Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.22 KB, 8 trang )

Bài 1. Thực hiện phép nhân sau:
3 14
35 81
28 68
35 23
16  5 54 56
7  5 15 4




. . .
. . .
a/ 7 5
b/ 9 7
c/ 17 14
d/ 46 205
e/ 15 14 24 21
f/ 3 2 21  5
7
3 7 1 7
1 5 5 1 5 3
3 9
5.
.  .
.  .  .
4.11. .
4 121
Bài 2.Tính : a/ 5
b/ 4 9 4 9
c/ 7 9 9 7 9 7


d/
2  2 6 3 
 3 6 8 
6
4 5 3
 3 
 
 . 

  .

 12 7 21 
e/
f/ 3  18 12 33 
h/  14 25 10 16
 3 1  29
5 17 5 9
.  .
  
b/ 23 26 23 26
c/  29 5  3
2  5 9  2  2 2
. 
  .  
e/ 5  17 15  5  17 5 
10
7 3
3
27 11
8 46

1

x


  x
22 121 9
3
Bài 4: Tìm x, biết: a/ x - 3 = 15 5
b/
c/ 23 24
 12  3
6
5
1 5
1
x  49
49 5
.  x 
  0
3  x 3

1 x  
 11 6 
2
65 7
d/
e/ 3 6
f/ 2 14
h/ 25  4

x 2 x x  1 2x  1 3
3
10
6
12








4
6
8
Bài 5. Tìm số nguyên x biết; a/ 2 3
b/ 2x  1 4 x  2 6x  3 26
1 1 1 1
    ...
Bài 6. Tính giá trị biểu thức 2 6 12 20
Biết biểu thức A có 25 số hạng.
1
1
1
1
1
1
1
1



 ... 
1

 ... 

2
2
2
2
2000 2
3
4
100
Bài 7 Chứng tỏ rằng: a/ 2
b/ 1000 1001
11
10
10 −1
10 +1
; B= 11
Bài 8. Cho A =
. So sánh A và B
12
10 −1
10 +1
 5x  5 y  5z
A



21
21
21 biết x + y = -z
Bài 9: . Tính giá trị của biểu thức:
21 11 5
. .
Bài 3: Tính nhanh: a/ 25 9 7
3   5 3 3  3  2
.
 
.  
d/ 10  9 5  10  9 5 



1 1 1 1
1
1
1
1
    ...  

 ... 

1.2 2.3 3.4
25.26
6. 2 6 12 20
A 1 A 


1011  1 11 1011 10 10(1010  1) 1010  1



B
1012  1 11 1012 10 10(1011 1) 1011  1

8. c1.
C2.
1011  1
1012  10
9
A  12
 10 A  12
1  12
1
10  1
10  1
10  1
1010  1
1011  10
9
B  11
 10 B  11
1  11
1
10  1
10  1
10  1
Suy ra 10A < 10B suy A

 5x  5 y  5z
5
A



( x  y  z ) 0
21
21
21
21
9.


Bài 36: CMR: 1/5 + 1/13 + 1/25 + 1/41 + 1/61 + 1/85 + 1/113 < 1/2
Bài 37: CMR: 1/4 + 1/16 + 1/36 + 1/64 + 1/100 + 1/144 + 1/196 < 1/2. Gỉai bài toán trong trường hợ
tổng quát
Bài 38: CMR: 1/22 + 1/32 + 1/42 +…..+ 1/n2 < 1
Hướng dẫn
Vì 1/k2 < 1/(k – 1).k = 1/(k – 1) - 1/k nên.
1/22 + 1/32 + 1/42 +…..+ 1/n2 < (1- 1/2) + (1/2 – 1/3) + (1/3 – 1/4) + ….+ [1/(n – 1) - 1/n]
< 1 – 1/n < 1
11
10
10 −1
10 +1
; B= 11
8: Cho A =
.
12

