Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

đề khó 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.71 KB, 16 trang )

ĐỀ THI SỐ 19

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(16πt + π/2) cm. Tần số góc của
dao động là
A. 16π rad/s.

B. 8 rad/s.

C. 16 rad/s.

D. 8π rad/s.

Câu 2: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra.
D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 3: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ.
Hệ thức đúng là
A. v 


f

.


B. v  f .

C. v 

f



.

D. v  2f .

Câu 4: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại
trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. I0 = 2ωq0.

B. I0 = 2ωq02.

C. I0 = q0/ω

D. I0 = ωq0.

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng lục có bước sóng 1  520nm và ánh sáng cam có bước sóng 2 với
590nm  2  650nm. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân sáng trung
tâm và vân cùng màu vân sáng trung tâm kề nó có 10 vân sáng màu lục. Bước sóng 1 có giá trị
ần i t nà nhất sau đây?
A. 610 nm.

B. 595 nm.


C. 635 nm.

D. 642 nm.

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(2t) (cm).
Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là
A. 16 cm.

B. 32 cm.

C. 48 cm.

D. 64 cm.

Câu 7: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđro là r0.
Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt


A. 12r0.

B. 16r0.

C. 25r0.

D. 9r0.

Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại.
B. ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.

C. tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại, ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 9: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,46 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra
khi tấm kim loại được chiếu bởi nguồn bức xạ
A. hồng ngoại có cơng suất 11 W.

B. tử ngoại có cơng suất 0,1 W.

C. hồng ngoại có cơng suất 100 W.

D. có bước sóng 0,64 µm có cơng suất 20 W.

Câu 10: Con lắc lị xo có độ cứng k, chiều dài ℓ, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có
khối lượng m. Kích thích cho lị xo dao động điều hồ với biên độ A 

trên mặt phẳng ngang
2
khơng ma sát. Khi lị xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lị xo tại vị trí cách
vật 1 đoạn ℓ, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là
A.

k
.
2m

B.

k
.
6m


C.

k
.
3m

D.

k
.
m

Câu 11: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính
và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngồi khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
Câu 12: Cho các mơi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân khơng. Sóng âm truyền
nhanh nhất trong
A. chất rắn.

B. chân khơng.

C. chất khí.

D. chất lỏng.

Câu 13: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua

điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của
nguồn điện là


A. 1,2 Ω.

B. 0,5 Ω.

C. 1,0 Ω.

D. 0,6 Ω.

Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện
trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi

được. Thay đổi C, khi ZC = ZC1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha
so với cường độ
4

dòng điện chạy trong mạch, khi ZC = ZC2 =

25
ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá
4

trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi ZC = ZC2 là
A. 0,785.

B. 0,860.


C. 0,956.

D. 0,800.

Câu 15: Trong thí nghiệm của I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai
khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và 2  1  0,1 m
. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5 mm. Bước sóng λ1 có
giá trị là
A. 0,4 μm.

B. 0,5 μm.

C. 0,3 μm.

D. 0,6 μm.

Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là


2
x  4 cos  2 t   cm (t tính bằng s). Lấy π = 10. Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là


3

A. ‒12 cm/s2.

B. 120 cm/s2.


C. ‒1,2 m/s2.

D. ‒60 cm/s2.

Câu 17: Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L 
biến trở R và tụ điện có điện dung C 

2
H,
5

102
F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào
25

hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R1 thì có
dịng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u  120 2cos(100 t)V  rồi điều
chỉnh R = R2 thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R1: R2 là
A. 1,6.

B. 0,25.

C. 0,125.

D. 0,45.


Câu 18: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và
có giá trị là 130 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W / m2 . Cường độ âm tương ứng với
ngưỡng đau bằng

A. 10 W/m2.

B. 0,1 W/m2

C. 100 W/m2.

D. 1 W/m2.

210
Câu 19: Hạt nhân 84
Po phóng xạ ra một hạt α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138
210
ngày. Ban đầu có 0,2 g 84
Po . Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần
nhất là

A. 0,010 g.

B. 0,190 g.

C. 0,175 g.

D. 0,950 g.

Câu 20: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh
của âm thoa dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s.

