Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

hoa hoc 11 nang cao Chuong 1 Su dien li Trac nghiem LTDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.35 KB, 2 trang )

I. CAC DANG BAI TAP TRAC NGHIEM

CHUONG I: SU DIEN LI

Cau 1(KB-2009). Tron 100 ml dung dich hỗn hợp gồm H,SO, 0,05M va HCl 0,1 M voi 100 ml dung dich hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH); 0,1M thu được dung dịch X. dung dịch X có pH là :
a)13,0
b) 1,3
c) 1,0
d) 12,8

Cau 2(KB-2008). Trén 100 ml dung dich c6 pH = 1 gém HCl va HNO; voi 100 ml dung dịch NaOH nông độ a

(mol/l) thu dugc 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biét trong moi dung dich
[H ]IOH]= 10)
a) 0,15
b) 0,30
c) 0,03
d)0,12
Cau 3(KB-2007). Tron 100 ml dung dich gom Ba(OH), 0,1M va NaOH 0,1M) voi 400 ml dung dich (gồm H;SO¿
0,0375M và HCI 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là :
a)7
b)2
c) 1
d) 6
Cau 4(CD-2008) Cho cac dung dịch có nong độ : NazCO; (1), HạSO¿ (2), HCI (3), KNO:(4). Giá trị pH của các dung

dịch được sắp xếp theo chiêu tăng từ trái sang phải là :

a) 3,2,4,1
b) 4,1,2,3


c) 1,2,3,4
Cau 5(CD-2008). Trong SỐ các dung dịch : Na;CO:, KCI, CH:COONa,

d) 2,3,4,1
NH¿Cl, NaHSO¿, C¿H;Ona, những dung dịch

có pH > 7là :

a) Na;CO:,

C.H;ONa,

CH;COONa

b) Na;CO:,

c) KCl, CsH;Ona , CH; COONa

NH,CI,

KCl

d) NH,Cl, CH;COONa, NaHSO,

Câu 6(KB-2009). Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH;COOH 0,1M va CH;COONa 0,1M. Biét 6 25°C K, ctia

CH;COOH 18 1,75.10° va bé qua sy phan li của nước. Giá trị pH của dung dich X 6 25°C la:
a) 1,00
b) 4,24
c) 2,88

d) 4,76
Câu 7(KA-2010). Dung dịch X chứa 0,07 mol Na", 0,02 mol SO,” va x mol OH. Dung dich Y cé chitra ClO,, NO;
và y mol H'. Tong số mol ClO, va NO; 14 0,04. Trén X và Y duoc 100 ml dung dich Z. Dung dich Z có pH (bỏ qua
sự dién li cua HO) 1a:
a)1
b)2
c) 12
d) 13

Cau 8(CD-2008). Dung dịch X chứa các ion : Fe**, SO,”, NH,", Cl. Chia dung dich X thanh hai phan bang nhau :

tủa.

- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ( ở dktc) va 1,07 gam kết

- Phan 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl;, thu được 4,66 gam kết tủa.

Tống khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X
a) 3,73 gam

b) 7,04 gam

là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi)

c) 7,46 gam

d) 3,52 gam

Câu 9. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu”*, 0,03 mol K*, x mol CT và y mol SOx¿7. Tống khối lượng các muối tan có


trong dung dịch là 5,435 gam . Giá trị của x và y lần lượt là :
a) 0,03 và 0,02

b)0,05 và 0,01

c) 0,01 và 0,03

Câu 10. Một dung dịch chứa 2 cation : 0,02 mol Al**, 0,03 mol Fe”

d) 0,02 va 0,05

va 2 anion :x mol CI , y mol SO¿“. Khi cô cạn

dung dịch thu được 7,23 gam chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là :
a) Alo(SOx4)3, FeCl
b) AL(SO,)3, FeCl;
c) AIC], FeSO,
đ) AIC]:, Fe(SO¿):
Câu 11(CĐ-2007). Thêm m gam kali vào 300 mÌl dung dịch chứa Ba(OH); 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch

X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Als(SO,); 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn
nhất thì m có giá trị là :

„8) 1,59
;
b) 1,17
c) 1,71
d) 1,95
II. BAI TAP TRAC NGHIEM :
Cau 1. Can lay bao nhiéu ml dung dich NaOH 2M va NaOH IM pha với nhau đê thu được 5 lit dung dich NaOH

1,75M.
a) 2,25 lit va 2,75 lit
b) 2,5 lit va 2,5 lit
c) 2,75lit va 2,25 lit
d) 3,75 lit va 1,25 lit
Cau

2(KB-2008).

CH;COONH¿.

a) 3

Cho

dãy

các

Sô chât điện l¡ là :

Câu 3(KA-2010).

b)4

chất :

Kal(SOua)›.12H›O,

C;H:OH,


c) 5

Dãy gồm các ion cùng tổn tại trong một dung dịch là :

a) K*, Ba”, OH, CT
c) Na‘, K*, OH’, HCO,

C¡2H22Õ11(saccarozo,

CH:COOH,

Ca(OH),

d) 2

b) AI”, PO¿*, CT, Ba”?
d) Ca**, Cl, Na*, CO;

Câu 4(KA-2008) : Cho các dung dịch có nơng độ : Na;CO;

(1), H;SO¿ (2), HCI (3), KNOz:(4). Giá trị pH của các

dung dịch được sắp xếp theo tăng dân từ trái sang phải là :
a) 3,2,4,1
b) 4,1,2,3
c) 1,2,3,4

d) 2,3,4,1


Câu 5(KA-2009).Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất răn có số mol bằng nhau : Na;O và Al;Os , Cu va FeCl;