10 −1
10 +1
H·y so s¸nh A víi B.
a
a+m a
Híng dẫn: Dễ thấy A<1. áp dụng kết quả bài trên nếu
với m>o.
<1 thì
>
b
b+m b
1 1 1
1 1
5
Bài 11: Chứng tỏ r»ng:
.
+ + +. ..+ + >¿
15 16 17
43 44
6
Híng dÉn:
5 3 2 15 15

.
= + = +
6 6 6 30 45
1
1
1
1

= ( +. .. .+ )+( +. ..+ ) .
30
30
45
45
Tõ ®ã ta thÊy:
¿
1 1
1 1 1
1
+ + .. .+ > + +.. .+ ¿ Cã 15 ph©n sè).
15 16
29 30 30
30
1 1
1 1 1
1
(Cã 15 ph©n sè).
+ +. ..+ > + +. ..+
30 31
44 45 45
45
Tõ ®ã suy ra ®iỊu ph¶i chøng minh.
1 1 1 1
    ...
b) Tính giá trị biểu thức 2 6 12 20
Biết biểu thức A có 25 số hạng.
a) Tìm các số ngun dương x, y sao cho.

x  5  2 y  18


20n  13
4n  3 có giá trị nguyên.
b) Tìm số nguyên n để
1 1 1
1
1
T = 2  2  2  2 
4 5 6
99 1002 không phải là một số tự nhiên.
Chứng minh rằng giá trị biểu thức
A

101  100  99  98  . . .  3  2  1
a/ A = 101  100  99  98  . . .  3  2  1
423134 . 846267  423133
b/ B = 423133 . 846267  423134

n-5
Bài 3: (2 điểm) Cho phân số: A= n + 1 (n  Z, n -1)
a) Tìm n để A có giá trị nguyên
b) Tìm n để A là phân số tối giản
Chứng minh rằng:
1
1
1
1


 ... 

1
22 32 42
1002
2.Tìm x biết :
1 5
1
3  x 3
3 6
2
a/

x  49

b) 2 14

x 5
1. Cho A = x  2 . Tìm x để :
a) Có giá trị là một số ngun
2. Tìm cặp số nguyên (x;y) biết;

c)

b) A có giá trị lớn nhất


x -1 1
1
3x  1 2 y 2
 



9
3
y

2
12 9 và x - y = -1
a)
b) 18
2x  5
3. Cho A = 2x  1 . Tìm x  Z để:
a) A là phân số ?
b) A là một số ngun
c) Tìm x để A có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất?
5. Chứng minh
1 1
1
1
7
1
1
1 5
   ... 
1
   ... 

100
40 6
a) 2 51 52
b) 12 21 22

6 6
6
  ... 
19
6. Cho S = 15 16
a) Chứng minh rằng 1 < S < 2
b) Từ câu a hãy suy ra S  Z
4n  1
7. Cho A = 2n  3 . Tìm n  Z để:
a) A là một số nguyên
b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của A?
8. Tìm hai số nguyên a và b biết rằng :
a 1
1
 
7 2 b 1 .
1
1
n


9. a) Chứng minh: a a  n a(a  n)
1
1
1

 ... 
99.100
S1 = 1.2 2.3
2

2
2

 ... 
999.1000
S3 = 10.12 12.14
10. Tìm xN sao cho
5
5
5
2005

 ... 

1.6 6.11
(5 x  1)(5 x  6) 2006
2
2
2

 ... 
(2n  1)(2n  3)
11. Cho P = 1.3 3.5

4
4
4

 ... 
2001.2005

S2 = 1.5 5.9

Chứng minh P < 1,  n N*
1
1 1
1
1
  2 

n -1 n
12. a) Chứng minh  n N, n > 1 ta có n - 1 n n
99
1
1
1
99
 2  2  ... 

2
3
100
202
b) áp dụng câu (a) hãy chứng minh 100 2
1
1
1

 ... 
2002.2005
13. Tính giá trị biểu thức : S = 1.4 4.7

áp dụng tính:
3
3
3
1
1
1

 ... 