B. 2 cm/s.


C. 20 m/s.

D. 2,5 cm/s.

Câu 21: Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số cơng
suất ln bằng 1 thì khi cơng suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 22: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự
nào dưới đây là đúng?
A. λl > λv > λc > λch.

B. λc > λl > λv > λch

C. λch > λv > λl > λc.

D. λc > λv > λl > λch.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
C. Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng.
D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian

Câu 24: Cường độ dòng điện được đo bằng
A. nhiệt kế.

B. ampe kế.

C. oát kế.

D. lực kế.

Câu 25: Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh
A. tia lửa điện.

B. ống dây điện.

C. điện tích đứng n.

D. dịng điện khơng đổi.

Câu 26: Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.

B. chất khí và bề mặt chất rắn.


C. chất khí và trong lịng chất rắn.

D. chất rắn và trong lòng chất lỏng.

Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có
năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có

A. tần số càng lớn.

B. tốc độ truyền càng lớn.

C. bước sóng càng lớn.

D. chu kì càng lớn.

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t
(V) (trong đó U và ω khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Cho U = y (đo
bằng V), R = y (đo bằng Ω) và độ tự cảm L thay đổi
được. Khi cho độ tự cảm L thay đổi thì đồ thị của điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm UL (đường 1), điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC (đường 2) và công
suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch P (đường 3) phụ
thuộc vào cảm kháng như hình vẽ. Biết tại giá trị x1 thì UC và P đạt cực đại; tại giá trị x2 thì UL
đạt cực đại. Giá trị của R bằng
A. 80 Ω.

B. 120 Ω.

C. 60 Ω.

D. 100 Ω.

Câu 29: Trong chuỗi phóng xạ: ZA G ZA1 L ZA14 Q ZA14 Q các tia phóng xạ được phóng ra theo
thứ tự
A. γ, β−, α.


B. α, β−, γ.

C. β−, α, γ.

D. β−, γ, α.

Câu 30: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm
1000 vịng dây, khơng có lõi, được đặt trong khơng khí; điện trở R; nguồn điện có ξ = 12 V và r
= 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở
của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ
lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của R là
A. 7 Ω.

B. 6 Ω.

C. 5 Ω.

D. 4 Ω.

Câu 31: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t =
0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây
này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước
sóng của sóng này bằng
A. 4 cm.

B. 6 cm.

C. 8 cm.


D. 2 cm.

Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì bán kính
quỹ đạo thay đổi như thế nào?
A. giảm đi 2 lần.

B. tăng lên 2 lần.

C. giảm đi 4 lần.

D. tăng lên 4 lần.


Câu 33: Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung 10-4/π (F) một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Dung kháng của tụ
A. ZC = 200 Ω.

B. ZC = 150 Ω.

C. ZC = 250 Ω.

D. ZC = 100 Ω.

Câu 34: Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện.
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
Câu 35: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất
hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM

5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của
N là
A. 30 3 cm/s.

B. 60 3 cm/s.

C. 60 3 cm/s.

D. 60 cm/s.

Câu 36: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9 cm, trong đó
A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9 cm. Điểm M trên đường trung
trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn
A. 1,059 cm.

B. 0,059 cm.

C. 1,024 cm.

D. 0,024 cm.

Câu 37: Khi đặt điện áp u  220 2cos100 t V  (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần
số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50π rad/s.

B. 50 rad/s.

C. 100π rad/s.

D. 100 rad/s.


Câu 38: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là
A.

1
2 LC

.

B.

2
.
LC

C. 2 LC .

D.

LC
.
2

Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L= 4CR2. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị
của tần số là f1= 25Hz và f2 = 100 Hz. Giá trị hệ số cơng suất của đoạn mạch đó là
A.

1

.
13

B.

1
.
10

C.

2
.
13

D.

