .................. 24
1.9.1 Kinh nghiệm cho vay tiêu dùng của một số ngân hàng. ............................. 24
1.9.2. Bài học kinh nghiệm rút ra đối với N ân àn t
n mại cổ phần Đầu t
và Phát triển Việt Nam. ....................................................................................... 25
Tóm tắt chƣơng 1 .................................................................................................. 26
CHƢƠNG 2 ........................................................................................................... 27
THỰC TRẠNG PH T TRIỂN CHO V Y TI U D NG TẠI NG N HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PH T TRIỂN VIỆT N M - CHI
NH NH ĐẤT MŨI ............................................................................................... 27
2.1 Tổng quan về Ngân hàng thƣơng mại Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt
Nam – Chi nhánh Đất Mũi. .................................................................................. 27
2.2 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV - C i n n Đất Mũi. ... 29
2.2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh. ............................................................... 29
2.2.2 Về hoạt động huy động vốn. .................................................................... 31
v
2.2.3 Hoạt động cho vay. .................................................................................... 33
2.3 Thực trạng phát triển cho vay tiêu dùng tại N ân àn t
n mại cổ phần Đầu
t và P t triển Việt Nam – C i n n Đất Mũi. .................................................... 36
2.3.1 Quy trình, chính sách, sản phẩm cho vay tiêu dùng tại N ân àn t
n
mại cổ phần Đầu t và P t triển Việt Nam – C i n n Đất Mũi. .................... 36
2.3.1.1 Chính sách cho vay tiêu dùng. ................................................................. 36
2.3.1.2 Quy trình cho vay tiêu dùng. ................................................................... 38
2.3.1.3 Các sản phẩm cho vay tiêu dùng. ............................................................ 40
2.4 Phân tích thực trạng phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng
T
n mại cổ p ần Đầu t và P t triển Việt Nam – C i n n Đất Mũi. ........... 48
.4.
nợ cho vay tiêu dùng. ........................................................................... 48
.4. C cấu tín dụng tiêu dùng giai đoạn 2016 – 2018. ..................................... 49
2.4.3 Thu lãi cho vay tiêu dùng. .......................................................................... 52
2.4.4 Số l ợt khách hàng giao dịch về sản phẩm cho vay tiêu dùng. .................. 53
2.4.5 Tình hình nợ xấu c o va tiêu dùn
.5 Đ n
i
oạt độn c o va tiêu dùn
iai đoạn 2016 – 2018. ...................... 54
iai đoạn 2016 – 2018 thông qua một số
chỉ tiêu. .................................................................................................................... 55
.6 Đ n
i
oạt động phát triển cho vay tiêu dùng tại N ân àn t
n mại cổ
phần Đầu t và P t triển Việt Nam – C i n n Đất Mũi. .................................... 56
2.6.1 Khảo sát ý kiến khách hàng. ....................................................................... 56
2.6.2 Đánh giá khảo sát khách hàng. ............................................................... 57
.6. . Đ n
i của khách hàng về quy trình cho vay. ...................................... 57
.6. . Đ n
i của khách hàng về chính sách cho vay. .................................... 58
.6. .3 Đ n
i của khách hàng về sản phẩm cho vay. ..................................... 60
.7 Đ n
i c un về thực trạng phát triển cho vay tiêu dung tại N ân àn t
n
mại cổ phần Đầu t và P t triển Việt Nam – C i n n Đất Mũi. ......................... 61
2.7.1 Những kết quả đạt đ ợc. ................................................................................ 61
2.7.2 Những tồn tại. ............................................................................................ 62
2.7.3 Nguyên nhân của những tồn tại. ................................................................. 63
vi
2.8 Phân tích ma trận SWOT tại
V C i n n Đất Mũi. ................................... 66
Tóm tắt chƣơng 2. ................................................................................................. 70
CHƢƠNG 3 ........................................................................................................... 72
GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ PH T TRIỂN CHO V Y TI U D NG TẠI
NG N HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PH T TRIỂN VIỆT
NAM - CHI NH NH ĐẤT MŨI .......................................................................... 72
3. Địn
ớng phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng T
n mại
Cổ p ần Đầu t và P t triển Việt Nam – C i n n Đất Mũi. ............................... 72
3. . Địn
ớng phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại N ân àn T
mại Cổ p ần Đầu t và P t triển Việt Nam đến năm
n
. ............................... 72
3.1.2 Định hƣớng nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng của ngân hàng
thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Đất Mũi. 72
3. C sở đề xuất giải pháp. .................................................................................... 73
3.3 Giải pháp phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại N ân àn T
n mại
