ĐỀ THI HỌC KÌ I – HĨA 9
PPCT: 36
I. MA TRẬN ĐỀ THI :
Mức độ
Nhận biết
Thơng hiểu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nội dung
Tính
Câu 1,5 Câu 1,3a
Câu 6
chất hóa 1,0 điểm 2,0 điểm 0,5 điểm
học
Câu 2
0,5 điểm
Câu 4
0,5 điểm
Câu 4
0,5 điểm
Nồng độ
Nhận
biết
Toán
tổng hợp
Tổng
Vận dụng
TNKQ
TL
Câu 3
Câu 2
0,5 điểm 2,0 điểm
3,0 điểm
30%
3,0 điểm
30%
Tổng
4,5 điểm
0,5 điểm
2,5 điểm
Câu 3b,c
2,5 điểm
4,0 điểm
40%
2,5 điểm
10 điểm
II. ĐÈ THI:
A. Trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng đúng nhất: ( 3,0 điểm)
Câu 1. Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước ?
A. CaO.
B. CuO.
C. Fe2O3 .
D. ZnO.
Câu 2. Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?
A. Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Cu(OH)2.
Câu 3. Có thể nhận biết hai dung dịch Ca(OH)2 và NaOH bằng :
A. HCl.
B. quỳ tím.
C. CO2.
D. HNO3.
Câu 4. Cho 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17%(D = 1,12g/ml) được dd A.
Nồng độ phần trăm của dung dịch A.
A. 33%.
B. 32%.
C. 23%.
D. 22%.
Câu 5. Trong các dung dịch sau, chất nào phản được với dung dịch BaCl2 ?
A. HNO3.
B. NaCl.
C. AgNO3.
D. HCl.
Câu 6. Hãy chọn cách sắp xếp theo tính hoạt động hóa học tăng dần (từ trái sang
phải) của các nhóm kim loại sau:
A. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb.
B. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.
D. Ag, Pb, Cu, Fe, Zn, Al, Na.
B. Phần tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5đ) Viết phương trình hố học hồn thành chuỗi phản ứng sau:
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 2. (2,0 đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất khí đựng trong lọ
sau: Cl2; HCl; O2; N2. Viết PTHH minh hoạ
Câu 3. (3,0 đ) Cho 13 g hỗn hợp gồm bột Fe và bột Cu tác dụng với lượng dung
dịch H2SO4 dư, thu được 4,48 lít khí H2 ( đktc ) .
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng hóa học xảy ra ?
b. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại ban đầu ?
c. Tính thể tích của dung dịch H 2SO4 20% (có khối lượng riêng là 1,14 g/ml)
cần dùng cho phản ứng trên ?
Câu 4. (0,5 đ) Bệnh đau dạ dày do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm
bớt lượng axit, khi bị đau người ta thường dùng chất nào trong các chất sau: NaCl;
NaHCO3; CaO; CaO và viết PTHH xảy ra
III. ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
A
2
D
3
C
4
A
5
C
6
B
B. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu
Câu 1
Đáp án
to
1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
to
Điểm
1,5
0,5
0,5
0,5
3. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H20
Mỗi phương trình viết thiếu xúc tác hoặc chưa cân bằng trừ 0,25 điểm
Câu 2
- Cho que đóm vào mỗi lọ thấy lọ nào que đóm bùng cháy là O2
- Cho quỳ tím ẩm vào các lọ cịn lại thấy lọ nào làm quỳ tím chuyển
sang màu đỏ là HCl, lọ nào quỳ tím ban đầu chuyển sang màu đỏ sau
đó màu đỏ nhạt dần là khí Cl2
Cl2 + H2O HCl + HClO
Vì axit HClO có tính tẩy trắng nên quỳ tím chuyển sang màu đỏ và
nhạt dần.
- Cịn lại là khí N2
Câu 3
a. PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Cu không phản ứng với H2SO4
b. Khối lượng các chất rắn ban đầu
Ta có nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol
- Theo pthh ta có: nFe = 0,2 mol
- khối lượng Fe tham gia phản ứng: 0,2*56 = 11,2 gam
- khối lượng đồng tham gia phản ứng: 13 – 11,2 = 1,8 gam
- phần trăm theo khối lượng hôn hợp ban đầu:
2,0
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
%Fe = (11,2/13)*100 = 86,2 %
%Cu = 100 – 86,2 = 13,8 %
c. Tính theo pthh ta có n H2SO4 = nH2 = 0,2 mol
Khối lượng của H2SO4 là mdd H2SO4 = (19,6/20)*100 = 98
Vdd H2SO4 = 98/1,14 = 86 ml
Câu 4 Ta sử dụng NaHCO3 vì muối natrihidricacbonat phản ứng với axit
HCl nên làm giảm lượng axit trong dạ dày
NaHCO3 + HCl NaCl + H20 + CO2
0,25
0,25
0,5
0,5
PHỊNG GD & ĐT CƯ KUIN
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Điểm
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN: HĨA HỌC LỚP: 9…
THỜI GIAN: 45’(Khơng kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:
/12/2018
Họ và tên:………………………………
Lời nhận xét của Giáo Viên
ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng đúng nhất: ( 3,0 điểm)
Câu 1. Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước ?
A. CaO.
B. CuO.
C. Fe2O3 .
D. ZnO.
Câu 2. Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?
A. Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Cu(OH)2.
Câu 3. Có thể nhận biết hai dung dịch Ca(OH)2 và NaOH bằng :
A. HCl.
B. quỳ tím.
C. CO2.
D. HNO3.
Câu 4. Cho 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17%(D = 1,12g/ml) được dd A.
Nồng độ phần trăm của dung dịch A.
A. 33%.
B. 32%.
C. 23%.
D. 22%.
Câu 5. Trong các dung dịch sau, chất nào phản được với dung dịch BaCl2 ?
A. HNO3.
B. NaCl.
C. AgNO3.
D. HCl.
Câu 6. Hãy chọn cách sắp xếp theo tính hoạt động hóa học tăng dần (từ trái sang
phải) của các nhóm kim loại sau:
A. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb.
B. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.
D. Ag, Pb, Cu, Fe, Zn, Al, Na.
B. Phần tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5đ) Viết phương trình hố học hồn thành chuỗi phản ứng sau:
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 2. (2,0 đ) Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết các chất khí đựng trong lọ
sau: Cl2; HCl; O2; N2. Viết PTHH minh hoạ
Câu 3. (3,0 đ) Cho 13 g hỗn hợp gồm bột Fe và bột Cu tác dụng với lượng dung
dịch H2SO4 dư, thu được 4,48 lít khí H2 ( đktc ) .
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng hóa học xảy ra ?
b. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại ban đầu ?
c. Tính thể tích của dung dịch H 2SO4 20% (có khối lượng riêng là 1,14 g/ml)
cần dùng cho phản ứng trên ?
Câu 4. (0,5 đ) Bệnh đau dạ dày do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm
bớt lượng axit, khi bị đau người ta thường dùng chất nào trong các chất sau: NaCl;
NaHCO3; CaO; CaO và viết PTHH xảy ra
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………….
....................
………………………………………………………………………………….........
............
………………………………………………………………………………….........
............
………………………………………………………………………………….........
............
………………………………………………………………………………….........
........
……………………………………………………………………………….............
........
………………………………………………………………………………….........
............
………………………………………………………………………………….........
............
………………………………………………………………………………….........
............
………………………………………………………………………………….........
........
……………………………………………………………………………….............
........
………………………………………………………………………………….........
............
………………………………………………………………………………….........
....
………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………….........
..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………