2
.
10

Câu 40: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm
trên một đường thẳng vng góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F
phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và


đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là
W1 thì cơ năng của con lắc (2) là

A. 3/2 W1.


B. 2 W1.

C. 2/3 W1.

D. W1.


Đ p n
1. A

2.B

3.B

4.D

5.C

6.C

7.B

8.C

9.B

10. B

11.C


12.A

13.C

14.D

15.A

16. C

17.A

18.A

19.B

20.C

21.C

22.D

23.D

24.B

25.A

26.A


27.A

28.C

29.C

30.C

31.C

32.C

33.B

34.B

35.B

36.C

37.C

38.A

39.B

40. C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đ p n A
Tần số góc dao động   16 rad/s .
Câu 2: Đ p n B
Phóng xạ và phản ứng phân hạch đều là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 3: Đ p n B
Công thức liên hệ tần số, vận tốc truyền sóng và bước sóng là: v  .f
Câu 4: Đ p n D
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC được xác định theo biểu thức:
I0  q0

Câu 5: Đ p n C
 Xét giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu vân trung tâm kề nó (hai sáng trùng nhau của 2
bức xạ liên tiếp) có 11 vân sáng màu lục
→ Khoảng cách 2 vân sáng trùng nhau liên tiếp  11i1 .
 520 nm
 Ta có: 11i1  k 2i2  111  k 22 
8,8  k 2  9,69  k 2  9   2  635,56 nm .
590 650
1

2

Câu 6: Đ p n C
Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là: S  2.(4A)  8A  32 cm .
Câu 7: Đ p n B
Theo mẫu nguyên tử Bo
- Bán kính quỹ đạo O (n = 5) là: r5  52.r0  25.r0
- Bán kính quỹ đạo M (n = 3) là: r3  32.r0  9.r0



→ Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính giảm bớt:
25.r0  9.r0  16.r0

Câu 8: Đ p n C
Thứ tự theo bước sóng tăng dần (tần số giảm dần) là:
Tia tử ngoại → ánh sáng tím

→ ánh sáng vàng → tia hồng ngoại.

Câu 9: Đ p n B
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là:    0 .
→ Chỉ có tia tử ngoại trong các đáp án có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
Câu 10: Đ p n B
 Khi chiều dài lò xo cực đại ta có max  1,5 người ta giữ cố
định tại điểm cách vật một đoạn (hình vẽ bên).
→ Chiều dài phần lò xo mất đi

m

 1,5   0,5 

max

3

→ Phần thế năng lò xò bị mất đi chiếm 1/3 thế năng ngay trước khi giữ.
 Do giữ tại thời điểm vật qua biên nên ta có khi đó cơ năng bằng thế năng
→ Cơ năng của hệ sau khi giữ là W  W 

W 2

2 1
1  
 W  . kA 2  k  
3 3
3 2
3 2

→ Vận tốc cực đại của vật sau khi giữ là:
2

Wdmax

1
1  
2
 W  mvmax
 k    v max 
2
3 2

k
.
6m

Câu 11: Đ p n C
Vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật
→ đây phải là thấu kính hội tụ và vật được đặt trong khoảng OF.
Câu 12: Đ p n A
Sóng âm truyền nhanh nhất trong môi trường chất rắn ( vr  vl  vk ).
Câu 13: Đ p n C

 Phân tích mạch ngồi R1nt  R 2 // R 3 

2


 Điện trở R 23 

10.10
 5   Điện trở tương đương mạch ngoài R123  R1  R 23  9  .
10  10

 Số chỉ ampe kế là cường độ dòng điện qua điện trở R 3
 I3  0,6 A  U3  I3.R 3  6 V .

 Do  R 2 // R 3   U 23  U 2  U3  6 V  I23 

U 23
 1, 2 A .
R 23

 Do R1ntR 3  I  I1  I23  1, 2 A .
Áp dụng định luật Ôm cho tồn mạch ta có: I 


R123  r

 1, 2 

12
 r 1 .

9r

Câu 14: Đ p n D
 Khi ZC  ZC1 ta có:


ZC  ZC2 

 ZC2 

 Đặt

tan

 ZL  ZC

 ZL  ZC1  R  ZCI  ZL  R
4
R
.

25
ZC1
4
thì điện áp hiệu dụng hai bản tụ đạt giá trị cực đại

R 2  Z2L
R 2  Z2L
 6, 25  ZL  R  
ZL

ZL

ZL  1  6, 25. 1  R  

 cos  

R 2  12
 R  0, 75  ZC2  1,5625
1
.

0, 75
0, 75  1,5625  1
2

2

 0,8

.

Câu 15: Đ p n A
- Tại điểm cách vân trung tâm 5mm có vân sáng hai bức xạ 1 ,  2 .
- Ta có: 5  k

D
.2,5 0,380,76
 5  k.