Cổ p ần Đầu t và P t triển Việt Nam – C i n n Đất Mũi. ............................... 74
3.3.1 Giải pháp 1: Hoàn thiện quy trình cho vay tiêu dùng. ........................... 74
3.3.2 Giải pháp 2: Hoàn thiện và phát triển sản phẩm cho vay tiêu dùng. ........... 74
3.3.3 Giải pháp 3: Xây dựng chính sách tín dụng tiêu dùng linh hoạt. ................ 76
3.3.4 Giải p p 4: Đẩy mạnh hoạt động Maketing ngân hàng............................. 76
3.3.5 Giải p p 5: Nân cao tr n độ chuyên mơn của cán bộ tín dụng. ............. 77
3.3.6 Giải pháp 6: Thu thập và trao đổi t ôn tin k c
àn trên c sở dữ liệu.78
3.3.7 Giải pháp 7: Phát triển khách hàng vay tiêu dùng. ........................................ 78
3.3.8 Giải p p 8: Đẩy mạnh áp dụng các biện pháp rủi ro. ................................... 79
3.4 Kiến nghị. ........................................................................................................... 80
3.4.1 Kiến nghị N ân àn N à n ớc. .................................................................. 80
3.4.2 Kiến nghị N ân àn TMCP Đầu t và P t triển Việt Nam. .................... 81
Tóm tắt c
n 3 .................................................................................................... 82
KẾT LU N ............................................................................................................ 83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Nguyên nghĩa
Viết tắt
BIDV
N ân àn Đầu t và P t triển Việt Nam
BPGDKHCN
ộ p ận iao dịc k c
BPKHCN
ộ p ận k c
BPGDKHCN
ộ p ận iao dịc k c
BPQTTD
ộ p ận quản trị tín dụn
àn c n ân
CBQTTD
C n bộ quản trị tín dụn
CBKH
Cán bộ k c
CVTD
Cho vay tiêu dùng
àn c n ân
àn
CBQLKHCN C n bộ quản lý k c
iấ tờ có i T
GTCG/TTK
àn c n ân
àn c n ân
tiết kiệm
HĐQT
Hội đồng quản trị
KHCN
Khách hàng cá nhân
NHTM
N ân àn t
NHNN
N ân àn n à n ớc
NHBL
N ân àn b n l
PKHCN
P
n k c
PQLRR
P
n quản lý rủi ro
PQTTD
P
n quản trị tín dụn
PGD
P
n
QLRR
Quản lý rủi ro
QLRRTD
Quản lý rủi ro tín dụn
QTTD
Quản trị tín dụng
TCTD
Tổ chức tín dụng
TS Đ
Tài sản bảo đảm
TMCP
T
WTO
Tổ chức t
n mại
àn c n ân
iao dịc
n mại cổ p ần
n mại thế giới (World Trade Organization)
viii
D NH MỤC C C BẢNG
Bảng 1 1: Kết quả hoạt động kinh doan
Bản
:Tn
Bản 3 : T n
n
iai đoạn 2016 – 2018. ........................... 30
u động vốn iai đoạn 2016 – 2018. ..................................... 31
n c o va
iai đoạn 2016 – 2018. .............................................. 34
Bảng 4 1: Tình hình nợ quá hạn iai đoạn 2016 – 2018. ......................................... 35
Bảng 5 1: Sản phẩm cho vay hỗ trợ nhu cầu về nhà ở. ............................................ 40
Bảng 6 1: Sản phẩm cho vay mua ô tô. ................................................................... 41
Bảng 7 1: Sản phẩm cho vay cầm cố giấy tờ có giá, th tiết kiệm. .......................... 43
Bảng 8 1: Sản phẩm cho vay du học........................................................................ 44
Bảng 9 1: Sản phẩm cho vay Cán bộ, Công nhân viên. ........................................... 45
Bảng 10 1: Sản phẩm cho vay thấu chi.................................................................... 46
Bảng 11 1: Sản phẩm c o va d ới hình thức phát hành th Visa........................... 47
Bản
:
Bản
3 :Tn
nợ c o va tiêu dùn
iai đoạn 2016 – 2018. .................................. 48
n c cấu tín dụn tiêu dùn
iai đoạn 2016 – 2018. ................ 49
Bảng 14 1: Tình hình thu lãi cho vay tiêu dùng. ...................................................... 52
Bảng 15 1: Khách hàng giao dịch cho vay tiêu dùn
Bảng 16 1: Nợ xấu c o va tiêu dùn
iai đoạn 2016 – 2018. ......... 53
iai đoạn 2016 – 2018. ................................ 54
Bảng 17 1: Ý kiến đ n
i của khách hàng về quy trình cho vay. ......................... 57
Bảng 18 1: Ý kiến đ n
i của khách hàng về chính sách cho vay tiêu dùng. ....... 59
Bảng 19 1: Ý kiến đ n
i của khách hàng về sản phẩm cho vay tiêu dùng. ......... 60
Bảng 20 1: Bảng tổng hợp kết quả SWOT .............................................................. 66
ix
D NH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH
Hn
: S đồ quy trình nghiên cứu. ...................................................................... 8
Hình 2 1: S đồ c cấu tổ chức. .............................................................................. 28
Hn 3
nợ tín dụng trên tổn d nợ iai đoạn 2016 – 2018. ........................... 49
H n 4 C cấu tín dụng tiêu dùng theo sản phẩm. ................................................ 52
x
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài.
Nhữn năm qua nền kinh tế Việt Nam đã đạt đ ợc nhiều kết quả tích cực.
Nền kinh tế phát triển thì thu nhập cũn n
mức sống của n
ời dân đ ợc cải thiện
rõ rệt. Vì thế mà nhu cầu về tiêu dùng, mua sắm nâng cao, chất l ợng cuộc sống của
n
ời dân cũn n à một ia tăn . Nắm bắt đ ợc xu thế đó c c n ân àn đã đẩy
mạnh tín dụng bán l
đặc biệt là phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng nhằm đ p
ứng nhu cầu mua sắm tiêu dùn c o k c
àn . Điều này tạo ra sự cạnh tranh về
thị phần c o va tiêu dùn tron dân c của c c n ân àn t
n mại.
Nhằm nâng cao khả năn cạnh tranh trong hoạt động tín dụng bán l , Ngân
àn TMCP Đầu t và P t triển Việt Nam triển khai cho vay tiêu dùng với các sản
phẩm cụ thể n
sau: c o va mua n à; cho vay mua ô tô; cho vay thấu chi phục vụ
nhu cầu tiêu dùng của c c n ân và ia đ n
v.v.
