Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

kế toán các khoản nợ phải trả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TỐN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ TẠI
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
PHƯỚC THÀNH IV

GVHD: TS. ĐẶNG THỊ NGỌC LAN
SVTH: LƯU THỊ MỸ HUỲNH
LỚP: KẾ TOÁN – K19
MSSV: 1911044035

Vĩnh Long, năm 2021



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TỐN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ TẠI
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
PHƯỚC THÀNH IV


GVHD: TS. ĐẶNG THỊ NGỌC LAN
SVTH: LƯU THỊ MỸ HUỲNH
LỚP: KẾ TOÁN – K19
MSSV: 1911044035

Vĩnh Long, năm 2021

i


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021
Giáo viên hướng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

ii


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021

Giám Đốc
(Đóng dấu, ký tên)

iii


LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Cửu Long, em đã tiếp
thu được nhiều kiến thức, kinh nghiệm, tác phong đạo đức từ q Thầy Cơ. Kết hợp
với q trình thực tập tại, tìm hiểu tại Cơng Ty TNHH Sản xuất thương mại Phước
Thành IV, em đã học hỏi được nhiều kinh nghiệm bổ ích và đặc biệt hơn là em được
áp dụng lý thuyêt từ Thầy, Cô truyền đạt vào thực tế cuộc sống.
Em xin gửi đến Ban Giám Hiệu trường Đại học Cửu Long và q Thầy Cơ khoa
Kế tốn- Tài chính- Ngân hàng lịng biết ơn chân thành. Đặc biệt là giảng viên hướng
dẫn Cô Đặng Thị Ngọc Lan đã tận tình hướng dẫn, sữa chữa giúp em hồn thành bài
báo cáo hồn chỉnh này.
Em xin cảm ơn đến Cơng ty TNHH Sản xuất thương mại Phước Thành IV đã
giúp em tiếp xúc và thu thập số liệu thực tế để làm được bài báo cáo. Cảm ơn các anh,
chị trong Cơng ty đã nhiệt tình giúp đỡ em. Đặt biệt em xin gửi lời cảm ơn đến anh
chị phòng kế tốn đã tận tình chỉ bảo em làm được bài báo cáo này, em xin cảm ơn
chị vì đã hỗ trợ em trong thời gian vừa qua.
Vì thời gian có hạn và do em thiếu kinh nghiệm nên có thể bài báo cáo này của
em chưa thật sự tốt. Vì vậy để đề tài này được hồn chỉnh tốt hơn, em rất mong q
Thầy Cơ đánh giá và đóng góp ý kiến giúp em; mong các anh, chị phịng Kế toán chỉ
bảo để bài báo cáo của em được hồn thiện hơn.
Cuối cùng em kính chúc q Thầy Cơ dồi dào sức khỏe và luôn thành công trong
sự nghiệp Giáo dục. Kính chúc Giám đốc và tồn bộ nhân viên Công ty TNHH Sản xuất
thương mại Phước Thành IV dồi dào sức khỏe, kinh doanh ngày càng phát đạt.
Em xin chân thành cảm ơn!

Vĩnh Long, ngày…tháng…năm 2021
Sinh viên thực hiện

Lưu Thị Mỹ Huỳnh

iv


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BHTN

:

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BVMT

:

Bảo vệ mơi trường

BTC


:

Bộ tài chính

CĐKT

:

Cân đối kế tốn

CTCP

:

Cơng ty cổ phần

DNTN

:

Doanh nghiệp tư nhân

ĐVT

:

Đơn vị tính

GTGT


:

Giá trị gia tăng

HACCP

:

Hệ thống quản lý chất lượng

ISO

:

Cơ quan thiết lập tiêu chuẩn

KT

:

Kế tốn

KPCĐ

:

Kinh phí cơng đồn

MTV


:

Một thành viên

NK

:

Nhập khẩu

NSNN

:

Ngân sách nhà nước



:

Quyết định

SXKD

:

Sản xuất kinh doanh

SX - TM


:

Sản xuất thương mại

STT

:

Số thứ tự

TK

:

Tài khoản

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

TTĐB

:

Tiêu thụ đặt biệt

TSCĐ


:

Tài sản cố định

VAS

:

Chuẩn mực kế toán Việt Nam

VNĐ

:

Việt Nam đồng

XK

:

Xuất khẩu

v


DANH MỤC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
Trang
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ chữ T TK 331 .................................................................................. 8
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ chữ T TK 333 ................................................................................ 11
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ chữ T TK 334 ................................................................................ 13

Sơ đồ 1. 4: Sơ đồ chữ T TK 338 ............................................................................... 18
Sơ đồ 2.1: Quy trình sản xuất kinh doanh ................................................................ 22
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức quản lý công ty ................................................................. 23
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 27
Sơ đồ 2.4: Hình thức kế tốn theo hình thức Nhật ký chung.................................... 30
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hình thức kế tốn trên máy tính .................................................... 31
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ luân chuyển chứng từ TK 331 ....................................................... 36
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ luân chuyển chứng từ TK 3331 ..................................................... 53
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ luân chuyển chứng từ TK 334 ....................................................... 64
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ luân chuyển chứng từ TK 338 ....................................................... 71

vi


DANH MỤC BẢNG SỬ DỤNG
Trang
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2018 – 2020 ....... 33
Bảng 2.2: Bảng thanh toán tiền lương ...................................................................... 69
Bảng 3.1: Trích bảng CĐKT cơng ty TNHH SX – TM Phước Thành IV ............... 78
Bảng 3.2: Bảng đánh giá khái quát khả năng thanh toán của doanh nghiệp ............ 79

vii


MỤC LỤC
Trang
Phần MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .......................................................................................... 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................... 2
2.1 Mục tiêu chung ................................................................................................. 2

2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................. 2
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 2
3.1 Phương pháp thu thập số liệu ........................................................................... 2
3.2 Phương pháp xử lý số liệu ................................................................................ 2
4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU........................................................ 3
4.1 Phạm vi ............................................................................................................. 3
4.2 Đối tượng .......................................................................................................... 3
5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ................................................................................................. 4
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ ... 5
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ ....................................... 5
1.1.1 Khái niệm ...................................................................................................... 5
1.1.2 Phân loại các khoản Nợ phải trả .................................................................... 5
1.2 NỘI DUNG KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ ..................................... 6
1.2.1 Kế toán phải trả người bán ............................................................................ 6
1.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................. 6
1.2.1.2 Chứng từ kế toán .................................................................................. 6
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 6
1.2.1.4 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................... 7
1.2.1.5 Phương pháp hạch toán ........................................................................ 8
1.2.2 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước ......................................................... 9
1.2.2.1 Khái niệm ............................................................................................. 9
1.2.2.2 Chứng từ kế toán .................................................................................. 9
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 9
1.2.2.4 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................... 10
1.2.2.5 Phương pháp hạch toán ...................................................................... 11

viii


1.2.3 Kế toán phải trả người lao động .................................................................. 12

1.2.3.1 Khái niệm .......................................................................................... 12
1.2.3.2 Chứng từ kế toán ............................................................................... 12
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 12
1.2.3.4 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................ 12
1.2.3.5 Phương pháp hạch toán ..................................................................... 13
1.2.4 Kế toán phải trả, phải nộp khác................................................................... 13
1.2.4.1 Khái niệm .......................................................................................... 13
1.2.4.2 Chứng từ kế toán ............................................................................... 14
1.2.4.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 14
1.2.4.4. Nguyên tắc hạch toán ....................................................................... 15
1.2.4.5 Phương pháp hạch toán ..................................................................... 16
Kết luận Chương 1 ................................................................................................. 19
Chương 2. THỰC TRẠNG KẾ TỐN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ TẠI
CƠNG TY TNHH SX - TM PHƯỚC THÀNH IV .......................... 20
2.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH SX – TM PHƯỚC THÀNH IV ............ 20
2.1.1 Lịch sử hình thành của cơng ty TNHH sản xuất thương mại Phước Thành
IV ................................................................................................................. 20
2.1.1.1 Tên, địa chỉ, tư cách pháp nhân, hình thức tổ chức kinh doanh ........ 20
2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ..................................................... 20
2.1.2 Ngành nghề kinh doanh và chức năng, nhiệm vụ ....................................... 21
2.1.2.1 Mặt hàng kinh doanh ......................................................................... 21
2.1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ ..................................................................... 22
2.1.3 Quy trình sản xuất kinh doanh .................................................................... 22
2.1.4 Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty ............................................................ 23
2.1.5 Tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty........................................................... 26
2.1.5.1 Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty................................................... 26
2.1.5.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận ................................................... 27
2.1.5.3 Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ trong kế toán .................................... 29
2.1.5.4 Chế độ kế tốn và hình thức kế tốn ................................................. 29
2.1.5.5 Chính sách kế tốn ............................................................................. 31