 2,63  k  5, 26 .

a
1

- Ta có bảng giá trị bước sóng cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 5 cm.
k

Bước sóng (μm)

3

0,66

4

0,5

5

0,4


1  0, 4 m
.
 2  0,5 m

→ Nhìn vào bảng giá trị ta thấy 2 bước sóng thỏa mãn là 
Câu 16: Đ p n C

Áp dụng công thức liên hệ giữa gia tốc và li độ a  2 x    2 .3  120 cm/s2  1, 2 m/s2 .
2


Câu 17: Đ p n A
 Khi đặt vào hai đầu AM một điện áp không đổi:
I


12
 0,1875 
 R1  rd  60 
R1  r  rd
R1  4  rd

 Dung kháng và cảm kháng của đoạn mạch khi đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều có
  100 rad/s; ZL  40 , ZC  25  .

 Công suất tiêu thụ của biến trở khi R  R 2 là
Pmax 

U2
2
với R 2  rd2   ZL  ZC  .
2R2  r



U2
1202
P

160


 max 2 R  r

rd  20
2  R 2  rd 
 2 d


.
→ Ta có hệ 
R

25
 2


2
2
2
2
R 2  rd   ZL  ZC 
R 2  rd   40  25 

→ R1  40  

R1 40

 1, 6 .
R 2 25


Câu 18: Đ p n A
Áp dụng cơng thức tính mức cường độ âm ta có:
L  10log

I
I
 130  10log 12  I  1013.1012  10 W/m 2 .
I0
10

Câu 19: Đ p n B
210
84

Po  206
82 X  

- Số mol của Po ban đầu là: n 0 

m 0, 2
1


(mol) .
M 210 1050




t




- Sau 600 ngày số mol Po đã bị phóng xạ là n px  n 0 1  2 T   9, 056.104 (mol)





- Số mol Po bị phóng xạ cũng chính là số mol X được tạo thành
 n X  9, 056.104 (mol)  mX  9, 056.104.206  0,187 g .

Câu 20: Đ p n C
Sóng dừng trên dây 2 đầu cố định có 4 bụng sóng

→ trên dây có 4 bó sóng → 4.  1    0,5 m .
2

→ vận tốc truyền sóng trên dây: v  f  0,5.40  20 m/s .
Câu 21: Đ p n C
Cơng thức tính cơng suất hao phí trên đường dây tải điện: Php 

P2
R
U 2 cos 2 

→ Cơng suất truyền đi P giảm 2 lần thì Php sẽ giảm 4 lần.
Câu 22: Đ p n D
Sắp xếp đúng theo thứ tự bước sóng giảm dần là cam → vàng → lục → chàm.
Câu 23: Đ p n D

Biên độ của dao động duy trì khơng đổi do cơ năng không đổi → D sai.
Câu 24: Đ p n B
Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế.
Câu 25: Đ p n A
Điện từ trường xuất hiện xung quanh tia lửa điện.
Câu 26: Đ p n A
Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 27: Đ p n A
Nặng lượng của photon:   hf 

hc


→ photon có năng lượng càng lớn khi tần số càng lớn.
Câu 28: Đ p n C
- L thay đổi để U C và P max khi mạch xảy ra cộng hưởng  ZL0  x1  ZC .


- Mặt khác khi đó ta có: Z  R  I 
Khi đó UC max = 80 V  ZC 

U
 1 (A) .
R

80
 80   x1  80  .
1

- L thay đổi với 2 giá trị ZL  35  và ZL  x 2 mạch có cùng cơng suất

 35  x 2  2x1  x 2  125  .

Bên cạnh đó khi ZL  x 2 là giá trị của ZL để U L max thì 125 

R 2  ZC2 R 2  802

 R  60  .
ZC
80

Câu 29: Đ p n C
 AZ G  ZA1 L  01 e

Các phương trình lần lượt là  ZA1 L  AZ41 Q  42  .
 A4
A 4
 Z1 Q  Z1 Q  

→ Các hạt phóng xạ lần lượt là:  , ,  .
Câu 30: Đ p n C
 Áp dụng cơng thức tính cảm ứng từ bên trong lòng ống dây:
B  4.107.

N

.I  2,51.102  4.107.