V C i n n Đất Mũi là một
trong những chi nhánh mới thành lập sau sáp nhập giữa hai hệ thống Ngân hàng
T
n mại Cổ phần Đầu t và P t triển Việt Nam và N ân àn T
phần P t Triển n à Đồn
ằn Sôn Cửu Lon .
n mại Cổ
V C i n n Đất Mũi đã xâ
dựng và phát triển rất tốt các chỉ tiêu kin doan . Tron đó tăn tr ởn c o va tiêu
dùn k c
àn c n ân luôn đ ợc chú trọng phát triển và đ ợc xem n
mục tiêu
chính trong chiến l ợc kinh doanh của Chi nhánh.
Tuy nhiên, cho vay tiêu dùng vẫn còn nhiều hạn chế n
: Hạn mức cho vay;
thời gian cho vay; chính sách và thủ tục c n r ờm rà; cho vay còn tiềm ẩn rủi ro;
nhu cầu va tiêu dùn n à càn tăn tron bối cảnh cạnh tranh thị phần gay gắt
n
dùn
iện nay, v.v. Nhận thức đ ợc tầm quan trọng của việc phát triển cho vay tiêu
đồng thời mong muốn tìm hiểu về thực trạng và khả năn p t triển hoạt
động cho vay tiêu dùng tại
V Đất Mũi tôi c ọn đề tài “Giải Pháp phát triển
cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Thƣơng mại Cổ Phần Đầu tƣ và Phát triển
Việt Nam - Chi nhánh Đất Mũi” làm đề tài nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp
của mình.
1
2. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu khoa học liên quan.
Nguyễn Văn T uận và
n Hồng Ngọc (2015) phân tích các yếu tố tác
độn đến rủi ro tín dụng của n ân àn t
n mại đăng trên tạp chí khoa học
tr ờn đại học mở thành phố Hồ C í Min đã n
iên cứu về các yếu tố t c độn đến
rủi ro tín dụng từ đó óp íc c o c c c quan và n à quản trị đề ra những chính sách
cải thiện rủi ro tín dụng tại các ngân hàng.
Vũ Văn T ực (
4) đã thu thập, tổng hợp các số liệu thực tế về hoạt động
cho vay tiêu dùng tại đ n vị. Ghi nhận các ý kiến, nhận định của các bộ cho vay tiêu
dùng về nguyên nhân dẫn đến thực trạng và nhữn k ó k ăn tron qu tr n triển
khai thực hiện hoạt động cho vay tiêu dùng. Từ đó so s n để p ân tíc
đ n
i
thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại đ n vị, tìm hiểu các nguyên nhân và đ a
ra những giải pháp khắc phục và mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại đ n vị.
Mã Thế Tài (2017) sử dụng lý thuyết về cho vay tiêu dùng và kinh nghiệm
thực tiễn tại đ n vị để mơ tả, phân tích, x c địn c c điểm u và tồn tại về công tác
cho vay tiêu dùng tại đ n vị, từ đó đ a ra n ững giải p p p t triển c o va tiêu
dùng tại đ n vị phù hợp và mang tính ứng dụng thực tiễn cao trong quá trình cho vay
đối với khách hàng.
Trần Thị T an Tâm (
cho vay tiêu dùng, cụ thể n
5) đã c ỉ ra đ ợc những lợi ích của việc phát triển
: Nân cao c
ội tiếp cận tài c ín c o n
ời dân, góp
phần ia tăn sự hiểu biết về tài chính cho các nhóm khách hàng mới, góp phần làm
giảm nhu cầu đối với các dịch vụ tín dụng phi chính thức và là một cơng cụ quan
trọng làm kích cầu tiêu dùng. Bên cạn đó t c iả cũn đã đ a ra ai iải pháp chính
là: Hồn thiện các vấn đề pháp lý cho kênh tài chính tiêu dùng, và nân cao
nhận thức c o n
ời dân về dịch vụ tài chính tiêu dùng.
Vũ Min Tuấn (2014) hệ thốn
c c n ân àn t
n nữa
n mại đ n
óa c sở lý luận về c o va tiêu dùn đối với
i t ực trạng phát triển cho vay tiêu dùng tại đ n
vị và đề xuất giải pháp phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại đ n vị.
Lê Thị Lan (2016) sử dụn p
n p p p ân tíc dựa trên một số chỉ tiêu
định tính và một số chỉ tiêu địn l ợn để làm rõ tình hình phát triển cho vay tiêu
2
dùng tại đ n vị; so sánh các chỉ tiêu trung bình của đ n vị, so với chỉ tiêu kế hoạch,
so với c c n ân àn k c v.v. qua đó n
iên cứu để đ a ra n ận địn
đề xuất giải
pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại đ n vị.
Vũ Văn T ực (2014) tại tạp chí Phát triển và Hội nhập đ ợc đăn tại số 19
(29) Tháng 11-12/2014 về phát triển c o va tiêu dùn đã c ỉ ra những nguyên nhân
hạn chế khách quan và chủ quan ản
ởn đến thực trạng hoạt động cho vay tiêu
dùng và đã nêu lên một số giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng mang lại hiệu quả
thiết thực n
: Xâ dựng chiến l ợc cho vay tiêu dùng; mở rộng thị tr ờng cho vay;
đa dạng hóa nâng cao chất l ợng sản phẩm dịch vụ, v.v.