ix


2.1.6 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty những năm gần đây................. 32
2.2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY
TNHH SX – TM PHƯỚC THÀNH IV .............................................................. 35
2.2.1 Kế toán phải trả người bán .......................................................................... 35
2.2.1.1 Nội dung ............................................................................................. 35
2.2.1.2 Chứng từ, trình tự luân chuyển chứng từ và sổ sách kế toán ............. 35
2.2.1.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................... 36
2.2.2 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước ........................................................ 52
2.2.2.1 Nội dung ............................................................................................. 52
2.2.2.2 Chứng từ, trình tự luân chuyển chứng từ và sổ sách kế toán ............. 52
2.2.2.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................... 53
2.2.3 Kế toán phải trả người lao động .................................................................. 64
2.2.3.1 Nội dung ............................................................................................. 64
2.2.3.2 Chứng từ, trình tự luân chuyển chứng từ và sổ sách kế toán ............. 64
2.2.3.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................... 65
2.2.4 Kế toán phải trả khác, phải nộp khác .......................................................... 71
2.2.4.1 Nội dung ............................................................................................. 71
2.2.4.2 Chứng từ, trình tự luân chuyển chứng từ và sổ sách kế toán ............. 71
2.2.4.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................... 72
Kết luận Chương 2 .................................................................................................. 76
Chương 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CƠNG
TÁC KẾ TỐN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI PHƯỚC THÀNH IV ............ 77
3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP .......................................................................... 77
3.1.1 Đánh giá về công tác kế tốn các khoản Nợ phải trả tại cơng ty ................ 77
3.1.1.1 Các mặt đạt được ............................................................................... 77

3.1.1.2 Các mặt hạn chế ................................................................................. 77
3.1.2 Đánh giá về khả năng thanh tốn ngắn hạn tại cơng ty ............................... 78
3.1.3 Định hướng phát triển công ty ..................................................................... 79

x


3.2 CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ...................................................................... 80
3.2.1 Giải pháp về tổ chức và cơng tác hạch tốn kế tốn các khoản Nợ phải trả . 80
3.2.1.1 Cơ sở hình thành giải pháp ................................................................ 80
3.2.1.2 Đề xuất giải pháp hoàn thiện ............................................................. 80
3.2.2 Giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn quản trị ........................................... 84
3.2.2.1 Cơ sở hình thành giải pháp ................................................................ 84
3.2.2.2 Đề xuất giải pháp ............................................................................... 84
3.2.3 Giải pháp hồn thiện cơng tác kiểm sốt .................................................... 85
3.2.3.1 Cơ sở hình thành giải pháp ................................................................ 85
3.2.3.2 Đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác kiểm sốt .............................. 85
3.2.4 Giải pháp quản trị các khoản thanh toán ngắn hạn ..................................... 86
3.2.4.1 Cơ sở hình thành giải pháp ................................................................ 86
3.2.4.2 Đề xuất giải pháp ............................................................................... 87
Kết luận Chương 3 ................................................................................................. 88
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 89
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO

xi



Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan

Phần
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Hiện nay, trong nền kinh tế thị trường cùng với những chuyển biến thường
xuyên của nền kinh tế trong thời gian gần đây, việc tiếp cận vốn ngày càng khó khăn
và sự cạnh tranh của các doanh nghiệp ngày càng trở nên gay gắt hơn, trên bình diện
rộng hơn. Các doanh nghiệp phải đứng trước những thách thức to lớn để tồn tại và
phát triển, doanh nghiệp phải tổ chức tốt được 3 khâu của quá trình lưu chuyển hàng
hóa mua vào – dự trữ - bán ra. Ba khâu này có mối quan hệ mật thiết với nhau. Doanh
nghiệp thương mại phải tự tìm đầu vào, đầu ra cho mình, tự tổ chức quản lý kinh
doanh sao cho có hiệu quả nhất. Doanh nghiệp cần xác định mục tiêu hoạt động phù
hợp với năng lực của mình, có phương án sản xuất và sử dụng nguồn vốn sao cho đạt
hiệu quả nhất. Một doanh nghiệp muốn tồn tại được trước hết phải có tình hình tài
chính ổn định, lành mạnh. Muốn làm được điều đó doanh nghiệp phải quản lý một
cách có hiệu quả tình hình thanh tốn cơng nợ của cơng ty, tăng cường khả năng thanh
tốn của cơng ty trong tương lai nhằm tạo sự tin tưởng, uy tín với bạn hàng và đồng
thời thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với Nhà nước.
Để hiểu được tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có hiệu quả hay
khơng chúng ta xem xét tổng thể khả năng thanh toán của doanh nghiệp. Tình hình
thanh tốn các khoản nợ phả trả là một trong những chỉ tiêu phản ánh xác thực hoạt
động tài chính của doanh nghiệp. Nếu hoạt động tài chính tốt doanh nghiệp sẽ ít cơng
nợ, khả năng thanh tốn dồi dào và đảm bảo doanh nghiệp sẽ ít đi chiếm dụng vốn.
Ngược lại, nếu hoạt động tài chính kém dẫn đến việc chiếm dụng vốn lẫn nhau, các
khoản phải trả kéo dài. Điều này sẽ không tốt cho doanh nghiệp chủ động về vốn để
đảm bảo quá trình SXKD và mang lại hiệu quả cao. Đối với doanh nghiệp sản xuất
thương mại, có thể nói kế tốn thanh tốn nói chung và kế tốn các khoản nợ phải trả
nói riêng có vai trị quan trọng trong q trình hoạt động kinh doanh của doanh

nghiệp, nó giúp cho các nhà quản lý nắm rõ được tình hình tài chính của cơng ty, tình
hình tăng giảm nguồn vốn và có những biện pháp kịp thời để xử lý các rủi ro.

SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan

Qua quá trình học tập lý luận tại trường và xuất phát từ u cầu tìm hiểu sâu
hơn về cơng tác kế toán các khoản nợ phải trả tại một đơn vị cụ thể. Trong thời gian
thực tập tại công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phước Thành IV em đã chọn đề
tài: “Kế tốn các khoản Nợ phải trả tại cơng ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phước
Thành IV”.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1 Mục tiêu chung
Tìm hiểu về cơng tác hạch tốn tại cơng ty TNHH Sản xuất thương mại Phước
Thành IV
Đưa ra một số giải pháp về công tác kế tốn hạch tốn tại cơng ty TNHH Sản
xuất thương mại Phước Thành IV
2.2 Mục tiêu cụ thể
Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn hạch tốn nợ phải trả tại cơng ty TNHH
Sản xuất thương mại Phước Thành IV.
Từ đó đưa ra một số biện pháp nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn các khoản
Nợ phải trả tại cơng ty TNHH sản xuất thương mại Phước Thành IV.
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Phương pháp thu thập số liệu

Số liệu trong đề tài là số liệu thứ cấp được lấy từ các sổ sách kế tốn, chứng từ, hóa
đơn, báo cáo tài chính, ... của cơng ty TNHH Sản xuất thương mại Phước Thành IV.
3.2 Phương pháp xử lý số liệu
˗ Phương pháp hạch toán kế toán: sử dụng chứng từ, tài khoản sổ sách để hệ
thống hóa và kiểm sốt thơng tin các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
˗ Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: hỏi trực tiếp những người làm cơng tác kế
tốn cách thức hạch tốn cơng tác kế tốn các khoản nợ phải trả, những thơng tin số
liệu cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài.
˗ Phương pháp so sánh: Là phương pháp xem xét các chỉ tiêu phân tích bằng
cách dựa trên việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc).
Điều kiện so sánh là: các chỉ tiêu so sánh phải phù hợp về yếu tố không gian,
thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp tính tốn.

SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan

Các dạng so sánh thường được sử dụng:
+ Phương pháp so sánh tuyệt đối: dựa trên hiệu số của hai chỉ tiêu so sánh là
chỉ tiêu kì phân tích và chỉ tiêu cơ sở.
Cơng thức tính:
∆A= A1 - A0
Trong đó: ∆A : Là phần chệnh lệch tăng giảm giữa hai kì
A1 : Là trị số chỉ tiêu thực hiện
A0 : Là trị số chỉ tiêu gốc

+ Phương pháp so sánh số tương đối: Là tỉ lệ (%) của chỉ tiêu kỳ phân tích
so với chỉ tiêu gốc để thực hiện mức độ hoàn thành hoặc tỉ lệ của số chênh lệch tuyệt
đối với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng.
Cơng thức tính:
A1
x 100%
A0
Trong đó: A1 : Biến động số tiền
A0 : Giá trị kỳ gốc
4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
4.1 Phạm vi
˗ Đề tài nghiên cứu được thực hiện và hồn thành tại cơng ty TNHH Sản xuất
thương mại Phước Thành IV
˗ Số liệu trong đề tài là số liệu thứ cấp, được thu thập quý 4 năm 2020 từ công
ty TNHH Sản xuất thương mại Phước Thành IV.
˗ Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 01/06/2021 đến ngày 04/09/2021
4.2 Đối tượng
Kế toán các khoản nợ phải trả tại công ty TNHH Sản xuất thương mại Phước
Thành IV.
˗ Kế toán phải trả người bán
˗ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
˗ Kế toán phải trả người lao động
˗ Kế toán phải trả khác

SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 3


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan

5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Ngoài phần mở đầu và kết luận đề tài gồm ba chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán các khoản Nợ phải trả.
Chương 2: Thực trạng kế tốn các khoản Nợ phải trả tại cơng ty TNHH SX –
TM PHƯỚC THÀNH IV.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn các khoản
Nợ phải trả tại công ty TNHH SX – TM PHƯỚC THÀNH IV.

SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan

Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ
PHẢI TRẢ
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
1.1.1 Khái niệm
Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung, Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh
nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh tốn
từ các nguồn lực của mình.
1.1.2 Phân loại các khoản Nợ phải trả
 Căn cứ vào nội dung của các khoản nợ, Nợ phải trả bao gồm

˗ Các khoản tiền phải trả cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu
˗ Tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng phải trả cho người lao động
˗ Chi phí phải trả
˗ Thuế và các khoản phải nộp nhà Nước
˗ Các khoản phải trả do nhận ký cược, ký quỹ
˗ Các khoản tiền vay, nợ
˗ Các khoản phải trả nội bộ
˗ Các khoản thanh toán với chủ đầu tư theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
˗ Phát hành trái phiếu cơng ty
˗ Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
˗ Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
˗ Dự phòng phải trả
˗ Các khoản phải trả khác
 Căn cứ vào thời hạn chu kì kinh doanh của doanh nghiệp
Nợ phải trả được phân thành nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
˗ Nợ ngắn hạn
+ Đối với doanh nghiệp có chu kỳ hoạt động bình thường trong vịng 12
tháng: Nợ ngắn hạn là khoản nợ được thanh tốn trong vịng 12 tháng.
+ Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng:
Nợ ngắn hạn được thanh tốn trong vịng một chu kỳ kinh doanh bình thường được
xếp vào loại Nợ ngắn hạn.

SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan


˗ Nợ dài hạn
+ Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vịng 12
tháng: Nợ dài hạn là khoản nợ thanh toán sau 12 tháng.
+ Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng:
Nợ dài hạn là khoản nợ được thanh toán trong thời gian dài hơn một chu kỳ kinh
doanh bình thường.
1.2 NỘI DUNG KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
1.2.1 Kế toán phải trả người bán
1.2.1.1 Khái niệm
Khoản phải trả cho người bán là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh
từ các giao dịch mua chịu về vật tư, thiết bị, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ, ... của nhà
cung cấp mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.
1.2.1.2 Chứng từ kế tốn
˗ Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng (liên 2) chưa trả tiền
˗ Phiếu Chi
˗ Giấy báo Nợ ngân hàng
˗ Ủy nhiệm Chi
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng
Để phản ánh tình hình thanh toán giữa doanh nghiệp với người bán, người nhận
thầu, kế toán sử dụng TK 331 – Phải trả người bán.
Tài khoản 331 “Phải trả người bán”
˗ Số tiền đã trả cho người bán
˗ Số tiền ứng trước cho người bán nhưng
chưa nhận được vật tư, hàng hóa.
˗ Số tiền chấp thuận giảm giá hàng bán, chiết

˗ Số tiền phải trả người bán
˗ Điều chỉnh số chênh lệch giữa
giá tạm tính nhỏ hơn giá thực tế của

vật tư đã nhận khi có hóa đơn hoặc

khấu thanh tốn, chiết khấu thương mại.
˗ Giá trị vật tư, hàng hóa thiếu hụt, kém
phẩm chất khi kiểm nghiệm và trả lại người bán.
˗ Đánh giá lại các khoản phải trả cho người
bán bằng ngoại tệ.

thông báo giá chính thức.
˗ Đánh giá lại các khoản phải trả
cho người bán bằng ngoại tệ.