BaCl, va CuSO, ; Ba va NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là :

a) 4

b)2

c) 1

d) 3

Câu 6(KA-2009). Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH¿)›SO¿, FeCh, Cr(NO3)3, K2COs,
AI(NO;)3. Cho dung dich Ba(OH), dén du vao 5 dung dich trén. Sau khi phan tmg két thúc, số ơng nghiệm có kết tủa
la:
Hod hoc 11 - Luyén thi Dai hoc

—Thac si. Ng6 Thi Thity Duong— PT: 0123.2261980

Trang 1


a)5

b)2

c) 4

Câu 7(KB-2009). Cho các phản ứng hoá học sau :
(1) (NH¿);ŠO¿ + BaC]; >

(3) NaSQO,

+ BaCl,

>

d) 3

(2) CuSO, + Ba(NO3). 3
(4) H,SO,

(5) (NH¿);SO¿ + Ba(OH);

>

+ BaSOQ;

>

(6) Fe;(SO¿); + Ba(NO;);

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là :

>

a) 1,2,3,6

b) 3,4,5,6

c) 2,3,4,6


d) 1,3,5,6

a) 3

b) 5

c)2

d) 4

Câu 8(KA-2007). Cho các dãy chất : Ca(HCO;); , NH„CI, (NH¿);CO¿;, ZnSO,, Al(OH);, Zn(OH), . S6 chat trong day
có tính chất lưỡng tính là :
Cau 9(KA-2007). Cho m gam hỗn hợp Mg, AI vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCTI IM và axit HạSO;¿ 0,5M,

thu được 5,32 lít H; (ở dktc) va dung dich Y (coi thé tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là :
a) 1
b) 6
c)7
d) 2
Câu 10(KB-2007) : Cho 4 phản ứng :
(1) :Fe + 2HCI > FeC]› + H;

(2)_:2 NaOH +(NH,);SO, > Na;§O,+2NH;_
(3)
(4)

: BaCl, + NasCO3 9 BaCO; + 2 NaCl
: 2 NH; +2H,0+ FeSO, > Fe(OH),


Các phản ứng thuộc loại phan tng axit — bazo 1a:

a) (2), (4)

,

b) (3), 4)

+

Wy

+H;O

NH¿);SO¿

c) (2), (3)

Câu 11. Đê nhận biệt được dung dịch đựng trong 4 lo khac nhau 1a: KOH,

dùng một trong 4 chat.

a) Dung dich AgNO;
c) Dung dich NaOH

d) (1), 2)

NHyCl, NazSOq,

(NH4)2SO, ta chi can


b) Dung dich BaCl,
đ) Dung dịch Ba(OH);

Câu 12(KB-2010). Dung dịch axit fomic 0,007M có pH= 3. Kết luận nào sau đây khơng đúng ?
a)
b)

Khipha lỗng 1Ơ lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
Độ điện lï của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dich HCl

d)

D6 dién li cua axit focmic trong dung dịch trên là 14,29%

c)

Khi pha lỗng dung dịch trên thì độ điện lì của axit fomic tăng.

Câu 13. C6 4 mudi FeCl; , CuCh, AICI; va ZnCl. Thêm từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào 4 muối trên. Sau đó
thêm tiếp NH; dư thì số kết tủa thu được là :
a) 1
b)2
c)3
Câu 14. Dung dịch X là dung dịch HCI, dung dịch Y là dung dịch

d) 4
NaOH. Lay 10 ml dung dich X pha loang bang

nước thành 1000 ml dung dịch thì thu được dung dịch HCT có pH = 2. Đề trung hoà I00gam dung dịch


dung dich X. Vay
a)
Cau 15.
a)
Câu 16.

C% cua dung dich Y la:

Y can 150 ml

2%
b) 3%
c) 5%
oo
d) 6%
Phai pha loang dung dich KOH 0,001 M với bao nhiêu lan dé duoc dung dich có pH = 9,
100 lan
b) 110 lan
c) 99 lan
d) 80 lan
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCI 0,08M và H;SO¿ 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH);

thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Vậy a có giá trị là :
a) 0,03
b) 0,04M
c) 0,06M

a mol/1,


d) 0,05M

Câu 17. Một dung dịch A gồm hỗn hợp 2 axit HCI và H;SO¿. Để trung hoà 10 ml dung dịch A can 40 ml dung dich
NaOH 0,5M. Mặt khác, nếu lấy 100 ml dung dịch A cho tác dụng với một lượng vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được
13,2 gam muối khan. Vậy nồng độ mol/I của 2 axit trong hỗn hợp là:
a) 0,8M và 0,6M

b) 0,6M và 0,8M

c) 0,5M và 0,7M

Câu 18(KA-2010). Cho dung dịch X gồm 0,007 mol Na* , 0,003 mol Ca”*, 0,006 mol

d) 0,9M và 1,5M

CT, 0,006 mol HCO; va 0,001

mol NO;. Dé loai bỏ hết Ca”” trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH};. Giá trị của a là :
a) 0,222
b) 0,120
c) 0,444
d) 0,180

Câu 19(KB-2010). Dung dịch X chứa các ion Ca**, Na*, HCO; va CI, trong đó số mol của ion CT là 0,1. Cho 1⁄2 dung

dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH); (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung
dịch X thì thu được m gam chat ran khan. Giá trị của m là:

a) 9,21


b) 9,26

c) 8,79

d) 7,47

Câu 20. Biết hằng số phân li cua ion NH,* lA K, = 10 °*. Vậy để thu được 250 ml dung dịch có pH = 5 thì số gam

NH,C1 1a :

a) 2,32 gam

b) 2,56 gam

Hod hoc 11 - Luyén thi Dai hoc

c) 4,64 gam

d) 1,16 gam

—Thac si. Ng6 Thi Thity Duong— PT: 0123.2261980

Trang 2



×