Tóm lại: N n c un c c đề tài n
iên cứu tr ớc đâ đều nêu ra đ ợc c c iải
p p oạt độn c o va tiêu dùn có iệu quả n ất. Đ n
va tiêu dùn tại đ n vị n
của đề tài n
iên cứu. ên cạn kết quả n
iên cứu tr ớc đâ c
i đ ợc t ực trạn c o
iên cứu đạt đ ợc
ạn c ế
a c ỉ ra đ ợc một số vấn đề sau:
Thứ nhất, các nghiên cứu tr ớc c
a c ú trọn tăn c ờng công tác thu thập
thông tin, sàng lọc những thơng tin tin cậ để có những quyết địn c o va đún
đắn, tránh rủi ro đ n tiếc có thể xảy ra.
Thứ hai, các nghiên cứu tr ớc đâ c
an
iên cứu và đ n
i ứng dụng
công nghệ hiện đại trong dữ liệu thông tin về quan hệ vay vốn của từng khách hàng
để giúp ngân hàng dễ dàng khai thác thơng tin tín dụng trong quá khứ khi tái lập
quan hệ tín dụng, cập nhật thông tin về ngành nghề k c n au để dự b o đ ợc rủi ro
đối với từng ngành nghề đan c o va của ngân hàng.
Thứ ba, cần đ a ra iải pháp cho chính sách và quy trình của ngân hàng phải
đồng bộ, rõ ràng hạn chế việc t a đổi t
ờn xu ên để nhân viên nắm vữn đ ợc
toàn bộ c c qu định của ngân hàng. Chú trọn đến công tác kiểm tra nội bộ để phát
hiện, chấn chỉnh và xử lý kịp thời các sai phạm sau c o va . Nân cao tr n độ
c u ên môn cũn n
kiến thức xã hội cho cán bộ công nhân viên. Phân công cán
bộ tín dụng phụ trách các nhóm khách hàng riêng biệt theo ngành nghề nhằm mang
lại sự hiểu biết tốt nhất cho cán bộ tín dụn để có thể phục vụ khách hàng tốt nhất,
hạn chế rủi ro thấp nhất. Đặc biệt quan tâm đến côn t c đào tạo nghiệp vụ để nhân
3
viên năm bắt kịp thời nhữn t a đổi tron môi tr ờng hoạt độn kin doan . Đ n
i năn lực đạo đức cán bộ tr ớc khi phân quyền phê duyệt tín dụng.
3. Mục tiêu nghiên cứu.
3.1. Mục tiêu tổng quát.
Mục tiêu tổng quát của luận văn là nghiên cứu hoạt động cho vay tiêu dùng tại
N ân àn T
n mại Cổ phần Đầu t và P t triển Việt Nam - C i n n Đất
Mũi. Từ đó đề xuất một số giải p p để p t triển c o va tiêu dùn đ ợc tốt
tại N ân àn T
n
n mại Cổ Phần Đầu t và P t triển Việt Nam - C i n n Đất
Mũi.
3.2. Mục tiêu cụ thể.
Hệ thống hóa các lý luận c bản về hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng
T
n mại.
Phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng tại N ân àn T
n mại Cổ Phần
Đầu t và P t triển Việt Nam - C i n n Đất Mũi.
Đề xuất một số giải pháp nhằm p t triển c o va tiêu dùn tại Ngân hàng
T
n mại Cổ Phần Đầu t và P t triển Việt Nam - C i n n Đất Mũi.
4. Câu hỏi nghiên cứu.
Hoạt động cho vay tiêu dùng tại N ân àn T
Phát triển Việt Nam - C i n n Đất Mũi diễn ra n
Nguyên nhân nào ản
T
n mại Cổ Phần Đầu t và
t ế nào?.
ởn đến hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng
n mại Cổ Phần Đầu t và P t triển Việt Nam - C i n n Đất Mũi?.
Để phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng N ân àn T
n mại Cổ Phần
Đầu t và P t triển Việt Nam - C i n n Đất Mũi cần có giải pháp pháp gì?.
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.
5.1 Đối tƣợng nghiên cứu.
Những vấn đề lý luận và thực tiễn cho vay tiêu dùng tại N ân àn T
mại Cổ Phần Đầu t và P t triển Việt Nam - C i n n Đất Mũi.
5.2 Phạm vi nghiên cứu.
4
n
Phạm vi nghiên cứu: Hoạt động cho vay tiêu dùng tại N ân àn T
n mại
Cổ Phần Đầu t và P t triển Việt Nam - Chi nh n Đất Mũi.
Thời gian nghiên cứu: Số liệu thu thập iai đoạn năm
6 đến năm
8.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu.
Luận văn sử dụn p
n p p nghiên cứu định tính, bắt đầu từ xây dựn c sở
lý thuyết khoa học có liên quan đến hoạt động cho vay tiêu dùng của Chi nhánh sau
đó t u t ập dữ liệu từ thực tiễn về kết quả đạt đ ợc trong hoạt động cho vay tiêu
dùn và p ân tíc
so s n
đ n
i và diễn giải dữ liệu nhằm phục vụ mục tiêu
nghiên cứu của luận văn. N oài ra luận văn tổng hợp c sở lý thuyết nghiên cứu
dựa trên c sở lý thuyết và nội dung hoạt động cho vay tiêu dùng từ các nghiên cứu
tr ớc đâ để phân tích thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng
T
n mại Cổ Phần Đầu t và P t triển Việt Nam - C i n n Đất Mũi.