1000
.I  I  2 A .
0,1


 Với dòng điện khơng đổi cuộn cảm L khơng có tác dụng cản trở nên mạch ngồi coi như chỉ
có R. Áp dụng cơng thức định luật Ơm cho tồn mạch:
I


12
2
R 5.
Rr
R 1

Câu 31: Đ p n C
Khi đầu dây đi từ cân bằng đi lên → điểm cao nhất hết khoảng thời gian t 
→ Quãng đường sóng truyền được trong thời gian đó là:
S  v.t  2  v.

T

 2     8 cm .
4
4

Câu 32: Đ p n C
- Lực Cu-lơng đóng vai trị là lực hướng tâm nên ta có:

T
4



k

e2
v2
ke2
2

m

v

 v2
r2
r
mr

1
r

- Lập tỉ số cho 2 trường hợp ta có:

1
v
n2

1
.
n

vM 6

 2
vP 3

→ Khi electron dịch chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì vận tốc electron tăng 2 lần.
Câu 33: Đ p n B
Dung kháng của tụ: ZC 

1
1

 100  .
C 2fC

Câu 34: Đ p n B
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua:
Q  I2 .R.t (định luật Jun – Lenxơ)

Câu 35: Đ p n B
 Sóng dừng trên dây có 2 đầu cố định, có 5 nút sóng

 120  4.    60 cm
2
→ 4 bó
.

 Do số bó là chẵn nên trung điểm O của sợi dây sẽ là điểm nút.
 M, N là hai điểm nằm về 2 phía của O với MO  5 cm; NO  10 cm
→ M, N sẽ thuộc 2 bó liên tiếp → M, N dao động ngược pha với nhau
→ Vận tốc của hai điểm M và N cũng ngược pha với nhau.
 Biên độ dao động của M là:

 Biên độ dao động của M là:

A M  A b sin

2d M
25 A b
 A b sin


60
2 .

A N  A b sin

2d N
3A b
2.10
 A b sin


60
2 .

 Do vận tốc 2 điểm M, N ngược pha nhau nên áp dụng công thức ngược pha cho 2 đại lượng ta
có:
v
v
vM
60
 N 

  N  v N  60 3 cm/s
1
A M
A N
3
2
2
.

Câu 36: Đ p n C
- M và C đều thuộc đường trung trực, để M dao động cùng pha với C ta có:


2d M 2d C

 k2  d M  d C  k ( k  ) → Để M gần C nhất → k  1



+ TH1: k  1  dM  dC    0,9  d M  0,9  9  9,9 cm
MC  MO  CO  9,92  4,52  92  4,52  1,024 cm .

+ TH2: k  1  d M  dC    0,9  d M  9  0,9  8,1 cm .
MC  CO  MO  92  4,52  8,12  4,52  1,059 cm .

- So sánh trong 2 trường hợp ta thấy MC trong trường hợp 1 nhỏ hơn.
Câu 37: Đ p n C
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở thì cường độ dịng điện xoay chiều chạy qua điện
trở có cùng tần số góc với điện áp →   100 rad/s .
Câu 38: Đ p n A

Tần số dao động riêng của mạch LC là: f 

1
.
2 LC

Câu 39: Đ p n B
Đặt R  1
R2
 4R 2  ZL .ZC .
- Theo bài ra: L  4CR  L  4CR  ZL  4
ZC
2

2

- f1 , f 2 là 2 giá trị tần số để mạch có cùng hệ số cơng suất
→ tần số cộng hưởng là: f0  f1.f 2  50 Hz .
- Khi xảy ra cộng hưởng ZLo  ZCo  2
- Ta có bảng giá trị các đại lượng ứng với các tần số:
F

ZL

ZC

R

cos 



f0  50 Hz f

2

2

1

1
1

f1  25 Hz

1

4

1

Câu 40: Đ p n C
A1  4
A 2  2

- Xét biên độ dao động của 2 con lắc lò xo: 

F01  3
F02  4

- Xét lực hồi phục cực đại 2 con lắc ta có: 

- Tỉ số cơ năng của hai con lắc là:

W1 k1A12 F01.A1 3.4 3
2



  W2  W1 .
2
W2 k 2 A 2 F02 .A 2 4.2 2
3

12  1  4 

2



1
10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×