TRƯỜNG THCS
Họ và tên :.......................................
Lớp: 9
Điểm
Ngày kiểm tra: ......./12/ 2013
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
Môn: Đại số 9 – Tiết: 29
Lời phê của thầy cô giáo
I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
2
A. y = x - 3x + 2 B. y 2x 1
C. y=1
D. y 3x 1
Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
1
y x 5
2
A. y 1 3x
B. y 5x 1
C.
D. y 7 2x
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng: y 4x 9 là:
A. 4
B. -4x
C. -4
D. 9
Câu 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): y 3x 1 và (d2): y 2x 1 là:
A. Cắt nhau trên trục tung.
B. Cắt nhau trên trục hoành.
C. song song
D. trùng nhau.
Câu 5. Góc tạo bởi đường thẳng y=− x+1 và trục Ox có số đo là:
A.
450
B. 300
C. 600
D. 1350.
Câu 6. Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = 2 - x
B. y = x + 2
C. y = - x
D. y = - x + 2
Câu 7: Hàm số y = (2 – m)x + 4 đồng biến khi
A. m < 2
B. m > 2
C. m 2
D. m 2
Câu 8: Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số
A. y = x + 2
B. y = x + 1
C. y = x – 1
D. y = - x + 1
II/ TỰ LUẬN: (8 đ’)
Bài 1(2,5đ): Cho hàm số y = (k – 3)x + k’ (d). Tìm các giá trị của k, k’ để đường thẳng (d):
a) Đi qua điểm A(1 ; 2) và B(-3 ; 4)
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 2 và cắt trục hoành tại điểm 1 2 .
c) Cắt đường thẳng 2y – 4x + 5 = 0.
d) Song song với đường thẳng y – 2x – 1 = 0
e) Trùng với đường thẳng 3x + y – 5 = 0.
Bài 2(2,5đ) : Cho các hàm số y = x + 1 (d1); y = - x + 3 (d2) và y = mx + m – 1(d3)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2).
c) Tìm m để (d1) cắt (d3) tại trục tung.
d) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng trên đồng quy.
Bài 3(3đ):Cho các hàm số y x 3 (d1 )
và y 2x 5 (d 2 )
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (d1) và (d2)
c) Tìm tọa độ giao điểm B, C lần lượt là giao điểm của (d1), (d2) với trục hồnh.
d) Tìm chu vi và diện tích tam giác ABC.