+ Luận văn sử dụn p
n pháp so sánh số t
n đối n
sau:
Kết quả so sánh năm Y
Tỷ lệ % so sánh =
x 100
Kết quả so sánh năm Y-1
+ Luận văn sử dụn p
n p p so sánh số tuyệt đối n
sau:
Kết quả so sánh = Số thực hiện năm Y – (trừ) Số thực hiện năm Y-1
+ Luận văn vận dụn p
giá nhữn điểm mạn
n p p p ân tíc ma trận SWOT để nhằm đ n
điểm yếu nhữn c
vay tiêu dùng tại N ân àn T
ội và thách thức đối với hoạt động cho
n mại Cổ Phần Đầu t và P t triển Việt Nam -
C i n n Đất Mũi từ đó đ a ra n ững giải pháp phù hợp với thực tế
n.
- Số liệu thứ cấp đ ợc thu thập thơng qua chủ yếu từ phịng Phịng Quản lý
Nội bộ cung cấp nhằm tổng hợp, so sánh và phân tích số liệu để đ n
i tn
n
hoạt động tín dụng bán l và tìm các giải pháp nâng cao chất l ợng tín dụng bán l
tại N ân àn
V C i n n Đất Mũi.
- Số liệu s cấp: Lấ ý kiến c u ên ia t ôn qua bản câu ỏi t iết kế tr ớc
ồm:
5
+ Các chuyên gia có am hiểu về hoạt độn c o va tiêu dùn n
i m đốc,
Lãn đạo ngân hàng, cá nhân có uy tín, am hiểu về hoạt động cho vay tiêu dùng,
v.v. sau đó tổng hợp để đ n p ân tíc ma trận SWOT. Phân tích SWOT nhằm
đ n
i một cách chủ quan các dữ liệu đ ợc sắp xếp t eo định dạn SWOT d ới
một trật tự logic dễ hiểu, dễ trình bày, dễ thảo luận, có thể đ ợc sử dụng trong mọi
quá trình ra quyết định của Ngân hàng. Quá trình phân tích SWOT sẽ cung cấp
những thơng tin hữu ích cho việc kết nối các nguồn lực và khả năn của ngân hàng
với môi tr ờng cạnh tranh mà ngân hàng hoạt động. Một khi Ngân hàng muốn phát
triển, từn b ớc tạo lập u tín t
n
iệu cho mình một cách chắc chắn và bền
vững thì phân tích SWOT là một khâu khơng thể thiếu trong q trình hoạc định
chiến l ợc kinh doanh của doanh nghiệp. SWOT đ ợc tr n bà d ới dạng một ma
trận gồm 2 hàng 2 cột và chia làm 4 phần. Mỗi phần t
mạn (Stren t s) Điểm yếu (Weaknesses) C
n ứng với nhữn Điểm
ội (Opportunities) và N u c
(T reats). Điểm mạnh là những tác nhân bên trong ngân hàng mang tính tích cực
hoặc có lợi iúp đạt đ ợc mục tiêu của Ngân hàng. Điểm yếu là những tác nhân bên
trong Ngân hàng mang tính tiêu cực hoặc â k ó k ăn tron việc đạt đ ợc mục
tiêu. C
ội là những tác nhân bên ngoài Ngân hàng ( thị tr ờng kinh doanh, xã hội,
chính phủ…) man tín tíc cực hoặc có lợi iúp đạt đ ợc mục tiêu. N u c là
những tác nhân bên ngoài Ngân hàng ( thị tr ờng kinh doanh, xã hội, chính phủ…)
mang tính tiêu cực hoặc â k ó k ăn tron việc đạt đ ợc mục tiêu của ngân hàng.
Có thể thấy, mục đíc của phân tích SWOT là nhằm x c định thế mạnh mà Ngân
hàng đang nắm giữ cũn n
n ữn điểm hạn chế cần phải khắc phục.
+ Khảo sát bằng bảng câu hỏi đối với khách hàng là cá nhân, hộ ia đ n có
hoạt động vay tiêu dùng tại Chi nhánh nhằm đ n
i
iệu quả trong hoạt động cho
vay tiêu dùng.
+ Bảng câu hỏi đ ợc thiết kế dựa trên mục tiêu của luận văn và t am k ảo các
nghiên cứu khoa học tr ớc đâ
bằng kinh nghiệm công tác nhiều năm tron n àn
ngân hàng của bản t ân để thiết kế bảng hỏi hoàn chỉnh.
6
-P
n p p t u t ập dữ liệu của luận văn là thực hiện các trắc nghiệm trên
đối t ợng khảo s t để thu thập các thông tin phản ứng từ p ía đối t ợng khảo sát và
đ ợc thực hiện t ôn qua p
n p p c u ên ia n
nhằm thu thập t ôn tin liên quan đến luận cứ thực tiễn. P
ửi phiếu điều tra bảng hỏi
n p p c ọn mẫu của
đề tài là lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng theo nhóm khách hàng đối t ợn điều tra
của luận văn là những khách hàng có giao dịch cho vay tiêu dùng đ ợc chia theo
nhóm loại sản phẩm n
n
: Nhóm cho vay mua ơ tơ; nhóm cho vay mua, sửa
chữa nhà; nhóm cho vay thấu chi; nhóm cho vay cán bộ, cơng nhân viên, v.v. Mỗi
nhóm sẽ đ ợc lấy mẫu đại diện cho mẫu nghiên cứu của luận văn. Riên đối với lấy
mẫu c u ên ia là Lãn đạo, cán bộ, cơng nhân viên nhằm để phân tích ma trận
SWOT về điểm mạn
tiếp cận của đề tài là p
điểm yếu c
ội, thách thức của ngân hàng. P
n p p
n p p p i t ực nghiệm để thu thập thông tin bằng việc
điều tra bảng câu hỏi soạn sẵn đ ợc gửi đến chuyên gia trong và ngoài ngành.