SDCK
Tài khoản 331 có số dư bên Có. Nhưng có thể có số dư bên Nợ.

SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan

1.2.1.4 Nguyên tắc hạch toán
Nợ phải trả cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu xây lắp cần được
hạch toán chi tiết cho từng đối tượng phải trả. Trong chi tiết từng đối tượng phải trả,
tài khoản này phản ánh cả số tiền đã ứng trước cho người bán, người cung cấp, người
nhận thầu xây lắp nhưng chưa nhận được sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, khối lượng
xây lắp bàn giao.

Doanh nghiệp theo dõi chi tiết các khoản nợ phải trả cho người bán theo từng
loại nguyên tệ. Đối với các khoản phải trả bằng ngoại tệ thì thực hiện theo nguyên
tắc:
˗ Khi phát sinh các khoản nợ phải trả cho người bán (bên có TK 331) bằng ngoại
tệ, kế tốn phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm
phát sinh (là tỷ giá bán của ngân hàng thương mại nơi thường xuyên có giao dịch).
Riêng trường hợp ứng trước cho nhà thầu hoặc người bán, khi đủ điều kiện ghi nhận
tài sản hoặc chi phí bên Có tài khoản 331 áp dụng tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh đối
với số tiền đã ứng trước.
˗ Khi thanh toán nợ phải trả cho người bán (bên Nợ tài khoản 331) bằng ngoại
tệ, kế toán phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh cho
từng đối tượng chủ nợ (trường hợp chủ nợ có nhiều giao dịch thì tỷ giá thực tế đích
danh được xác định trển cơ sở bình quân gia quyền di dộng các giao dịch của chủ nợ
đó). Riêng trường hợp phát sinh giao dịch ứng trước tiền cho nhà thầu hoặc người
bán thì bên Nợ TK 331 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế (là tỷ giá của ngân hàng nơi
thường xuyên có giao dịch) tại thời điểm ứng trước.
Các tài khoản phản ánh tình hình cơng nợ phải trả tại doanh nghiệp chủ yếu là
các tài khoản có số dư bên Có, tuy nhiên các TK 331, 333, 334, 338 có thể có số dư
bên Nợ phản ánh số nợ mà doanh nghiệp đã trả lớn hơn số phải trả, như là khoản ứng
trước cho nhà cung cấp để mua hàng... cuối kỳ kế toán cho phép lấy số dư chi tiết của
các tài khoản này để lên hai chỉ tiêu hai bên “Tài sản” và “Nguồn vốn” trên bảng cân
đối kế toán.

SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 7


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan

1.2.1.5 Phương pháp hạch toán
331
111, 112, 341
Ứng trước tiền cho
người bán, thanh tốn
các KPT

152, 153, 156, 611
Mua vật tư hàng
hóa nhập kho
133
Thuế GTGT

515
Chiết khấu
thanh toán

211

Đưa TSCĐ vào
sử dụng

152, 153, 156, 211, 611

133

Giảm giá hàng mua
trả lại, chiết khấu

thương mại

152, 153,
157, 211
Giá trị hàng NK

133

711

Thuế NK

KPT người bán
khơng tìm ra chủ nợ

156, 241, 242, 623,
627, 641, 642, 635, 811
Nhận dịch vụ
cung cấp

511

133

Hoa hồng đại lý
được hưởng
3331

111, 112, 131
Khi nhận hàng đại lý đúng

giá hưởng hoa hồng

Thuế
GTGT

Phí ủy thác NK phải trả
cho đơn vị nhận ủy thác

111, 112
Trả trước tiền ủy
thác cho đơn vị
nhận ủy thác NK

Nhà thầu định giá
khối lượng xây lắp

152, 156, 211

133
632

413
Chênh lệch tỷ giá tăng

Chênh lệch tỷ giá giảm

413

Nguồn: Thông tư 200/2014/TT-BTC
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ chữ T TK 331

SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan

1.2.2 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
1.2.2.1 Khái niệm
Thuế là một khoản bắt buộc mà các thể nhân và pháp nhân có nghĩa vụ phải
thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sở các văn bản pháp luật do Nhà nước
ban hành, khơng mang tính chất đối giá và hoàn trả trực tiếp cho đối tượng nộp thuế.
Thuế không phải là một hiện tượng tự nhiên mà là một hiện tượng xã hội do chính
con người định ra và nó gắn liền với phạm trù Nhà nước và Pháp luật.
Các khoản phải nộp Nhà nước là số tiền mà doanh nghiệp phải có nghĩa vụ
thanh tốn với Nhà nước về các khoản nộp tài chính bắt buộc như các loại thuế gián
thu, trực thu, các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác phát sinh theo chế độ
quy định.
1.2.2.2 Chứng từ kế toán
˗ Bảng kê khai thuế
˗ Tờ khai quyết toán thuế
˗ Giấy nộp tiền vào NSNN
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 333 ”Thuế và các khoản phải nộp cho ngân sách nhà nước”
˗ Số thuế GTGT đã được khấu trừ
trong kỳ
˗ Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải
nộp, đã nộp vào ngân sách nhà nước.


˗ Số thuế GTGT đầu ra và số thuế
GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp.
˗ Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải
nộp vào ngan sách nhà nước

˗ Số thuế được giảm trừ vào số thuế
phải nộp
˗ Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại,
bị giảm giá.
Số thuế, phí, lệ phí và các khoản cịn
nộp vào ngân sách nhà nước

SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan

TK có số dư bên Có.
TK 333 có 9 TK cấp 2:
˗ TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
˗ TK 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
˗ TK 3333 – Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
˗ TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp
˗ TK 3335 – Thuế thu nhập cá nhân
˗ TK 3336 – Thuế tài nguyên

˗ TK 3337 – Thuế nhà đất, tiền thu đất
˗ TK 3338 – Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
˗ TK 3339 – Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Tài khoản 3331 “Thuế GTGT phải nộp”
˗ Số thuế GTGT đã được khấu trừ,
˗ Số thuế GTGT đầu ra và số thuế
đã nộp trong kỳ
GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp
˗ Số thuế GTGT của hàng bán bị
trả lại, bị giảm giá
Thuế GTGT phải nộp cuối kỳ
Tài khoản 3331 có số dư bên Có.
TK 3331 có 2 tài khoản cấp 2:
˗ TK 33311: Thuế GTGT đầu ra
˗ TK 33312: Thuế GTGT hàng nhập khẩu
1.2.2.4 Nguyên tắc hạch toán
˗ Tài khoản này thể hiện mối quan hệ giữa doanh nghiệp và nhà nước về các
khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp, đã nộp, còn phải nộp vào Ngân
sách nhà nước trong kỳ kế toán năm.
˗ Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp
choa Nhà nước theo luật định và kịp thời phản ánh và sổ kế toán, số thuế phải nộp. Việc
kê khai đầy đủ, chính xác số thuế, phí và lệ phí phải nộp là nghĩa vụ của doanh nghiệp.
˗ Doanh nghiệp phải thực hiện nghêm chỉnh việc nộp đầy đủ, kịp thời các khoản
thuế, phí và lệ phí cho nhà nước. Khơng được vì bất cứ lý do gì để trì hỗn việc nộp thuế.
˗ Kế tốn phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản
phải nộp, đã nộp và còn phải nộp.
SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 10



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Đặng Thị Ngọc Lan

1.2.2.5 Phương pháp hạch toán
333
133

111, 112, 131
Thuế GTGT đầu
vào được khấu trừ

Tổng giá thah toán
511, 515, 711

111, 112
Nộp thuế vào
NSNN

Khi phát
sinh doanh
thu và thu
nhập khác

511, 515, 711

Thuế XK, Thuế TTĐB, Thuế
BVMT


711
Nộp thuế khi bán
hàng hóa dịch vụ

152, 153, 156, 211
Thuế NK, Thuế TTĐB,
hàng NK nộp vào NSNN

627
Thuế tài ngun

642
Thuế mơn bài

Chi phí thuế TNDN
hiện hành

8211

Thuế TNCN phải nộp

641, 642

Lệ phí trước bạ tính
trên tài sản mua về

211

Nguồn: điều 52 thơng tư 200/2014/TT-BTC
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ chữ T TK 333

SVTH: Lưu Thị Mỹ Huỳnh

Trang 11


×