 ... 
96.101
98.99.100
P = 1.6 6.11
Q = 1.2.3 2.3.4
14. Tính giá trị biểu thức sau:
1 1
1
1
 2  3  ...  2006
2
2
A = 1+ 2 2

B=



1 1 1
1

1
 2  3  ...  100  101
3 3 3
3
3


1 1
1
1    ... 
3 5
999
1
1
1
1

 ... 

997.3 999.1
C = 1.999 3.997
15. Chứng minh rằng:
1
1
1
1
1
1
1
1

 3  ... 

 3  ... 

2
2
2
2
6
2007
4
6
2007
5
a) 5
b) 5


Hướng dẫn
1 1 1
1
   ... 
63
Đặt H = 2 3 4
Vậy
1 1 1
1
H  1 1     ... 
2 3 4
63

1
1 1
1 1 1 1
1 1 1
1
1 1
1
1 1
1
1
(1  )  (  )  (    )  (    ... )  (   ..  )  (   ...  ) 
2
3 4
5 6 7 8
9 10 11
16
17 18
32
33 34
64 64
1
1
1
1
1
1
1
H  1  .2  .2  .4  .8  .16  .32 
2
4

8
16
32
64
64
1 1 1 1 1 1
H 1  1      
2 2 2 2 2 64
3
H 1  3 
64
Do đó H > 2
Hướng dẫn
 5 x  5 y  5z  5
5
A


 ( x  y  z )  (  z  z ) 0
21
21
21 21
21
Gọi tổng ở vế trái là S ta có: S < 1/5 + (1/12 + 1/12 + 1/12) + (1/60 + 1/60 + 1/60)
S < 1/5 + (3/12 + 3/60
S < 1/5 + 1/4 + 1/20 = (4 + 5 + 1)/20 = 1/20
Hướng dẫn
* 1/4 + 1/16 + 1/36 + 1/64 + 1/100 + 1/144 + 1/196 = 1/22 + 1/42 + 1/62 + 1/82 + 1/102
+ 1/122 + 1/142 = 1/4 + (1 + 1/22 + 1/32 + 1/42 + 1/52 + 1/62 + 1/72 ) < 1/4 (1 + 1) = 1/2
* Trường hợp tổng quát: 1/22 + 1/42 + 1/62 +…..+ 1/(2n)2 < 1/2 . Tương tự câu trên

a) Vì. Suy ra 5 - 2y là ước lẻ của 18 và không vượt quá 5.
0,50
* Lập bảng:
5 - 2y
1
3
y
2
1
x
18
6
Vậy: (x, y) = (18, 2); (6, 1)
b) Ta có:
Để A có gia trị nguyên thì 4n + 3 là Ư(2) =

Dễ thấy: T > 0 (1)
1
1
1
1
1
T<




3.4 4.5 5.6
98.99 99.100
Mặt khác:

1 1 1 1
1 1
1
1
1 1
97
     
 
 

1
98 99 99 100 3 100 300
Suy ra: T < 1 (2) 3 4 4 5
Từ (1) và (2) suy ra: 0 < T <1. Hay T không phải là một số tự nhiên.

101 . 51
101
51
a/ A =
423133 . 846267  846267  423133
1
423133
.
846267

423134
b/ B =
Câu 3:

Giải:


(1 điểm)
(1 điểm)


n - 5 n +1- 6
6
= 1n +1
a) A= n + 1 = n + 1
A nhận giá trị nguyên <=> n+1 = { 1; 2; 3}
n+1
1
-1
2
-2
3
N
0
-2
1
-3
2
b) A tối giản <=> (n+1;n-5) =1 <=> (n+1 ;6) =1
<=> n+1 không chia hết cho 2 và n+1 không chia hết cho 3 <=>n  2k-1
và n  3k -1 (k  Z)

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
-3
-4

(0,5 điểm)

Ta có:
1 1
 1
 2 1 2
2
 1
1 1
 

2 3
 32

1
99
1 1
1
1
1
1
 1
 



... 
 1

1


2
2
2
2
2
3
4
100
100
4
2
3
4
100
(1/2 điểm)
.......... ......

(1/2 điểm)
1
1
 1



2 99 100
100






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×