P
n tiện phỏng vấn của đề tài đ ợc gửi c o đối t ợng khảo sát bằng cách gửi
phiếu khảo s t qua đ ờn văn t
lại bằn đ ờn văn t
và đối t ợng khảo sát trả lời bảng câu hỏi và gửi
. Luận văn dự kiến thu thập t ôn tin đối với đối t ợng khảo
sát khách hàng giao dịch là 30 mẫu; đối t ợng khảo sát chuyên gia, cán bộ ngân
hàng gồm 20 mẫu: 01 Phó
chức năn n
:P
i m đốc và Lãn đạo phòng, nhân viên của các phòng
n Quản lý Nội bộ; Phòng Quản lý rủi ro; Phòng Khách hàng cá
nhân và các Phòng giao dịch thuộc Chi nhánh.
- Địa điểm n
iên cứu: Luận văn n
iên cứu oạt độn c o va tiêu dùn tại
N ân àn TMCP Đầu t và P t triển Việt Nam - C i n n Đất Mũi.
7. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài.
Tìm ra những thuận lợi và k ó k ăn oạt động cho vay tiêu dùng của Ngân
àn TMCP Đầu t và P t triển Việt Nam - C i n n Đất Mũi.
Đề xuất các giải p p iúp N ân àn TMCP Đầu t và P t triển Việt Nam C i n n Đất Mũi mở rộng thị phần c o va tiêu dùn qua đó tối đa óa lợi nhuận,
giảm thiểu rủi ro đ p ứng tốt nhất nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.
7
8. Sơ đồ quy trình nghiên cứu.
Đặt vấn đề
Tổng quan các cơng trình
liên quan
Nghiên cứu c sở lý thuyết
liên quan cho vay tiêu dùng
P
n p p nghiên cứu
định tính, kết hợp phân tích,
tổng hợp, diễn giải
Phân tích thực trạng cho vay
tiêu dùng tại Ngân hàng
Điểm mạnh và hạn chế trong
Công tác cho vay tiêu dùng
Các giải pháp, kiến nghị
Hạn chế đề tài và ớng
nghiên cứu tiếp theo
Hình 1 1: S đồ qu tr n n
9.
iên cứu.
ết cấu của luận văn.
C
n
:Tổng quan c sở lý thuyết.
C
n
: Thực trạn p t triển c o va tiêu dùn tại Ngân hàng TMCP
Đầu t và P t triển Việt Nam – Chi nhán Đất Mũi.
C
n 3:
iải p p p t triển c o va tiêu dùn tại N ân àn TMCP Đầu
t và P t triển Việt Nam – C i n n Đất Mũi.
C
n 4: Kết luận – Kiến nghị.
8
CHƢƠNG 1
TỔNG QU N CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1.
hái niệm cho vay tiêu dùng.
Điều
c
C o va là
c ok c
n
, thôn t 39
n t ức cấp tín dụn
6 TT-NHNN n à 3
t eo đó tổ c ức tín dụn
6 qu địn :
iao oặc cam kết iao
àn một k oản tiền để sử dụn vào mục đíc x c địn tron một t ời
ian n ất địn t eo t ỏa t uận với n u ên tắc có ồn trả cả ốc và lãi.
Tron đó c o va p ục vụ n u cầu đời sốn là việc tổ c ức tín dụn c o va
đối với k c
sin
àn là c n ân để t an to n c c c i p í c o mục đíc tiêu dùn
oạt của c n ân đó ia đ n của c n ân đó.
Theo Luật các tổ chức tín dụng 2010, hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh,
cung ứn t
ờng xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau: Nhận tiền gửi, cấp tín
dụng và cung ứng dịch vụ thanh tốn qua tài khoản. Tron đó “cấp tín dụng là việc
thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử
dụng một khoản tiền theo ngun tắc có hồn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết
khấu, cho th tài chính, bao thanh tốn, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp
tín dụn k c”.
Tron đó c o va tiêu dùn : là k oản tín dụng mà ngân hàng cấp cho các
khách hàng là cá nhân, hộ ia đ n n ằm tài trợ cho các nhu cầu c i tiêu n
sắm nhà ở p
: mua
n tiện đi lại, trang thiết bị, y tế và giáo dục, v.v. nhằm nâng cao
chất l ợng cuộc sống của cá nhân và hộ ia đ n .
Theo Vũ Văn Thực (2014), cho vay tiêu dùng là quan hệ kinh tế giữa một bên
là ngân hàng và một bên là c c c n ân n
ời tiêu dùn . Tron đó n ân àn
chuyển giao tiền cho khách hàng với nguyên tắc khách hàng sẽ hoàn trả cả gốc và lãi
tại một thời điểm x c định tron t
n lai n ằm giúp khách hàng có thể sử dụng các
hàng hóa, dịch vụ tr ớc khi họ có đủ khả năn c i trả, tạo điều kiện cho họ có thể
ởng mức sốn cao
n. N n d ới khía cạnh kinh tế xã hội, cho vay tiêu dùng là
9
một sản phẩm tín dụng rất cần thiết trong cuộc sốn . Nó iúp c o n
thể sử dụng hàng hóa, dịch vụ n
mua xe m
ời tiêu dùng có
ơ tơ n à cửa, các vật dụn
cao cấp, nhu cầu y tế, giáo dục, v.v. ngay khi mà khả năn tài c ín của họ c
ia đ n
at ể
chi trả đ ợc.
Qua đó c ún ta có t ể đ a ra khái niệm chung nhất về cho vay tiêu dùng:
“C o va tiêu dùn là
n t ức cấp tín dụn tron đó n ân àn t oả thuận để khách
hàng là cá nhân hay hộ ia đ n sử dụng một khoản tiền với mục đíc p ục vụ nhu
cầu tiêu dùng của cá nhân, hộ ia đ n với ngun tắc có hồn trả cả gốc và lãi trong
một thời gian nhất địn ”.
1.2 Đặc điểm và vai trò cho vay tiêu dùng.
1.2.1 Đặc điểm cho vay tiêu dùng.
Nguồn trả nợ từ thu nhập hàng tháng của khách hàng: Cho vay tiêu dùng
là khoản cho vay cá nhân, hộ ia đ n với mục đíc c i dùn k ôn kin doan . T ế
nên, nguồn trả nợ của khách hàng không giốn n
c o va kin doan p ụ thuộc
vào kết quả hoạt động kinh doanh mà phụ thuộc vào thu nhập của c n ân n
ời vay.
Vì vậy, những khách hàng có việc làm, mức thu nhập ổn định và có tr n độ học vấn
là những tiêu chí quan trọn để NHTM quyết định cho vay.
Thời gian cho vay đa dạng: Cho vay tiêu dùng có thời ian c o va đa dạng,
ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. Cho vay tiêu dùng ngắn hạn là khoản cho vay có thời
gian nhỏ
n oặc bằng 12 tháng. Cho vay tiêu dùng trung hạn có thời gian cho vay
từ trên 12 tháng đến 60 tháng và trên 60 tháng là cho vay tiêu dùng dài hạn. Việc
ngân hàng cho khách hàng vay vốn với thời gian ngắn, trung hay dài hạn phụ thuộc
vào mục đíc sử dụng vốn của k c
àn cũn n
k ả năn trả nợ của họ.
Mục đích cho vay phục vụ tiêu dùng: Mục đíc va n ằm đ p ứng nhu cầu
tiêu dùng của cá nhân, hộ ia đ n k ôn p ải xuất phát từ mục đíc kin doan .
đó mục đíc va tiêu dùn c ỉ để c i tiêu n
n có p ụ thuộc vào nhu cầu của từng
đối t ợng khách hàng và chu kỳ kinh tế của n
ời đi va . Mức thu nhập và tr n độ
dân trí t c động lớn đến nhu cầu vay tiêu dùng. Nhữn n
ớng vay nhiều
o
ời có thu nhập cao có xu
n so với thu nhập àn năm của m n . Đối với nhữn n
10
ời có
tr n độ học vấn cao, việc va m ợn là một công cụ để đạt đ ợc mức sốn n
mon
muốn chứ không phải một lựa chọn c i tiêu tron tr ờng hợp khẩn cấp.
Chỉ phục vụ đối tƣợng khách hàng dân cƣ: Cho vay tiêu dùng là hoạt động
tài trợ tron đó NHTM đ p ứng nhu cầu vốn c o k c
àn để thực hiện các việc
chi tiêu, phục vụ nhu cầu cuộc sống, giúp nâng cao chất l ợng cuộc sống của khách
àn tr ớc k i năn lực tài chính của khách hàng có thể thỏa mãn.
hoạt động cho vay kinh doanh, CVTD của NHTM chỉ
o đó k c với
ớng tới phục vụ một nhóm
đối t ợng khách hàng duy nhất là dân c bao ồm cá nhân và hộ ia đ n tron nền
kinh tế.
Quy mô khoản vay thƣờng nhỏ: So với hoạt động cho vay kinh doanh, số
tiền c o va tiêu dùn t
mục đíc tiêu dùn n
nữa đa số k c
ờng có quy mô nhỏ. Do các cá nhân, hộ ia đ n va n ằm
n
i trị hàng hóa dịch vụ tiêu dùng là không quá lớn. H n
àn va tiêu dùn đã có sự tíc lũ tr ớc, ngân hàng chỉ là n
hỗ trợ để cho việc mua đ ợc sản phẩm là dễ dàn
nên quy mô các khoản CVT t
n k i việc tíc lũ vẫn c
ời
a đủ
ờng nhỏ (Vũ Min Tuấn, 2014).
1.2.2 Vai trò cho vay tiêu dùng.
Đối với cá nhân, hộ gia đình:
- Cho vay tiêu dùng sẽ đ p ứng các nhu cầu chi tiêu của n
ời dân từ việc ăn
ở, sinh hoạt đến y tế, giáo dục, giải trí, du lịch, v.v. Nhờ thế tạo ra môi tr ờng sống
tốt
n nân cao cả về đời sống vật chất lẫn tinh thần cũn n
con n
ời. Làm động lực để n
lao độn
kíc t íc n
ời dân có thể phát triển bản t ân
tr n độ dân trí của
n nữa, tái tạo sức
ời dân làm việc tích cực, sáng tạo nân cao năn suất. Bên
cạn đó mở rộng cho vay tiêu dùng sẽ làm giảm đi iện t ợng cho vay nặng lãi giúp
c on
ời nghèo giảm bớt các gánh nặng về trả tiền lãi cao. Qua đó n
tăn tíc luỹ để đầu t p t triển n
ời dân có thể
: mua nhà ở mua p
n tiện đi lại, du học, giải
trí v.v. đời sốn n ân dân đ ợc sung túc và phát triển
n (Trần Thị Thanh Tâm,
2016).
Đối với ngân hàng:
11
- Cho vay tiêu dùng vẫn luôn là một trong những hoạt độn đ ợc quan tâm
và mở rộng ở hầu hết các ngân hàng bởi đối với thị tr ờng bán l nói c un cũn
n
c o vay tiêu dùng nói riêng thì Việt Nam n
một miếng mồi béo bở vẫn còn
nhiều tiềm năn cần đ ợc khai thác phát triển chính vì thế đã t u út đ ợc khơng ít
c c n ân àn tron và n oài n ớc và mỗi n ân àn đều đ a ra n ữn điều kiện
hấp dẫn để thu hút khách hàng.
- Cho vay tiêu dùng khơng chỉ đón
óp một phần lớn lợi nhuận cho các
ngân hàng mà còn giúp các ngân hàng giải quyết c c k ó k ăn về nguồn vốn đầu ra
đan bị tắc nghẽn hiện nay. Nền kinh tế bị khủng hoảng và suy thoái nhữn năm
gần đâ đã làm c o c c doan n
iệp kin doan điêu đứng hàng loạt n
ời phá
sản và vỡ nợ ngay cả c c c n ân cũn k ơn n oại lệ và việc cịn tồn đọng khơng
ít hàng tồn kho làm chậm vịng quay vốn của các doanh nghiệp cũn kéo t eo việc
giảm nhu cầu đi va đối với các ngân hàng và làm cho các ngân hàng lại bị ứ đọng
về vốn trong khi vẫn phải trang trải nhữn c i p í u động vốn thì hiện nay cho
va tiêu dùn đã trở thành chiếc phao cứu nguy.
- Hoạt động cho vay tiêu dùng còn giúp mở rộng quan hệ với khách hàng, từ
đó làm tăn k ả năn
u động các loại tiền gửi cho ngân hàng, tạo nguồn vốn huy
độn dân c lớn.
- Cho vay tiêu dùng tạo điều kiện c o c c NHTM đa dạng hóa hoạt động
kinh doanh, mở rộng các sản phẩm, nâng cao c
ội tiếp xúc với nhiều đối t ợng
khách hàng khác nhau, nhờ đó nân cao đ ợc thu nhập và phân tán rủi ro cho ngân
hàng.
- C o va tiêu dùn cũn là một giải p p để ngân hàng quảng bá hình ảnh
rất hiệu quả, góp phần làm tăn t ị phần của c c NHTM đ a ình ảnh của ngân
àn đến gần
n với khách hàng, cung cấp cho khách hàng danh mục sản phẩm đa
dạng, phù hợp với nhiều đối t ợng khách hàng.
Đối với nền kinh tế
- Cho vay tiêu dùng có vai trị quan trọng trong việc kích cầu từ đó tạo yếu tố
kích thích sản xuất phát triển t úc đẩ tăn tr ởng kinh tế, tạo việc làm và từ đó
12
làm tăn t u n ập, tạo khả năn tiết kiệm. CVTD cung cấp nguồn tài chính, trang
trải các nhu cầu chi tiêu của n
ời dân kíc t íc tiêu dùn
t úc đẩy các thành
phần xã hội cùng tham gia tiêu dùng, từ đó ia tăn cầu tron n ớc làm t úc đẩy
kinh tế phát triển bền vững.
- Cho vay tiêu dùng tạo c
ội giảm chi phí giao dịc
trao đổi mở rộng thị
tr ờng hàng hóa, dịch vụ và p ân côn lao động xã hội, giảm thiểu nạn cho vay
nặng lãi. Thông qua hoạt động CVTD sẽ giúp các doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh tiêu dùng thu hồi vốn tăn v n qua vốn và kích thích sản xuất tiêu thụ
hàng hóa tiêu dùng. Nếu N à n ớc có chính sách, chiến l ợc đún đắn tron định
ớng cho các NHTM phát triển cho vay với các tầng lớp dân c sẽ góp phần vào
việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực phục vụ cho phát triển tăn sản l ợng tạo việc
làm, tạo nguồn thu nhập c o n
ời lao động. Việc mở rộng và cho vay tiêu dùng
một cách có hiệu quả sẽ góp phần đảm bảo sự an sinh cho xã hội (Nguyễn H
n
Mai, 2014).
1.3 Phân loại cho vay tiêu dùng.
* Căn cứ vào mục đích vay:
- C o va tiêu dùn c trú: Là các khoản cho vay nhằm tài trợ cho nhu cầu
mua sắm, xây dựng hoặc cải tạo nhà ở của khách hàng cá nhân hoặc hộ ia đ n .
- Cho vay tiêu dùn p i c trú: Là các khoản cho vay tài trợ cho việc trang
trải các chi phí mua sắm p
n tiện đồ dùng, chi phí học hành, giải trí và du lịch
(Vũ Văn T ực, 2014).
* Căn cứ vào phƣơng thức hồn trả có thể chia thành 3 loại:
- Cho vay tiêu dùng trả góp: Là hình thức va mà n
ời đi va trả cho ngân
hàng một số tiền bằng nhau nhất định trên mỗi kỳ hạn (hàng tháng, quý hoặc 6
tháng), riêng những khoản vay ngắn hạn (d ới
năm) t
n
ời va t
ờng trả nợ
cuối kỳ (gồm cả gốc và lãi).
Số tiền thanh to n định kỳ gồm nợ gốc (là khoản tiền nhất định trả mỗi kỳ
hạn t
ờng bằng nhau) và nợ lãi tín trên d nợ thực tế. P
n t ức nà t
dụng cho những khoản vay có giá trị lớn hoặc thu nhập định kỳ của n
13
ờng áp
ời vay không